Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI __________________. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ. Giảng viên: Trần Dương Quốc Hòa. Sinh viên: Cao Đặng Ngọc Hoài Kiên. Lớp: CĐTHC-K40. Năm học: 2016- 2017.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trongthờigiankiếntập 1 thángtạitrường TH NguyễnThịĐịnh, emđãđượcđứnglớp, đượcvuichơihòamìnhvớicácem HS, đượcthamgiadựgiờcáctiếtdạymẫucủacácthầycôtrongtrườngvàhọchỏikinhnghiệm củathầycô. Vuichơilàmộthoạtđộngkhôngthểthiếucủa con người ở mọilứatuổi, đặcbiệtlà ở lứatuổitiểuhọc. Bởilẽ, vuichơiphùhợpvờiđặcđiểmtâmlíở lứatuổinày. Cácemsẽtrởnênnhàmchánvớinhữngtiếtdạyquycủ, khôngcósựsángtạo, vuichơi, lúcnàocũngtheocáctrìnhtựnhấtđịnh, khôkhan.Vìthế, đểtiếthọctrởnênthúvị, sôinổihơnemxintrìnhbày ý tưởngthiếtkếbàidạyLuyệntừvàcâulớp 2 : “ Từngữvềđồ dùngvàcôngviệctrongnhà” IMụcđích: - Mởrộngvàhệtốnghóavốntừliênquanđếnđồdùngtrongnhàvàcôngviệctrongn hà. - Sửdụngthànhthạocáctừchỉđồdùngvàcôngviệctrongnhà. - Pháttriểntưduyngônngữ. II- Chuẩnbị: - GV: Cácthẻghitừchỉhọnội, họngoại. BàitrìnhchiếuPowerpoint.SGK. - Họcsinh: SGK. III- Cáchoạtđộngdạyhọc: 1. Củngcốbàicũ: - Gvtổchứctròchơi : “ Họnội, họngoại” - Cáchtiếnhành : GV chia lớpthành 2 dãy: dãy A &dãy B. Yêucầumỗidãycử 5 bạn HS lênthiđuagắntừvàocáccộttheoyêucầu. Dãy A: từchỉhọnội. Dãy B : Từchỉhọngọai. - Dãynàogắnnhanhnhấtvàđúngnhấtsẽđượcthưởngbằng 1 tràngpháotay. - GVnhậnxétbàicũvàgiớithiệubàimới. 2. Củngcốbàimới. Hoạtđộng 1. Giớithiệubàimới: - GVsẽcho HS nghebàihát “ ĐÔ DÙNGBÈYÊU “ vàyêucầu HS tìmnhữngđồvậtnêutrongbàihát. ( Chiếcquạtđiện be bé, giỏhoa,…) ->Dẫndắtvàobàihọcmới. Hoạtđộng 2. Hoạtđộngnhóm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bài 1 : GVđưatranhlênmànhình. - Gvtổchứctròchơi: “ Đôibạnđồvật” Cáchtiếnhành: GVchohoạtđộngnhómđôi. 2 HS sẽthàoluậnvềđồ dùngxuấthiệntrongtranh. Thờigianthảoluậnlà 3 phút. Sauk hi hếtthờigianthảoluận. 2 dãysẽthikểvềđồ dùngtrongtranh, khôngđượctrùnglặp, dãynàonhanhhơnsẽchiếnthắng. Lưu ý: Khi đứnglênkểvềđồ dùng, đứngtheonhómdôi, 1 ngườisẽđọctênđồ dùngvàngườicònlạisẽnêucôngdụngcủanóra. Vídụ: HS 1: Cáily HS 2: Cáily dung đểuốngnước. Dãynàonhanhvàđúngnhấtsẽthắng. - GVchốtlại: Nhữngtừ: bát, thìa, chảo, tách, đĩa, bàn…lànhữngtừchỉđồ dung tronggiađình. - Bài 2: Làm BT Yêucầu HS đọcđoạnthơvàgiảinghĩacáctừ HS khônghiểunhư: “ thỏthẻ, cáisiêu…” GVyêucầu “ Dùngbútchìgạchdướinhữngtừbạnnhỏlàmgiúpông (1 gạch ) vàviệcbạnnhỏnhờônggiúp ( 2 gạch)” GV đặt câuhỏivà HS trảlời : “Hãykểnhữngviệcbạnnhỏgiúpông?” “Nhữngviệcbạnnhỏnhờônggiúp?”GVnhậnxét - Gvtôchứctròchơi: “ Đốvui” Câu 1: Bốnchânbằngnhau.. Haiđầumộtmặt. Làcáigì? Đápán : Cáibàn Câu 2 : Miệngtrònlòngtrắngphauphau. Đựngcơmđựngthịtđựngrauhăngngày..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. -. Là cáigì ? Đápán : Cáibát. Gvđưa 5 câuhỏiđốvui, HS đoánđúngsẽcóthưởng. Đồngthời khi đưa ra đápán,GVđưakèmtranhminhhọalên Củngcốvàdặndò. Nhậnxéttiếthọc. Dặndòbàisau.. Cảm ơn thầy đã đọc bài của em.Mong thầy đóng góp ý thêmđểemcóthểhoànthiệnbàimộtcáchtốthơn..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>