Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HKI So Binh Thuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN. KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm). ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này có 04 trang). Họ, tên học sinh:.......................................... ................... Số báo danh: .............................Lớp: ............ .................. Mã đề 706. Câu 1: Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? log a. 2  log a 3. 3. B. log 5  log 2. C. log 2  0. D. log a  0. A. Câu 2: Cho a, b là các s ố nguyên dương nhỏ hơn 10 và log b là nghiệm của phương trình 25  5  6 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? B. ab 20. C. ab 25. D. ab 10. A. ab 15. Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y  x  6 x  7 là A. 7. B.  25. C.  9. D. 2. a. a. a. 2. a. x. x. 3. y. 2. x3  3x 2  5 x  1. 3. Câu 4: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4). B. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (6; ). Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình  A..  3  S  ; 2  . 2 . B..   1 S 1;  .  2. C.. . 21. S  3 .. x  2016. .  3 2 2. D.. . x 2 1005. S  1, 2 .. là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Đồ thị hàm số y  x A. 4. B. 2. y. 4.  2x2  3. có bao nhiêu điểm cực đại? C. 1. D. 3.. 3  4x x 1. Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. (C ) không có tiệm cận. B. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  4. C. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y 4. D. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  4 x  m 0 có bốn nghiệm thực phân biệt. B. m  2. C. 0  m  4. D. m 3. A. m 4. Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? 4. 2. y. x2  x 1 . x2  x 1. y. x2 . 2x  1. B. C. y  x  3x  1. D. y x  x  2. A. Câu 10: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r 4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện tích xung quanh S của (T) và thể tích V của khối trụ sinh bởi (T) là 3. S. 2. 4. 80π ,V 20π. 3. 2. S 20π, V . 80π . 3. S 40π, V 80π. B. S 80π, V 40π. C. D. A. Câu 11: Khi quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư thì hình tròn xoay tạo thành là A. mặt trụ. B. hình trụ. C. khối trụ. D. hình nón.. y. x . 2x. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số A. y ' 2 log 2. B. y ' 2 ( x ln 2  1). C. y ' 2 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y ln( x x. x. e. x. 2. y'. x2  x 1 . 2 x 1. y'.  2x  1 . x2  x 1. y' . (1  x ln 2).. D.. y ' 2 x (1  x ln 2)..  x  1).. 2 x 1 . x  x 1. y'. 1 . x  x 1. B. C. D. A. Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 2. 2. x. 1 y   .  2. B. A. y x . Câu 15: Giải phương trình A. x 1008. B. x 1009. nghiệm. 3. C.. y e x .. D.. x 1010.. D. Phương trình vô. y log 2 x.. 9 x  32016 0.. C..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y ln( x  3)  x trên đoạn [2;5]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? B. M  0. C. e  22 0. D. M  2 0. A. e 6. Câu 17: Cho a, b là các số thực thỏa 0  a  1  b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2. 3 M. 5 M. 1 log a b  log a . 2. log a  0. B. log a  log 2. C. log b  0. D. A. Câu 18: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Khi đó diện tích xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là b. S. 2 3ab . 3. b. b. a. S. 3ab . 3. S. a 2b . 3. B. C. D. S 2 3ab. A. Câu 19: Một hình nón (N) có đường cao bằng 4a, bán kính đáy bằng 3a. Khi đó diện tích toàn phần S của (N) và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là A. S 24πa , V 12πa . B. S 33πa ,V 24πa . D. S 15πa ,V 36πa . C. S 12πa ,V 24πa . Câu 20: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1, ab 1, log b 3. Khi 2. 2. 3. 2. 3. 3. 2. 3. a. đó giá trị của A.  8.. log ab. a b. là B. 0,5. y. C..  2.. D..  0, 5.. 2x  1 x 1 .. Câu 21: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  \   1 . A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  1) và ( 1; ). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1) và ( 1; ).  \   1 . D. Hàm số nghịch biến trên Câu 22: Cho khối chóp có chiều cao bằng a, diện tích đáy bằng b . Khi đó khối chóp có thể tích là 2. ba 2 . 2. ab2 . 3. B. A. Câu 23: Giải phương trình B. x 4. A. x 10.. C.. ab 2 . 6. D.. ba 2 . 3. D.. x 12.. log 2 ( x  4)  3 0.. C.. x 8..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3]. A.. 1 min f ( x)  ; max f ( x) 1. [0;3] 3 [0;3]. B.. 7 min f ( x)  1; max f ( x)  . [0;3] [0;3] 5. min f ( x)  [0;3]. y. 3x  2 x2. 7 ; max f ( x) 1. 5 [0;3]. 1 min f ( x)  1; max f ( x)  . [0;3] [0;3] 3. D. C. Câu 25: Khối cầu bán kính 3a có thể tích là B. 108a . C. 36a . D. 36a . A. 9a . Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau; DA  AC 4, AB 3. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 3. 3. 123 S . 16. S. 2. 41 41 . 6. S. 3. 41 . 3. B. C. D. S 41. A. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x3 y   2mx 2  (m 2  3) x  m3 3. đạt cực đại tại điểm x 2. B. m  7. C. m 1 hoặc m 7. D. m 1. A. m 7. Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó thể tích V của khối nón sinh bởi hình nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là V. 2a 3 . 12. V. 2a 3 . 6. 2a3 . 4. V. V. B. C. D. A. Câu 29: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? log. 2a 3 . 3. b log a  1, c log b  2.. a b  c  1. b. B. log(ab) b  c  3. C. log(ab) (b  1)(c  2). D. A. Câu 30: Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là a3 . 2. a3 . 3. log(ab) . b 1 . c 2. B. a . C. D. a . A. Câu 31: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  x  1 trên khoảng (1; ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? B. m  3. C. m  3. D. m 2. A. m 3. 2. 3. 2. log 3 ( x  2)  log 9 ( x  2) 2 . Câu 32: Tập nghiệm S của phương trình B. S {1}. C. S  243  2 . D. S . A. S {2}. Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Đồ thị hàm số y x  3x  1 không có tiệm cận ngang. 8. 3. 2. 5 4. là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Đồ thị hàm số. y  2 x 4  3 x 2  1. C. Đồ thị hàm số. y. 1 x. D. Đồ thị hàm số. y. 2x x 3. không có tiệm cận đứng. có tiệm cận ngang là đường thẳng. Câu 34: Rút gọn biểu thức khác 1. 11 P  .log 2 x. 6. không có tiệm cận đứng.. P. 1 1 1   log 2 x log 4 x log8 x. với x là số thực dương 11 P  log x 2. 6. B. P 6.log x. C. P 6 log 2. D. A. Câu 35: Tìm tập xác định của hàm số y log ( x  3x  2) . C. [1; 2]. D. . A. ( ;1)  (2; ). B. (1; 2). Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2. y 2.. x. 2. 2016. m. để hàm số. 3. y. x  mx 2  (4m  5) x 3. nghịch biến trên . B. m 1. C. m  5. D.  5  m  1. A.  5 m 1. Câu 37: Cho hàm số y  x  8x  4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2; 0) và (2; ). B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12. D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng. Câu 38: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông thì khối tròn xoay tạo thành là A. khối hộp. B. khối cầu. C. khối trụ. D. khối nón. Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm x 1? 4. y. 2. x3  x 2  x. 3. C. y  x  2. D. y ( x  1) . A. y  x  2 x  3. B. Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA  AB a. Khi đó thể tích V của khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 2. V. 9 3a 3 . 32. B.. V. 3a 3 . 2. 3. C. V 2. A. Câu 41: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?  x 1. . 3a 3 .. 2. D.. V. 2. 3a 3 . 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> f '( x ). −. −. 2. . . 2. f ( x). y. 2x  1 . x 2. y. 2x  3 . x 1. y. 2x  2 . 1 x. y. 2x  2 . x 1. B. C. D. A. Câu 42: Đồ thị hàm số y  2 x  6 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu? B.  2. C. 0. D.  3. A. 3. Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, SA  AD DC a, AB 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là 3. 3a 3 . 2. 2. a3 . 2. y A. B. a . C. Câu 44: Hàm số nào có đồ thị như hình bên?1 3. A. B. C. D.. -2. 3. y  x  3 x  1.. -1 O -1. D. 1. 2. a3 . 3. x. y  x 3  3 x  1. y  x3  3 x 2  1.. -3. y  x3  3 x  1.. 2. Câu 45: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. y " 2 xy ' 2 y 0. B. y " xy ' 2 y 0. C. y " 2 xy ' 2 y 0. D. y " 2 xy ' 2 y 0. Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  6 x  9 x  3  m 0 có ba nghiệm thực phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2. B.  1  m  1. C.  3  m   1. D.  3  m  1. A. m  0. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 3 AB 3a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 . Khi đó khối chóp S .ABC có thể tích là y e x .. 3. 2. 0. A.. 3a 3 . 3. B.. 3a 3 . 4. C.. 3a 3 .. D.. 3a 3 . 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân  120 . Hình chiếu H của đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) tại A, AB  AC a, BAC là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là 0. 0. 3a 3 . 4. a3 . 4. 3a 3 . 2. B. C. D. A. Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x  2( mx)  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. B. m  3 hoặc m  3. A. m  3. D. m  3 hoặc m  3 hoặc m 0. C. m 0 hoặc m  3. Câu 50: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh SD. Biết rằng khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a và tam giác MAC là tam giác đều cạnh a, hãy tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC). a3 .. 4. 2. 6. 6. 6. 6. 6. 6. 3. A.. d. a 3 . 2. B.. d. a 3 . 4. C.. d. a 3 . 3. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D.. d a 3..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×