Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.34 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ. MÔN ĐỊA LÝ ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011. Lưu hành nội bộ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỚP 6 Cả năm: 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết). Học kì II: 18 tuần (17 tiết) HỌC KÌ I 19 tuần (18 tiết) TIẾT BÀI 1. Bài mở đầu Chương I. TRÁI ĐẤT Thời lượng 12 tiết (9 lí thuyết, 2 thực hành , 1 tiết kiểm tra). 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Bài 1: Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất. Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ. Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Bài 6: Thực hành: tập sử dụng địa bàn… Kiểm tra 1 tiết Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục… Bài 8: Sự chuyển động của TĐ quanh mặt trời. Bài 9: Hiện tượng ngày và đêm dài ngắn…. Bài 10: Cấu tạo bên trong của TĐ (tích hợp mục 1 (*1) cấu tạo bên trong của TĐ (bộ phận) Bài 11: Thực hành: sự phân bố các lục địa…. Chương II. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời lượng 22 tiết (13LT + 3TH + 3 ôn tập + 3 tiết kiểm tra) 14 15 16 17. Bài 12: Tác động của nội lực, ngoại lực… (tích hợp mục 2 (bộ phận) Bài 13: Địa hình bề mặt TĐ (tích hợp mục 3: Địa hình caxtơ và các hang động (bộ phận) Ôn tập Kiểm tra học kỳ I.. 18. Bài 14: Địa hình bề mặt TĐ (tiếp theo) HỌC KÌ II 18 tuần (17 tiết) TIẾT BÀI 19 20 21 22 23 24 25. Bài 15: Các mỏ khoáng sản (tích hợp mục 1 (toàn phần), mục 2 (*2): Các mỏ khoáng sản nội sinh, ngoại sinh (bộ phận) Bài 16: Thực hành: đọc bản đồ địa hình… Bài 17: Lớp vỏ khí (tích hợp: mục (*1): thành phần của không khí (bộ phận), mục 2: Cấu tạo lớp võ khí (liên hệ), Bài 18: Thời tiết khí hậu và nhiệt độ không khí. Bài 19: Khí áp và gió (tích hợp mục *2: gió và hoàn lưu khí quyển (liên hệ) Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa Bài 21: Thực hành: phân tích biểu đồ nhiệt độ và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> lượng mưa… 26 27 28 29. 30. 31 32 33 34. 35. Bài 22: Các đới khí hậu trên TĐ. Ôn tập Kiểm tra một tiết Bài 23: Sông và hồ (tích hợp mục 1, (*1): Sông và lượng nước của sông (liên hệ, bộ phận), mục 2 (*2): Hồ Liên hệ, bộ phận) Bài 24: Biển và đại dương (tích hợp mục 2, (*2) sự vận động của nước biển và đại dương Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương (liên hệ, bộ phận) Ôn tập Kiểm tra học kì II Bài 26: Đất các nhân tố hình thành đất (tích hợp mục 2: Thành phần và đặc Điểm của thổ nhưỡng (bộ phận) Bài 27: Lớp vỏ sinh vật (tích hợp mục 3: ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố động thực vật ) (bộ phận)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KÌ I 19 tuần (36 tiết) TIẾT BÀI Phần I. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG Thời lượng 4 tiết (3 lí thuyết, 1 thực hành) 1 Bài 1: Dân số. (tích hợp mục 2,3 (bộ phận) 2 3 4. Bài 2: Sự phân bố dân cư các chủng tộc trên TG. Bài 3: Quần cư độ thị hóa (tích hợp mục 2 (liên hệ) Bài 4: Thực hành: phân tích lược đồ dân số…. PHẦN II: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐIA LÍ Chương I: Môi trường đới nóng Hạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa Thời lượng 10 tiết (7LT + 1TH +1 ôn tập + 1 KT). 5 6 7. Bài 5: Đới nóng Môi trường xích đạo ẩm Bài 6: Môi trường nhiêt đới (tích hợp mục 2 (liên hệ) Bài 7: Môi trường nhiêt đới gió mùa.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. Bài 8: các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng (tích hợp mục 1,2 (bộ phận). 9. Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng (tích hợp mục 1 (bộ phận). 10. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi (tích hợp mục 1,2 (toàn phần). 11. Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng. Tích hợp mục 2 (bộ phận).. 12 13 14. Bài 12: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. Chương II. Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà. Thời lượng 6 tiết (5LT +1TH) 15 Bài 13: Môi trường đới ôn hòa. 16. Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa.. 17. Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa (tích hợp mục (*1), 2 (bộ phận). 18. Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa. Tích hợp mục 2 (bộ phận). 19. Bài 17: Ô nhiễm môi trường đới ôn hòa. Tích hợp mục 1, 2 (toàn phần).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 20. Bài 18: Thực hành nhận biết môi trường đới ôn hòa (tích hợp mục 3 (bộ phận) Chương III. Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. Thời lượng 2 tiết (2LT ) 21 Bài 19: Môi trường hoang mạc. 22. Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc (tích hợp mục (*1), 2: (bộ phận) Chương IV. Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. Thời lượng 2 tiết (2LT ) 23 Bài 21: Môi trường đới lạnh. 24. Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh (tích hợp mục 2,(*2) (bộ phận) Chương V. Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi. Thời lượng 3 tiết (2 lí thuyết + ôn tập) 25 Bài 23: Môi trường vùng núi. 26. Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi (tích hợp mục 2, *2 (bộ phận). 27. Ôn tập chương II, III, IV, V.. Phần III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC 28. Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng.. Chương VI. Châu Phi. Thời lượng 11 tiết (7LT + 2 TH + ôn tập + 1 KT) 29. Bài 26: Thiên nhiên Châu Phi..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 30 31 32 33 34 35 36 TIẾT 37 38 39. Bài 27: Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo) Bài 28:Thực hành: phân tích lược đồ phân bố các môi trừơng tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Phi Ôn tập Thi học kỳ I Bài 29: Dân cư xã hội châu Phi Bài 30: Kinh tế châu Phi (tích hợp mục 1, 2 (liên hệ) Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiếp theo) HỌC KÌ II 18 Tuần (34 Tiết) BÀI Bài 32: Các khu vực châu Phi (tích hợp mục 2 (liên hệ) Bài 33: Các khu vực châu phi (tiếp theo) Bài 34: Thực hành: So sánh nền của ba khu vực. Châu Phi Chương VII: Châu Mĩ Thời lượng 14 tiết (10 LT + 2 TH + 1tiết ôn tập + 1KT) 40 Bài 35: Khái quát châu Mỹ 41 42. Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mỹ Bài 37: Dân cư Bắc Mỹ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 43 44 45. 46 47 48 49 50 51 52. Bài 38: Kinh tế Bắc Mỹ (tích hợp mục 1 (liên hệ) Bài 39: Kinh tế Bắc Mỹ (tiếp theo) (tích hợp mục *2 (bộ phận) Bài 40: Thực hành tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc hoa kì và vùng công nghiệp “ Vành Đai Mặt Trời” Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (tiếp theo) Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mỹ Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mỹ (tiếp theo) (tích hợp mục 3 (liên hệ) Bài 46: Thực hành Sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn Đông và sườn tây của dãy An-đét Ôn tập. 53 Kiểm tra 1 tiết Chương VIII. Châu Nam Cực Thời lượng 1 tiết lý thuyết 54 Bài 47: Châu Nam Cực – châu lục lạnh nhất Thế Giới (tích hợp mục 1 (liên hệ) Chương IX. Châu Đại Dương. Thời lượng 3 tiết (2 LT + 1 TH) 55 Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương 56 Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 57. Bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ôxtrâylia. Chương X. Châu Âu Thời lượng 13 tiết (9 LT + 2 TH 1 ôn tập + 1 KT ) 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Bài 51: Thiên nhiên Châu Âu Bài 52: Thiên nhiên Châu Âu ( tiếp theo) Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu. Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu. Bài 55: Kinh tế Châu Âu (tích hợp mục *2 (bộ phận), mục 3 (liên hệ) Bài 56: Khu vực Bắc Âu (tích hợp mục 2 (liên hệ) Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu. Bài 58: Khu vực Nam Âu Ôn tập. Thi học kỳ II Bài 59: Khu vực Đông Âu. Bài 60: Liên Minh châu Âu. Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biễu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết). TIẾT. HỌC KÌ I 19 Tuần (18 Tiết) BÀI.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần I. Thiên nhiên, con người ở các châu lục (tiếp theo) Chương XI. Châu Á Thời luợng 22 tiết (15LT +3TH + 2 ôn tập + 2 KT) 1 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á. 2 3. 4 5 6 7 8 9 10. 11 12. Bài 2: Khí hậu châu Á. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á.. (tích hợp mục (*1) (liên hệ) Bài 4: Thục hành: phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á. Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. Bài 6: Thực hành: đọc phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội các nước châu Á Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á. Bài 9: Khu vực Tây Nam Á (tích hợp mục (*2) (liên hệ) Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Tây Nam Á..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13 14 15 16 17 18 TIẾT 19 20 21 22. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. Ôn tập. Kiểm tra học kỳ I Bài 14: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo. HỌC KÌ II 18 Tuần (34 Tiết) BÀI Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á (tích hợp mục 1 (liên hệ) Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á Bài 18: Thực hành : Tìm hiểu Lào – Campuchia.. Chương XII.Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục (Thời lượng 3 tiết LT) 23 24 25. Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực Bài 20: khí hậu và cảnh quan trên trái đất Bài 21: Con người và môi trường địa lý (tích hợp mục (*2) (bộ phận).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần II. ĐIA LÍ VIỆT NAM 26. Bài 22: Việt Nam Đất nước con người ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN Thời lượng 26 tiết (22 LT + 2 tiết ôn tập + 2 KT) 27 Bài 23: Vị trí giới hạn hình dạng lãnh thổ VN 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38. Bài 24: Vùng biển Việt Nam (tích hợp mục 2 (bộ phận) Bài 25: Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN (tích hợp mục 3 (*3) (bộ phận) Bài 27: Thực hành đọc bản đồ VN Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam (tích hợp mục 3 (liên hệ) Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình Bài 30: Thực hành: đọc bản đồ địa hình Việt Nam. Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam (tích hợp mục 2 (bộ phận) Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta (tích hợp mục 1, 2, 3 (toàn phần).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 39. 40 41 42. Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (tích hợp mục 2, (*2) (bộ phận) Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (tích hợp mục (*1,*2,*3) (toàn phần) Bài 35: Thực hành: khí hậu thủy văn Việt Nam. Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam (tích hợp mục 2 (bộ phận). 43. 44 45 46. 47 48 49 50. Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam (tích hợp mục 1 (toàn phần) Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam (tích hợp mục 1,2,3 (toàn phận) Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Bài 40: Thực hành: đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp. Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (tích hợp mục 4 (bộ phận) Ôn tập Thi học kỳ II Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ (tích hợp mục 4 (bộ phận).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 51 52. Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (tích hợp mục 4 (bộ phận) Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương. LỚP 9 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (35 tiết) Học kì II: 18 tuần (17 tiết). HỌC KÌ I 19 Tuần (35 Tiết) TIẾT BÀI Địa lí Việt Nam (tiếp theo) ĐịA LÍ DÂN CƯ (thời lượng 5 tiết) (4LT +1TH) 1 Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 2. Bài 2: Dân số và gia tăng dân số (tích hợp mục II, (*II) gia tăng dân số (bộ phận, liên hệ).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc. 4. sống (tích hợp mục III: chất lượng cuộc sống) (bộ phận). 5. Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999.. ĐIA LÍ KINH TẾ (thời lượng 13 tiết (9LT+ 2TH + 1 ôn tập + 1KT) 6. Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (tích hợp mục II/2: những thành tựu (liên hệ) Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và. 7. phân bố nông nghiệp (tích hợp mục I: các nhân tố tự nhiên (bộ phận). 8. Bài 8: Sự phát triển và phân nông nghiệp (tích hợp mục I/2: cây công nghiệp (liên hệ), (*II) ngành chăn nuôi (liên hệ). 9 10 11. Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản (tích hợp mục I/1 và mục II/1) (bộ phận) Bài 10: Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ. Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp (tích hợp mục I , (*I) các.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> nhân tố tự nhiên) (bộ phận) 12. Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp. (tích hợp mục II, (*II) các ngành công nghiệp trọng điểm (liên hệ, bộ phận). 13 14. 15 16. Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (tích hợp mục (*I/2) (bộ phận) Bài 15: Thương mại và du lịch (tích hợp mục II: du lịch (liên hệ) Bài 16: Thực hành: vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế.. 17 18. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết.. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ Thời lượng 28 tiết (17 LT + 7 TH + 2 ôn tập + 2KT) 19. 20. Bài 17:Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tích hợp mục II (bộ phận) Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo), (tích hợp mục IV/ *1 (bộ phận) Bài 19: Thực hành: đọc bản đồ, phân tích và đánh.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 21. 22 23. 24 25 26. giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng (tích hợp mục I, II (bộ phận) Bài 21: Vùng đồng bằng Sông Hồng (tiếp theo), (tích hợp mục IV/ *1 (bộ phận) Bài 22: Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người. Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo), (tích hợp mục IV/1, (*2) (bộ phận) Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tích hợp. 27. mục II: điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (bộ phận). 28 29 30. Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo), (tích hợp mục IV/(*2) (bộ phận) Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Bài 28: Vùng Tây Nguyên (tích hợp mục II: điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (bộ phận).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 31. Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), (tích hợp mục IV/(*2) (bộ phận). 32. Ôn tập HKI. 33. Kiểm tra HKI. 34 35. 36 37 38 39 40. Bài 30: Thực hành: so sánh tình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ (tích hợp mục II: điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (bộ phận) HỌC KÌ II : 18 tuần (17 tiết) Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo), (tích hợp mục IV/(*1) (bộ phận) Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) Bài 34: Thực hành: phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ. Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) (tích hợp mục IV/1, (*2) (Bộ phận) Bài 37: Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về tình. 41. hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng Bằng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> sông Cửu Long 42 43. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài. 44. nguyên, môi trường biển – đảo (tích hợp mục I) (toàn phần) Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài. 45. nguyên, môi trường biển – đảo ( tiếp theo) (tích hợp mục (*II/3,4) (bộ phận), mục III (toàn phần).. 46. Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu ngành công nghiệp dầu khí. ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG. Thời lượng 6 tiết (3LT + 2TH + 1 ôn tập + 1 KT) 47 48 49 50 51. Bài 41: Địa lí tỉnh (thành phố) Bài 42: Địa lí tỉnh (thành phố) (Tiếp theo) tích hợp mục IV (*IV) kinh tế (bộ phận, liên hệ) Ôn tập HK II Kiểm tra HK II Bài 43: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) tích hợp mục (*IV), V (liên hệ, toàn phần).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 44: Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương. Ghi chú: Địa chỉ tích hợp môi trường địa lý là ký hiệu như mục 1 hoặc mục 2 khối 6,7,8, mục II khối 9. Địa chỉ tích hợp năng lượng ký hiệu như mục (*1), hoặc mục (*II) Tích hợp cả môi trường và năng lượng như mục 1, (*1) hoặc mục I, (*I) (môi trường trước năng lượng sau).
<span class='text_page_counter'>(23)</span>