Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Bai 37 Dia li cac nganh giao thong van tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô và các em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 37 ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10 tấn hàng – 10 tiếng - 200.000 USD. 100 tấn - 5 ngày - 10.000 USD. 10 tấn - 8 ngày - 20.000 USD. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đầu máy hơi nước. Tàu chạy trên đệm từ (500 km/h). Chạy dầu (động cơ Điêzen. Chạy điện (250- 300 km/h).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đứng. Giường nằm. Ghế ngồi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thanh tà vẹt bằng gỗ. Thanh tà vẹt bằng bê tông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đông Bắc Hoa Kì. Châu Âu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HN-Thái Nguyên HN-Lạng sơn HN-Hải Phòng HN-Lào Cai Đ. Sắt Thống nhất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Động cơ diesel. Động cơ đốt trong 1769 chiếc ô tô đầu tiên chạy bằng hơi nước.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bắc Mĩ. Tây Âu. Nhật Bản. Ôxtrâylia.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Quốc lộ 1A Đường HCM. Quốc lộ 1A.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thảo luận nhóm Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết của bản thân tìm hiểu về đường ống: ( thời gian thảo luận 4 phút) - Ưu điểm - Nhược điểm -Tình hình phát triển -Phân bố.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đường ống dẫn dầu hiện đại ở Alaxca (Hoa Kì).

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sự cố tràn dầu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phân bố đường ống trên thế giới. Hoa Kì. Liên Bang Nga. Trung Đông. Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngành Ưu điểm Nhược điểm. Đường ống -Rất hiệu quả khi vận chuyển dầu và khí đốt. -Giá rẽ, ít tốn diện tích xây dựng - Chỉ vận chuyển các chất lỏng, không vận chuyển được các chất rắn. - Khó khắc phục khi có sự cố, gây ô nhiễm môi trường -Phụ thuộc vào địa hình. Tình hình - Bắt đầu phát triển từ thế kỉ XX. phát triển -Chiều dài đường ống không ngừng được tăng lên. Phân bố. -Trung Đông, Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ Câu 1. Ngành vận tải đường sắt có ưu điểm quan trọng là: A. Vận chuyển được hàng hoá nặng trên quảng đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ. B. Chạy được trên nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Vận chuyển được các chất lỏng và khí. D. Đảm nhận giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 2. Ngành vận tải đường ô tô có nhược điểm lớn là: A. Chỉ hoat động được trên những tuyến đường ray cố định. B. Khó xây dựng và chi phí xây dựng rất cao. C. Phụ thuộc rất chặt chẻ vào điều kiện địa hình. D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông và tai nạn giao thông..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 3: Phương tiện vận tải nào có thể phối hợp được với hoạt động của các loại hình vận tải khác? A. Đường sắt B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường hàng không?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 4: Phương tiện giao thông vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Máy bay và tàu hoả B. Ô tô và tàu thuỷ C. Máy bay và ô tô D. Tàu thuỷ và tàu hoả.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 5: Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. Thông tin liên lạc B. Nước C. Sản phẩm nông nghiệp D. Dầu mỏ, khí đốt.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> VỀ NHÀ - Xem lại bài và trả lời các câu hỏi SGK trang 146. - Tìm hiểu tiếp IV, V, VI cho tiết học sau.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Chân thành cảm ơn quí thầy, cô c.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×