Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

3 de trac nghiem toan 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN 11. Họ Và Tên:…………………………………………………….Lớp :…………….Điểm:……………………………………... §Ò thi m«n toan 11 (Mã đề 110) I.Trắc nghiệm (6 điểm) C©u 1 : A. C©u 2 :. A. C©u 3 :. Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm . 1 4m1. A. C©u 5 :. 5 4. C.. . 5 4m-1.  1 m . 1 4. B.. 1 m 2. B. 0 < m  1. 3 4. B.. 1. C.. 1 m 1 4. D.. B..    \   k ; k   4 . Tập xác định của hàm số. C. 0  m < 1. D. 0 < m < 1. C.. 1 4. C..     \   k ; k   D. 2 4 . D.. 1 2.     \ k ; k    2 . 1  sin x sin 2 x là:. A..   D  \   k 2 , k   2 . B.. D  \  k , k  . C.. D  \  k 2 , k  . D.. D .  x   k 2 3 Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? 2 cos x . 3 0. B.. 2sin x  3 0. C.. 2sin x . 3 0. D.. 2 cos x  3 0. 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4cos x  5 là. A. 3 C©u 9 :.  2 m  1. Hàm số y t an2x có tập xác định là:. y. C©u 8 :. 5 4m1. 3 1  cosx Giá trị lớn nhất của biểu thức y = 4 4 là. C©u 6 :. A.. . Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x  [0;]. A. R. C©u 7 :. D.. sin 6 x  cos 6 x m     tan  x   tan  x   4 4   Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:. A. -1 < m < 1 C©u 4 :. B. m . . B. 0. C. 2. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  2 2 sin x  cos x+ 2 0 là. D.. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 5    k 2    k 2 ; 6 6 . B.. 5    k    k ; 6 6 . C.. 5     k 2     k 2 ; 6  6 . D.. 5    k 2    k ;  6 6 . C..  0; 2 . C©u 10 : A.. Tập xác định D của hàm số y  sin x+2 là R. B..  arcsin(-2);+. C©u 11 : Các nghiệm của phương trình A.. x 300 ; x 1200. B.. sin  x  300  . x 600 ; x 1200. D..   2; . D.. x 600 ; x 900. 3 2 với 00  x  1800 là:. C.. x 300 ; x 900. C©u 12 :.  3. ( ;. Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x thuộc A. 0 < m < 1. B..  1 m  0. C. 0 < m < 1. 2. 2. ). .. D. - 1 < m < 0. II. Tự Luận (4 điểm) Giải Phương trình sau:.  3  sin  x    3 2 1) . 2)2cos2x-3cosx-2=0. ……………………………………………………………………………….……..… ………………………………………………………………………….…………….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….……... TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN 11. Họ Và Tên:…………………………………………………….Lớp :…………….Điểm:……………………………………... §Ò thi m«n toan 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Mã đề 111) I.Trắc nghiệm (6 điểm) C©u 1 : A. C©u 2 :. Tập xác định D của hàm số y  sin x+2 là.   2;  . R. B.. C..  arcsin(-2);+. C..     \   k ; k   D. 2 4 . Hàm số y t an2x có tập xác định là:. A. R.    \   k ; k   4 . B.. C©u 3 :. y Tập xác định của hàm số   D  \   k 2 , k   2 . B.. D  \  k 2 , k  . C.. D  \  k , k  . D.. D . C©u 4 : Các nghiệm của phương trình. C©u 5 : A. C©u 6 :. x 600 ; x 900. sin  x  300  . 3 2 với 00  x  1800 là:. x 300 ; x 900. C.. x 600 ; x 1200. . 5 4m-1. B. m . . 5 4. C.. . 1 4m1. B. -1 < m < 1. A. C©u 10 :. D.. . 5 4m1. C. 0  m < 1. D. 0 < m < 1. C. 0. D. 3. 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4cos x  5 là. 5. B. 2. C©u 8 :. C©u 9 :. x 300 ; x 1200. Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x  [0;]. A.. A.. D.. Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm. A. 0 < m  1 C©u 7 :. B..     \ k ; k    2 . 1  sin x sin 2 x là:. A.. A..  0; 2 . D..  3. ( ; 2.  1 m  0. D. 0 < m < 1. B. 0 < m < 1. C. - 1 < m < 0. 2. ). Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x thuộc. .. 3 1  cosx Giá trị lớn nhất của biểu thức y = 4 4 là 1 4. B.. 3 4. C.. 1 2. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  2 2 sin x  cos x + 2 0 là. D.. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. 5     k 2     k 2 ; 6  6 . B.. 5    k 2    k 2 ; 6 6 . C.. 5    k 2    k ;  6 6 . D.. 5    k    k ; 6 6 . C©u 11 :. A. C©u 12 :. A.. sin 6 x  cos 6 x m     tan  x   tan  x   4 4   Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:  1 m . 1 4. B..  2 m  1. C. 1 m 2. D.. 1 m 1 4. D.. 2sin x  3 0.  x   k 2 3 Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? 2 cos x . 3 0. B.. 2 cos x  3 0. C.. 2sin x . 3 0. II. Tự Luận (4 điểm) Giải Phương trình sau:.  3  sin  x    6 2 1) . 2)2cos2x-5cosx+2=0. ……………………………………………………………………………….……..… ………………………………………………………………………….…………….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2. KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN 11. Họ Và Tên:…………………………………………………….Lớp :…………….Điểm:……………………………………... §Ò thi m«n toan 11 (Mã đề 112) I.Trắc nghiệm (6 điểm) C©u 1 :. Tập xác định D của hàm số y  sin x+2 là A. R B.  arcsin(-2);+ . C..  0; 2 . D..   2; .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C©u 2 :. 3 1  cosx Giá trị lớn nhất của biểu thức y = 4 4 là 1 3 A. C. 1 B. 4 4 C©u 3 : 3 sin  x  300   2 với 00  x  1800 là: Các nghiệm của phương trình 0 0 A. x 600 ; x 1200 C. x 300 ; x 1200 B. x 30 ; x 90 C©u 4 :. D.. 1 2. D.. x 600 ; x 900.  3. ) Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x thuộc 2 2 . A. 0 < m < 1 B. - 1 < m < 0 C.  1 m  0 D. 0 < m < 1 C©u 5 : 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4cos x  5 là B. 2 D. 0 A. 3 C. 5 2 C©u 6 : Tìm m để phương trình cos x - sinx + m = 0 có nghiệm 5 5 5 1    A.  C. 4m-1 B. 4m1 D. 4m1 m 4 C©u 7 :  x   k 2 3 Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?. A. C©u 8 :. 2 cos x . 3 0. B.. Tập xác định của hàm số A. D  \  k , k  . 2sin x  3 0. y. C.. 2 cos x  3 0. B.. D . ( ;. D.. 2sin x . 3 0. 1  sin x sin 2 x là:.   D  \   k 2 , k   2  C©u 9 : Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x  [0;] A. 0 < m  1 B. 0 < m < 1 C. -1 < m < 1 D. 0  m < 1 6 6 C©u 10 : sin x  cos x m     tan  x   tan  x   4 4   Để phương trình có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện: 1 1 m 1  1 m   2 m  1 A. C. 1 m 2 D. B. 4 4 C©u 11 : Hàm số y t an2x có tập xác định là:. C.. D  \  k 2 , k  . A..     \   k ; k   B. 2 4 . C©u 12 : A. C.. D..       \   k ; k   C.  \ k ; k   4   2  Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  2 2 sin x  cos x + 2 0 là 5     k 2    k 2 ; 6  6  5    k    k ; 6 6 . B. D.. II. Tự Luận (4 điểm) Giải Phương trình sau:.  3  cos  x    4 2  1). 2)4cos2x-16cosx-9=0. 5    k 2    k ;  6 6  5    k 2    k 2 ; 6 6 . D.. R.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………….……..… ………………………………………………………………………….…………….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….…….. ……………………………………………………………………………….……...

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×