Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 7 Lien ket giua cac bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhắc lại kiến thức cũ Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?. CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. Câu 2: Hãy nêu các yêu cầu cơ bản của CSDL?. 1. Tính cấu trúc 2. Tính toàn vẹn 3. Tính nhất quán 4. Tính độc lập 5. Tính an toàn và bảo mật thông tin 6. Tính không dư thừa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán đặt vấn đề:. Một công ty bán văn phòng phẩm thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ khách hàng, muốn lập CSDL để thống kê và phân tích các đơn đặt hàng phục vụ cho công việc quản lý kinh doanh. Em hãy thiết lập CSDL theo 2 cách: Cách 1: Lập CSDL gồm 1 bảng duy nhất chứa tất cả các thông tin cần thiết Cách 2: Lập CSDL gồm nhiều bảng quản lí từng mảng như: Khách hàng, Mặt hàng, Hóa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gợi ý thảo luận nhóm Cách 1: Lập CSDL Kinhdoanh1 gồm 1 bảng duy nhất. Tên trường Kiểu dữ liệu …. …. Cách 2: Lập CSDL Kinhdoanh2 gồm 3 bảng như: Khách hàng, Mặt hàng, Hóa đơn Bảng: KHACH_HANG. Tên trường Kiểu dữ liệu …. …. Bảng: MAT_HANG Tên trường Kiểu dữ liệu …. Bảng: HOA_DON. …. Tên trường Kiểu dữ liệu … ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cách 1: Lập CSDL Kinhdoanh1 gồm 1 bảng duy nhất chứa tất cả các thông tin cần thiết Tên trường So_don Ma_Khach_Hang Ten_Khach_Hang Ma_Hang So_luong Ten_Hang Dia_chi Ngay_giao_hang Don_gia. Kiểu dữ liệu Text Text Text Text Number Text Text Date/ Time Currency.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cách 2: Lập CSDL Kinhdoanh2 gồm 3 bảng Bảng: MAT_HANG. Bảng: KHACH_HANG Tên trường. Kiểu dữ liệu. Tên trường. Ma_Khach_Hang. Text. Ma_Hang. Text. Ten_Khach_Hang. Text. Ten_Hang. Text. Dia_chi. Text. Don_gia. Currency. Bảng: HOA_DON. Tên trường So_don Ma_Khach_Hang Ma_Hang So_luong Ngay_giao_hang. Kiểu dữ liệu. Kiểu dữ liệu Text Text Text Number Date/ Time.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CSDL Kinhdoanh1. ?. Hãy quan sát và chỉ ra những nhược điểm cần lưu ý của CSDL được lập theo cách 1?.  Dư thõa d÷ liÖu . Không đảm bảo sự nhất quán về mặt dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CSDL Kinhdoanh2 Khach_hang. Mat_hang. Hoa_don. C¸ch thøsát haivàkh¾c îcđiểm nh÷ng nhưîc Hãy quan chỉ raphôc những®ư ưu của CSDL được theo cách 2? nhÊt. ®iÓmlập cña c¸ch thø.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tại sao phải liên kết bảng? Liên kết bảng có tác dụng gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG 1. Khái niệm Trong CSDL, các bảng thường có liên quan đến nhau. Liên kết được tạo giữa các bảng, sẽ giúp MS Access: -Quản lý dữ liệu được hợp lý hơn. -Bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn của dữ liệu -Cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kü thuËt t¹o liªn kÕt gi÷a c¸c b¶ng Khach_hang. Mat_hang. Hoa_don.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Kü thuËt t¹o liªn kÕt gi÷a c¸c b¶ng B1: Xác định trường để thiết lập liên kÕt Khach_hang: Ma_khach_hang, Ho_ten, Dia_chi Hoa_Don: So_don, Ma_khach_hang, Ma_hang, So_luong, Ngay_giao Mat_hang: Ma_hang, Ten_hang, Don_gia.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B2: Më CSDL. Nh¸y nót hoÆc chän DatabaseTools  Relationships để mở cửa sổ Relationships.. B3: Nh¸y nót hoÆc nh¸y nót ph¶i chuét vµo vïng trèng cña sæ Relationships chän ShowTable . Chän tªn c¸c b¶ng cÇn liªn kÕt råi nh¸y Add.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B4: ThiÕt lËp mèi liªn kÕt gi÷a c¸c b¶ng.  KÐo trưêng liªn kÕt ë b¶ng kh¸ch hµng vµ thả vào trường tương ứng ở bảng hoá đơn.. Tương tự thiết lập liên kết bảng Hoá đơn và mặt hàng. B5: Nháy nút Save để luư liên kết..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> B¶ng kh¸ch hµng sau khi liªn kÕt:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> B¶ng MẶt hµng sau khi liªn kÕt:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> MỜI CÁC NHÓM CỬ 1 ĐẠI DIỆN LÊN BẢNG THỰC HIỆN LẠI THAO TÁC LIÊN KẾT BẢNG NHÓM 1. NHÓM 2. NHÓM 3. NHÓM 4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1) Trong Access tồn tại mấy kiểu quan hệ (Join Type)? Kể tên? 2) Tùy chọn Enforce Referential Integrity là gì? 3) Tùy chọn Cascade Update Related Field là gì? 4) Tùy chọn Cascade Delete Related Records là gì?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gợi ý thảo luận nhóm. Nhóm 1, 3: Nghiên cứu tài liệu Access 2010. Tìm hiểu và trình bày kỹ thuật xóa liên kết bảng Nhóm 2, 4: Nghiên cứu tài liệu Access 2010. Tìm hiểu và trình bày kỹ thuật sửa liên kết bảng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  xo¸ liªn kÕt gi÷a c¸c b¶ng. B1: Nh¸y chuét vµo ®ưêng liªn kÕt B2: NhÊn phÝm Delete trªn bµn phÝm vµ chän Yes. B3: Chọn Save để lưu lại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Để sửa một liên kết, ta thực hiện: B1: Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp thoại Edit Relationships. B2: Thực hiện các thay đổi cần thiết. Chọn OK B3: Chọn Save để lưu lại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép: A) Tránh được dư thừa dữ liệu; B) Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng; C) Nhất quán dữ liệu; D) Tất cả các phương án trên..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 2. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa 2 bảng: 1.Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính); 2.Chọn các tham số/kiểu liên kết/Create; 3.Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết; 4.Mở cửa sổ Relationships; Hãy chọn phương án đúng dưới đây: A) 4312 C) 1234. B) 3412 D) 2143.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 3. Các mối liên kết được thể hiện trong cửa sổ nào sau đây:. A. Show Table B. Relationships C. Edit Relationships D. Table.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4. Để mở cửa sổ Relationships ta thực hiện thao tác nào sau đây: A. File => Relationships B. Home => Relationships C. Database Tools => Relationships D. Create => Relationships.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 5. Để sửa một liên kết, ta thực hiện: A. Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp thoại Edit Relationships. B. Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp thoại Relationships. C. Cách khác. D. Không thực hiện được..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 6. Để xóa một liên kết, ta thực hiện: A. Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết đó. B. Nháy vào đường nối thể hiện liên kết để chọn nó rồi nhấn phím Delete. C. Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để chọn nó rồi nhấn phím Delete. D. Không thực hiện được..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu hỏi mở rộng kiến thức Em hãy cho biết các điều kiện cần thiết để liên kết 2 bảng với nhau ?. Điều kiện liên kết giữa 2 bảng - Liên kết được thiết lập dựa trên thuộc tính khóa (Khóa chính hoặc khóa ngoại). - Các trường dùng để liên kết giữa 2 bảng phải có cùng kiểu dữ liệu (Data Type)..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Dặn dò: Học bài cũ. Chuẩn bị BT&TH số 5: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG (TRANG 61,62).

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×