Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cau hoi trac nghiem tich phan nguyen ham phuong phap toa do trong khong gian 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 1 2. Câu 1: Tính tích phân I =. x+ 1¿ ¿ ¿ ¿. được kết quả I = a+ ln b . Khi đó a + 2b = ?. 1. ∫¿ 0. A. 5. B. 7. C. 9. 1. Câu 2: Tích phân I =. ∫ x √2 − x 2 dx. được phân tích dưới dạng I =. 0. A. 6. B. 7. D. 11 2 √ a −1 . Khi đó a.b = ? b. C. 8. D. 9. 1. Câu 3: Tính tích phân I =. ∫ (x −3)e x dx. được kết quả I = ae+ b . Khi đó a −b =?. 0. A. –1. B. –7. C. 7. Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị B.. 1 4 2 5. B.. D. 1. 2 y=x − x+ 3 và đường thẳng. 1 6. C.. y=2 x+ 1 là:. 3 8. D.. Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng S giới hạn như hình bên được tính theo công thức:. 0. 0. B. S= ∫ f (x) dx+∫ f (x )dx3 −3 4 ∫ f 0( x)dx=18 4 . Khi đó ∫ f (4 x) dx=? 0 ∫ f ( x)dx+∫ f ( x )dx 0. A. 12S = Câu 6: Biết f(x) là hàm số liên tục trên R và A.. 6. B. 9/2. −3. 0. 4. C.. 72. 1 C. Sbiểu = nào ∫ f (x) dx Câu 7: Trong hệ trục Oxyz, với ⃗a , ⃗b ≠ ⃗0 , phát 2 −3 sau đây đúng:. A.. ⃗a ⊥ ⃗b ⇔ [⃗a . ⃗b]=0⃗. B. ⃗a ⊥ ⃗b ⇔ a⃗ . ⃗b=0. C.. D. 3/2. 4. D. S =. ⃗a ⊥ ⃗b ⇔ a⃗ . ⃗b=⃗0. ∫ f ( x)dx −3. D.. ⃗a ⊥ ⃗b ⇔ [⃗a . ⃗b]=0. Câu 8: Gọi a⃗ , ⃗b là cặp vectơ chỉ phương của mp (P), Chọn phương án đúng: A. Một vectơ pháp tuyến của (P) là: n⃗ =[⃗a , ⃗b] C. Một vectơ pháp tuyến của (P) là: ⃗n=⃗a . b⃗. B. Một vectơ chỉ phương của (P) là: ⃗n=[⃗a , ⃗b] D. Cả 3 đều sai.. Câu 9: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với mp (P): x+ 2 y +3 z − 7=0 là: A.. x − 3¿ 2+ ( y − 2 )2+ ( z −2 )2=14 ¿. 2 2 2 B. x − 3¿ + ( y+ 2 ) + ( z +2 ) = √14 ¿.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x − 3¿ 2+ ( y+ 2 )2+ ( z +2 )2=14 ¿. C.. D.. 2. 2. 2. x − 3¿ + ( y+ 2 ) + ( z +2 ) =. 196 17. ¿ 2 2 2 x + y + z +4 x −2 y − 20=0 .. Câu 10: Cho mp (P): 3 x − 4 z +2− m=0 ; mặt cầu (S):. Tất cả giá trị thực của m để (P) cắt (S) theo 1 đường tròn là: −9< m<1. A.. B. m<−29 hoặc. m>21. C. m<21. D. Đáp án. khác Câu 11: Cho mp (P): (m− 1) x+ 2 my+7 z+ 4=0 ; mp (Q): 2 x −3 y +2 z+ 4=0 . Để (P) A. m = –1. B. m = –5. C. m = 3. Câu 12: Cho mp (P): 6 x+ 3 y −2 z − 1=0 ; mặt cầu (S):. (Q) thì m = ? D. m = 1. x 2+ y 2 + z 2 − 6 x − 4 y −2 z − 11=0 . Chọn đáp án đúng:. A. (P) cắt (S) theo 1 đường tròn. B. (P) không cắt (S). B. (P) tiếp xúc (S) tại 1 điểm. D. Cả 3 đều sai. Câu 13: Phương trình mặt phẳng qua A (–4 ; 0 ; 0), B( 0; 1; 0) ; C( 0; 0; 5) có dạng: A.. x y z + + =0 −4 1 5 x y z − − =1 −4 1 5. B.. x y z + + =1 −4 1 5. Câu 14: Cho mp (P): x+(m2 − 2) y −4 z+1=0 ; (Q): A. m = ± 2. B. m = 2. Câu 15: Cho điểm M(1;1;1) và 2 mp (Q):. C.. x y z = = −4 1 5. D.. x+ 2 y − 4 z+ m−1=0 . Tất cả giá trị m để (P) // (Q) là:. C. m = –2. x+ 2 y +3 z +4=0. D. Không tồn tại m. ; (R): 3 x+2 y − z +1=0 . Mp (P) qua M và. vuông góc với 2 mp (Q), (R) có pt là: A.. 4 x −5 y +2 z −1=0. B. 4 x +5 y +2 z −11=0. C. 4 x −5 y −2 z+3=0. D.. 4 x −5 y +2 z+3=0. Câu 16: Cho mp(P): x+ y+ z −3=0 ; mp (R):. x − y+ z −1=0 . Mp (Q) vuông góc với cả (P) và (R) sao cho. khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (Q) bằng 3 √ 2 , khi đó (Q) có phương trình là: A. (Q): x − z +6=0 hoặc (Q): x+ z −2=0 C. (Q):. x − z +6=0. hoặc (Q):. x − z −2=0. B. (Q): x+ z +6=0 hoặc (Q):. x − z −6=0. D. (Q): x+ y+ 6=0 hoặc (Q): x+ z +2=0. Câu 17: Khoảng cách từ điểm M(–1;2; –3) đến mặt phẳng (Oxz) là: A. 0. B. 2. Câu 18: Cho 2 mp song song (P):. C. 2. x − 2 y −3 z − 1=0 , (Q):. D. 4. x − 2 y −3 z +4=0 . Mp (R) cách đều (P) và (Q). có pt: A.. x − 2 y −3 z − 5=0 B.. x − 2 y −3 z +3=0. C. 2 x − 4 y − 6 z+ 3=0. D. Đáp án khác. Câu 19: Cặp vectơ chỉ phương của mp (P) là: A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên (P).. B. Hai vectơ có giá vuông góc (P)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Hai vectơ, trong đó một vectơ có giá song song hoặc nằm trên (P), một vectơ có giá vuông góc (P). D. Cả 3 đều sai Câu 20: Cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) , với b, c > 0. Mặt phẳng (P): y − z+ 1=0 . Biết b, c thỏa điều 1 kiện mp (ABC) (P) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (ABC) bằng . Khi đó biểu thức A = b + 3c = ? 3 A. A = 2. B. A = 4. C. A = 5. D. A = 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×