Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cau hoi trac nghiem tich phan nguyen ham phuong phap toa do trong khong gian 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 3 2. 2017. x −1 ¿ dx x¿. Câu 41: Tính tích phân. 3. :. I =∫ ¿ 2. 1 1 1 2018 2018 2018 2018 2018 2018 (7 −2 ) (8 − 3 ) (7 −2 ) A. B. C. 2018 4036 2018 1 2017 2017 (8 − 3 ) D. 4036 Câu 42: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [2;5]. Biết f(2) = -3 ; f(5) = 6. Tính I = 5. ∫ f ' (x) dx. .. 2. A. 3. B. 6. C. 9. D. - 9. 2. e. Câu 43: Tính tích phân A.. 22018 1516 − 2018 1009. Câu 44: Gọi. (ln 2016 x −1) ln x I =∫ dx . x e 22018 1512 − 2018 1009. B.. C.. là 1 nguyên hàm của hàm số. F( x ). 22018 1514 − 2018 1009 f (x). D.. 22018 1518 − 2018 1009. liên tục trên [a;b],. C ∈ IR . Khi. b. đó. có giá trị là:. ∫ f ( x)dx a. A.. B.. F( x )+C. F( a)− F (b). C.. D.. F( a)− F (b)+C. b. F( x ) ¿a. Câu 45: Có 1 mảnh vườn hình elip, độ dài trục lớn 20m, độ dài trục nhỏ 14m. Người ta muốn trồng rau trên một dãy đất có chiều rộng 12m như hình bên dưới. Biết kinh phí trồng rau là 50.000 / m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng rau trên dãy đất đó? (Làm tròn đến hàng nghìn) 12m. A. 8436000. B. 7268000. C. 8124000. D. 7865000. 4. Câu 46: Giá trị tích phân. I =∫ 2. dx x 2 +3 x. được biểu diễn như sau: I =a ln 2+b ln 5+ c ln 7 . Với. a,b,c∈ R .. Khi đó 7a + 9b +4c =? A. 3. B. 4. C. 7/4. D. 12/5 a. Câu 47: Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì. ∫ f (x) dx=? −a. A. 0. B. 1. C. 2a. D. –2a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Câu 48: Giả sử hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a]. Đặt. I 1 =∫ f ( x )dx ; −a. a. I 2 =∫ f (x )dx . Khi đó: 0. I 1 =I 2 I 1 =2 I 2. A. C.. B. I 1 + I 2=0 D. I 2 =2 I 1 1. Câu. 49:. Biết. f(x). là. hàm. số. liên. tục. trên. R. và. ∫ f (x) dx=4. .. Khi. đó. 0. π2. ∫ f (sin2 x ). sin x cos xdx=? 0. A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.  2 x  1 . 2. f  x F  1 8. x của hàm số: ,biết rằng B. F( x )=4 x 2 − 4 x +ln |x|+8 D. F( x )=2 x 2 − 4 x +ln |x|+10 2 20 x − 30 x+7 2 f (x)= ; . Với a , b , c ∈ R , f(x) có đạo F( x )=(ax +bx +c) √ 2 x −3 √2 x − 3. Câu 50: Tìm nguyên hàm A. F( x )=2 x 2 −2 x +ln x+ 8 C. F(x )=x 4 − 4 x +ln x+ 11 Câu 51: Cho. F  x. hàm trên tập xác định, sao cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khi đó a + b + c =? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7. Câu 52: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích vô hướng của 2 vectơ và ⃗ BC là: B. 117. B.. C. –84. (−15 ; −60 ; 0). D.. ⃗ AB. (−15 ; 60 ; 0). Câu 53: Phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu, chọn đáp án đúng: A.. 2. 2. 2. 2. 2. 2. x + y + z − 100=0. B.. −3 x − 3 y −3 z + 18 x −6 z +30=0. D.. z +1 ¿ =3 x − 2¿ 2+ y 2 +¿ ¿. 2. 2. 2. 2. C.. x + y + z +12 y −16 z +100=0. Câu 54: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu : x 2  y 2  z2  2(m  2) x  4my  2mz  5m 2  9 0. A.. m<−5. hoặc m>1. C.. −5< m<1. B. D.. m>1. m∈ ∅. Câu 55: Cho A(-1; 0; -2) ; B(2; 3; 0) ; C (4;1;2). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 7. B. 8. C.. √ 62. D.. √ 65. Câu 56: Cho điểm A(1; –2; –5), phương trình mp(P) qua A và vuông góc với 2 mp (Oxz), (Oyz) là: A.. z+ 5=0. B.. x+ y+ 1=0. C.. x+ y − z − 4=0. D.. x − y − 3=0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 57: Cho A(2; –1; 0), B(–1; 0; –1), C(3; 0; 2), D(4m; 1; 2m – 3). Điều kiện của m để 4 điểm A,B,C,D tạo thành tứ diện là: A. m≠ −2. B.. C.. m≠ − 4. D.. m≠ −6. m≠ 3. Câu 58: Phương trình mặt phẳng qua A (0 ; 0 ; 2), B( 0; 1; 0) ; C( -3; 0; 0) có dạng: A.. x y z + + =0 2 1 −3. B.. x y z + + =1 2 1 −3. C.. x y z = = 2 1 −3. D.. x y z + + =1 −3 1 2. Câu 59: Cho A(0; 1; 0) ; B(1; 1; 0) ; C (3 ;0; 2) ; D(4; 4; 4). Thể tích tứ diện ABCD là: A.. 16 3. B.. 6 5. C.. 5 3. D.. 22 3. Câu 60: Điểm K’ đối xứng với K(–6 ;10;–8) qua I(4 ;2;–2) . Khi đó K’ có tọa độ là: A. K’ (14 ; −6 ; 4). B. K’ (10 ; −8 ; −6). C. K’ (−16 ; 18 ; −14). D. K’ (−1 ;6 ; −5).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×