Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP TU LUAN ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TỰ LUẬN ADN Bài 1: Cho một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit của một mạch đơn như sau: - G - T - A - G - X- A - T - A - X- G - A - G - X - T - X - A Viết trình tự nuclêôtit của mạch ADN bổ sung và trình tự ribonuclêôtit của đoạn ARN được sinh ra từ mạch đơn ADN nói trên? Bài 2: Giả sử trình tự các axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh ở sinh vật nhân sơ như sau: Valin – Histidin – lizin – histidin – arginin – serin – lizin. 1. Xác định trình tự các ribonuclêôtit trên mARN? Biết rằng các bộ ba mã hóa các axit amin trên phân tử mARN như sau: Valin: GUU; arginin: XGX; histidin: XAX; lizin: AAA; serin: AGU; alanin: GXX. Bộ ba mở đầu: AUG; bộ ba kết thúc là UAG. 2. Tìm các bộ ba đối mã trên các tARN tương ứng. 3. Xác định trình tự các nuclêôtit phân bố trên gen. Bài 3: Một gen có chiều dài 0,51µm, hiệu số % giữa nuclêôtit loại A với một nuclêôtit khác không bổ sung bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1 = 180, A1 = 450. a. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại trong toàn bộ gen và trên từng mạch đơn. b. Tính số liên kết hidrô và số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen. c. Nếu gen nói trên tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt, tính số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp cho toàn bộ quá trình. Bài 4 : Một gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn tự nhân đôi liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 4500G. Tỷ lệ nu loại G và loại nuclêôtit không bổ sung với nó bằng 1/4. a. Tìm số lượng Nu mỗi loại của gen? b. Trong quá trình tự nhân đôi có bao nhiêu liên kết hidro bị phá hủy, bao nhiêu liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các Nuclêôtit. Bài 5 .Nếu biết trình tự các nuclêôtit của một bộ ba mã hóa trong gen là 3’TGA5’ thì có thể suy ra trình tự các nuclêôtit ở bộ ba đối mã của tARN tương ứng như thế nào? Dựa trên cơ sở nào có thể suy ra như vậy? Bài 6 : Quá trình nhân đôi ADN của tế bào nhân thực, nếu ở 6 đơn vị nhân đôi tổng hợp được 72 đoạn Okazaki thì cần bao nhiêu đoạn mồi? Bài 7:Một đoan AND dài 0,51 micromet .Ở mạch 1 có tỷ lệ A : T :G:X =1:2:3:4.Tính : a,Số Nucleotit(Nu) từng loại của gen. b,Số liên kết hóa trị giữa các Nu trong đoạn đó. c,Số liên kết Hidro. d,Số vòng xoắn. Bài 8: Một gen gồm 120 chu kì xoắn có hiệu số % A với loại không bổ sung là 20 %.Trong mạch 1 có X=120, A=240.Tính a.Số lượng, tỷ lệ từng loại Nu trên từng mạch b.Số liên kết Hidro,liên kết hóa trị của gen. c,Nếu gen đó nhân đôi liên tiếp 4 lần môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại. d.Số liên kết Hidro bị phá vỡ trong quá trình trên. Bài 9:Một phân tử AND của Ecoli có A=9000 Nu .Tỷ lệ A/G=2/3.Phân tử AND đó tái bản liên tiếp 3 lần .Hãy xác định Số Nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tự sao. 10. ĐH thể dục thể thao II- 1998. Một gen có A = 20 % tổng số Nu của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã phải cung cấp 9000 Nu loại A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xác định số lần gen tự nhân đôi. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu. Tính chiều dài của gen. Tính số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi nói trên. 11. Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt 2000: Một đoạn phân tử ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất dài 0,51 Micromet có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ nhất như sau: A:T:G:X = 1:2:3:4. Gen thứ 2 dài bằng nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng từng loại Nu trên mạch đơn thứ 2 là: A = T/2 = G/3 = X/4. A. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của từng gen. B. Đoạn ADN có số lượng và tỉ lệ từng loại Nu bằng bao nhiêu. C. Tính số liên kết Hidro và số liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric của đoạn ADN nói trên, Bài 12. 1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt là: 15%:30%:30%:25%.Gen đó dài 0,306Mm. 1. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen. 2. Tính số chu kì xoắn và khối lượng trung bình của gen. 3. Tính số liên kết hydro và số liên kết hóa trị giữa đường với a.photphoric trong gen. Bài 13. Xác định tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen, cho biết: 1. Gen 1 có T = 23,6%. 2. Gen 2 có tỉ lệ A + T/ G + X =5/3. 3. Gen 3 có T = 3X. 4. Gen 4 có tổng 2 loại nucleotic bằng 84% tổng số nucleotic của gen. Bài 14. Tính tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen, cho biết: 1. Gen 1có hiệu số giữa nucleotic loại T với với nucleotic loại khác bằng 20% tổng số nucleotic của gen. 2. Gen 2 có tỉ lệ giữa 2 loại nucleotic bằng 9:7. Biết số Nu loại A bé hơn loại Nu kia. 3. Gen 3 có tích 2 loại Nu không bổ sung là 6%. 4. Gen 4 có X 2 + A2 = 5% . Gen 5 có X2 + A2 =17% số nucleotic của gen, trong đó A< X. 6. Gen 6 có X3 + A3 = 6.5%số nucleotic của gen, trong đó A> X. Bài 15. Một đoạn phân tử ADN dài 0,51Mm chứa 2 gen 1 và 2, trong đó gen 1 dài gấp rưỡi gen 2. Gen 1 có tỉ lệ A/G = 1,5. Gen 2 có tỉ lệ A + T/ G + X =0,25. 1. Xác định số chu kì xoắn và khối lượng của mỗi gen. 2. Tính số Nu từng loại của mỗi gen. Bài 16. Hai gen có tổng khối lượng 117.104.đvC.Độ dài của gen 1 kém gen 2 0,153Mm . Trong đó: - Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại T với loại Nu kia bằng 150. - Gen 2 có X < A và có tích số giữa 2 loại Nu không bổ sung nhau bằng 5,25%. 1. Xđịnh số chu kì xoắn của mỗi gen. 2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của mỗi gen. Bài 17. một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvc , có A=500 nucleotit . a) chiều dài của gen bằng bao nhiêu? b) Số lượng chu kì xoắn của gen ? c) Số lượng liên kết hidro giữa các cặp bazo nitric bổ sung của gen? d) Số lượng liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên mạch kép của gen? Bài 18 : Một gen dài 0,255 micromet, trong gen có A = 15%. Lúc gen tự nhân đôi một số đợt đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1575 Nu tự do loại A. a.Tính số Nu từng loại của gen?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b.Tìm số lần tự nhân đôi của gen nói trên? c.Số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên? 2 Bài 19 : Một gen có X = 3 A. Gen tự nhân đôi 2 lần môi trường nội bào cung cấp Gtd = 1800. a.Tính số lượng từng loại Nu của gen từ đó tính chiều dài của gen theo micromet ? b.Số liên kết hiđrô, liên kết hoá trị, phân tử lượng và số chu kỹ xoắn của gen? Bài 20 : Một gen có A = 20%, G = 900. Gen tự nhân đôi một số lần môi trường cung cấp 9000 Nu tự do. a.Tìm số lần tự nhân đôi của gen ? b.Số gen con được tạo thành ? c.Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi nói trên ? ( ĐH TDTT II – 1998) Bài 21 : Một đoạn phân tử AND có T = 20% tổng số Nu của AND. Tổng số giữa liên kết hiđrô và liên kết hoá trị là 7918. Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen từ đó suy ra chiều dài của phân tử AND ? Bài 22 : Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã đòi hỏi môi trường nội boà cung cấp 525 Nnu tự do. Tổng Nu của 2 gen con là 3000. a.Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên ? b.Nếu gen nói trên trải qua 3 đợt tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu Nu tự do từng loại ? c.Trong số gen con tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này đều có 2 mạch cấu thành hoàn toàn từ Nu mới của môi trường nội bào ? Bài 23 : Một gen chứa A = 900, X = 600. a.Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ và số liên kết hiđrô được hình thành khi gen đó trải qua 1 đợt tự nhân đôi ? b.Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp tạo ra 8 gen con. Hãy cho biết tổng số liên kết hiđrô bị phá vỡ, liên kết hiđrô hình thành, liên kết hoá trị được hình thành ? Bài 24 : Một đoạn phân tử AND có T =20% tổng số Nu của AND. Tổng số liên kết giữa liên kết hiđrô và liên kết hoá trị là 7918. Tìm tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen từ đó suy ra chiều dài của phân tử AND. Bài 25 : Khi gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành được 3800 liên kết hiđrô. Trong số liên kết hiđrô đó, số liên kết hiđrô trong cặp G – X nhiều hơn số liên kết trong cặp A – T là 1000. a.Tính chiều dài của gen theo micromet? b.Gen tự nhân đôi liên tiếp tạo ra các gen con có tổng số mạch đơn nhiều gấp 8 lần so với mạch đơn ban đầu của gen. Hãy tìm. - Số lần tự nhân đôi của gen. - Số Nu tự do mỗi loại cần dùng. Bài 26 : Một gen gồm 120 chu kỳ xoắn và có tích số % giữa A với một loại Nu cùng nhóm bổ sung là 2,25%. Trong quá trình tự nhân đôi của gen, khi 2 mạch của gen mở ra người ta thấy số Nu tự do loại A đến bổ sung mạch thứ nhất là 240, số Nu tự do loại X đến bổ sung mạch thứ hai là 480. a.Tìm số lượng từng loại Nu ở mỗi mạch của gen? b.Kết thúc quá trình tự sao đã có 48600 liên kết hiđrô bị phá vỡ. Hãy cho biết. - Số liên kết hiđrô được hình thành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Số liên kết hoá trị được hình thành. Bài 27 : Trên mạch thứ nhất của một đoạn AND, Nu loại A chiếm 15%, loại G chiếm 25%, loại T chiếm 40%. Đoạn AND này tự nhân đoi liên tiếp, ở đợt nhân đôi đầu tiên đã có 3000 Nu loại G tự do đến bổ sung ở mạch thứ nhất của AND. a.Tìm số lượng từng loại Nu ở mỗi mạch của AND? b.Khi môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của AND được 47250 Xitôzin tự do thì đã có bao nhiêu AND con được tạo ra? Trong tổng số AND con có bao nhiêu AND mà hai mạch đơn này đều được cấu thành từ các Nu do môi trường nội bào cung cấp? Bài 28 : Một gen có Nu loại A hơn một Nu khác là 20% số Nu của gen. Trong quá trình tự sao, 2 mạch gen mở ra làm đứt 1725 liên kết hiđrô. a.Tính số Nu tự do mỗi loại cần dùng? b.Nếu mỗi giây tự nhân đôi có 120 Nu tự do đến bổ sung thì thời gian tự sao của gen nói trên là bao nhiêu? c.Gen nói trên tự nhân đôi 3 đợt liên tiếp. Hãy cho biết - Số liên kết hiđrô bị phá vỡ - Số liên kết hiđrô được hình thành - Số liên kết hoá trị được hình thành. Bài 29 : Hai gen dài bằng nhau bằng 0,255 micromet. Gen I tỷ lệ giữa A với một loại Nu khác là 2/3. Gen II có hiệu số gữa hai loại Nu là 30%. Gen I qua 3 đợt tự nhân đôi liên tiếp, gen II qua 4 đợt tự nhân đôi liên tiếp. a.Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao của gen I? b.Tìm số Nu tự do mõi loại cần dung cho quá trình tự sao của gen II. Biết rằng số Nu loại A của gen II nhiều hơn số Nu loại T của gen I. c.Tìm số gen con tạo ra từ gen I và gen II. Trong số gen con đó, có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này còn chứa chuỗi polinuclêotit ban đầu. Tính số liên kết hoá trị Đ – P đã liên klết các Nu nội bào thành chuỗi polinuclêotit mới. Bài 30 : Trên 1 cặp NST thường chứa 2 gen tương ứng có chiều dài bằng nhau. Gen thứ nhất có A = 20% và H = 3120, gen thứ hai có T = 30%. a.Tính chiều dài và số lượng từng loại Nu của mỗi gen? b.Nếu gen trên nằm trong hai tế bào khác nhau nhân đôi liên tiếp nhiều đợt đòi hỏi môi trường cung cấp 5520 Ađênin và thời gian nhân đôi của 2 gen đó đều bằng nhau thì tốc độ nhân đôi của gen nào nhanh hơn và nhanh hơn gấp bao nhiêu lần? Bài 31 : Có 2 gen con có chiều dài bằng nhau. Trong quá trình tự sao của 2 gen người ta thấy tốc độ tự nhân đôi của gen 1 lớn hơn tốc độ tự nhân đôi của gen 2. Sau cùng một thời gian tổng số gen con sinh ra là 24. a.Tìm số lần tự nhân đôi của mỗi gen? b.Trong quá trình tự nhân đôi nói trên của 2 gen môi trường nội bào đã cung cấp tất cả 46200 Nu tự do. Tính chiều dài của mỗi gen? Bài 32 : Có 2 gen 1 và gen 2 cùng nằm trong tế bào. Chiều dài của gen 1 dài hơn gen 2 là 326,4A0. Hai gen đều trải qua 3 đợt tự sao liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 26544 Nu tự do. Trong số Nu này có G tự do = 7266. a.Tìm chiều dài của mỗi gen? b.Tính số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của mỗi gen. Biết rằng gen 1 có số lượng từng loại Nu bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c.Trong số gen con được tạo thành từ gen 1 và gen 2 có bao nhiêu gen con có 2 mạch được cấu thành từ các Nu do môi trường nộibào cung cấp. Tính số lượng Nu từng loại của các gen đó. Bài 33 : Gen thứ 1 dài bằng ½ gen thứ2. Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số Nu có trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200. a.Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài của mỗi gen? b.Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết hiđrô, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết hiđrô. Hãy tính - Số Nu từng loại của mỗi gen - Số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen. Bài 34 : Một gen có chiều dài 5100A 0, có G = 20% số Nu của gen. Gen nhân đôi liên tiếp 6 đợt tạo ra các gen con. a.Tìm số lượng từng loại Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi nói trên ? b.Số Nu mỗi loại trong các gen con mà 2 mạch đơn tạo ra có nguyên liệu hoàn toàn mới? c.Số lượng liên kết hoá trị được hình thành giữa các Nu để cấu trúc nên hai mạch đơn của các gen con ? d.Số liên kết hiđrô giữa các xặp bazơnitric bị phá huỷ sau các đợt nhân đôi của gen? Bài 35 : Một phân tử AND khi tự nhân đôi 1 đợt đã lấy từ môi trường tế bào 6.10 5 Nu. Trên mạch mới được tổng hợp của phân tử AND con thứ nhất số Nu loại T = 60000 = ½ G ở mạch mới được tổng hợp ở phân tử AND con thứ hai. Phân tử AND con thứ 2 có hiệu số giữa X với một loại Nu khác là 20000. Xác định số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của phân tử AND mẹ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×