Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.87 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Hóa học TT. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 1. 1. Mở đầu môn hoá học. Tiết 2 Chất (t1) 2. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. DC : giá gỗ; ống nghiệm; ống hút; Chổi rửa HC: dd CuSO4; NaOH; dd HCl DC: Tấm kính, muỗng sắt, cân, kiềng sắt, d/c thử tính dẫn điện, cốc có vạch, nhiệt kế, đũa TT, ống hút Nhôm HC: nước cất; cồn.. Số Lượng. 4C 0,4 g 2ml. 10C 0,2 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> DC: đèn cồn, kiếng, cốc, nhiệt kế, kẹp gỗ, đũa, tấm kính, ống hút HC: nước cất DC: giá gỗ, ống nghiệm, cốc TT, đèn cồn, kẹp gỗ, đũa TT, phễu, nhiệt kế, giấy lọc, Chổi rửa.. Tiết 3 Chất (t2) 3. Tiết 4. 4. Bài thực hành số 1. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... 8C 2 ml. 10C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Hóa học TT. Tiết… Tên bài dạy. Khối: 8. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tiết 5. 5. Nguyên tử. Tiết 6. 6. Nguyên tố hóa học(t1). Máy chiếu Tranh: Tỉ lệ phần trăm,khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất. 1C. Tiết 7. 7. 8. Nguyên tố hóa học(tiết 2) Tiết 8. Đơn chất, hợp chất,. Máy chiếu. 1C Tranh: mô hình phóng đại 1 số. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> phân tử (tiết 1). Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. mẫu chất. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tiết 9. 9. Đơn chất, hợp chất, phân tử (tiết 2). Tranh: mô hình phóng đại 1 số mẫu chất. 1C. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> DC: giá gỗ, ống nghiệm, nút cao su, kẹp gỗ, cốc TT, đũa TT, đèn cồn, Chổi rửa HC: thuốc tím, quỳ tím dd NH4OH, iốt. Tiết 10. 10. Bài thực hành số 2. 9C 0,2 g 4 ml. Tiết 11. 11. Bài luyện tập 1. Máy chiếu. Tiết 12. Tranh: mô hình phóng đại 1 số mẫu chất. 12. Công thức hóa học. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử. 1C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Môn: Hóa học TT. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 13. 13. Tên TBDH. Số Lượng. Máy chiếu 5C 1,2 g. Hóa trị (tiết 1) Tiết 14. 14. Ngày dạy tại các lớp. 4 ml Máy chiếu. Hóa trị (tiết 2) Tiết 15. 15. Bài luyện tập 2. Máy chiếu. 1 hộp. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> :. DC: ống nghiệm, kẹp gỗ, nam châm, muôi sắt, giá gỗ, chậu TT,. Tiết 17. 17. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 17. Sự biến đổi chất. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. 9C 0,4 g. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. 1C. Tiết 18. Phản ứng. Số Lượng. Hình 2.5: Sơ đồ. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 18. hóa học (tiết 1). tượng trưng cho PƯHH. Tiết 19. Hình 2.5: Sơ đồ tượng trưng cho PƯHH. Phản ứng hóa học (tiết 2). DC: giá gỗ, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, ống hút, mút DC: cân, cốc TT; Chổi rửa HC: BaCl2, Na2SO4. Tiết 20. 19. Bài thực hành số 3 Tiết 21. 20. Định luật bảo toàn khối lượng. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............. 1C. 10C 0,2 g. 3C 0,4 g.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> .... Môn: Hóa học TT. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Tiết 22. 21. Phương trình hóa học (tiết 1). Máy chiếu. Tiết 23. 22. Phương trình hóa học (tiết 2). Máy chiếu. Tiết 24. 23. 24. Bài luyện tập 3. Máy chiếu. Tiết 26. Mol. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 25. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. : Tiết 27. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất. Luyện tập. Tên TBDH. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> (t1) Tiết 28. 26. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất. Luyện tập (t2). Máy chiếu. Tiết 29. 27. Máy chiếu. Tỷ khối của chất khí : Tiết 30. 28. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Máy chiếu. Tính theo CTHH (t1) Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Môn: Hóa học TT. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Tiết 31. 29. Tính theo CTHH (t2) Tiết 32. 30. 32. Máy chiếu. Tính theo PTHH (t1) Tiết 33. 31. Máy chiếu. Máy chiếu. Tính theo PTHH (t2) Tiết 34. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài luyện tập 3 Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 35. 33. Ôn tập học kỳ I. 34. Tiết 37. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Máy chiếu. DC: giá sắt, ống. 7C. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, Chổi rửa lọ tt có nút nhóm, chậu tt HC: bột P đỏ , S, KMnO4 DC: giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí,đèn cồn, Chổi rửa. lọ tt có nút nhóm, chậu tt HC : Fe . Lọ oxi. Tính chất của oxi (t1). Tiết 38. 35. Tính chất của oxi (t2). Tiết 39. 36. Ngày…......Th. Tranh điều chếứng dụngcủa oxi. Sự oxi hóa – PƯHH Ứng dụng của oxi Ngày .......... Ngày .......... 0,6 g. 7C 0,2 g. 1 tờ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 37. Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 40. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Máy chiếu. Oxit 38 Tiết 41. Điều chế oxi – phản ứng phân hủy. DC: giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí,đèn cồn, Chổi rửa lọ tt có nút nhóm, chậu. Số Lượng. 1 tờ. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> tt HC: KMnO4 DC: chậu tt, ống tt có nút muôi sắt, đèn cồn, Chổi rửa HC: bột P đỏ. Tiết 42. 39. Không khí – sự cháy (t1) Tiết 43. 40. Không khí – sự cháy (t2). Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Môn: Hóa. Khối: 8. Máy chiếu. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... 5C 0,2 g.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> học TT. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tiết 44. 41. Bài luyện tập 5 (t1). Máy chiếu. Tiết 45. 42. Bài luyện tập 5 (t2). Tiết 46. 43. Bài thực hành số 4. 44 Tiết 48. Tính chất Ứng dụng của. Máy chiếu DC: đèn cồn, ống nghiệm, chậu tt, nút cao su, ống dẫn khí, muôi sắt, Chổi rửa HC: KMnO4, bột S DC: lọ mút mài, giá gỗ, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh,. 2 hộp. 7C 0,4 g. 6C 0,2 g. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> cốc TT, chổi rửa HC: lọ oxi (đ/c từ tiết trước) viên Zn dd HCl. hiđro(t1). Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 45. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. 2 ml. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 49. Tính chất -. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. DC: ốN0 có nhánh, cốc TT, ống dẫn bằng cao su, ống nghiệm,. 8C. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ứng dụng của hiđro(t2). Tiết 50. 46. Điều chế hiđro – phản ứng thế.. ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn giấy lọc, Chổi rửa. HC: viên kẽm; đồng lá; CuO dd HCl Tranh: Đ/C -ƯD của hiđrô DC: giá gỗ, ống n0 có nhánh, ống dẫn vuốt nhọn, đèn cồn, chậu TT, lọ nút nhám. HC: viên Zn dd HCl. 0,6 g 2 ml 1 tờ. 6C 0,2 g 2 ml. Tiết 51 Máy chiếu. 47. Bài luyện tập 6. 48 Tiết 52. Bài thực hành số 5. DC: đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn khí, giá gỗ, chậuTT, kẹp sắt, ống nghiệm, chổi rửa HC: viên Zn,. 6C 0,4 g 2 ml.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CuO dd HCl Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 53. 49 50. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Nước (t1) Tiết 54. Nước (t2). Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Dụng cụ điện phân nước DC: cốc TT, phễu, lọ nút nhám, muôi sắt, Chổi. 1C 5C 0,4 g. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> rửa HC: quỳ tím, Na, P đỏ Tiết 55. 51. Axit – bazơ – muối (tiết 1). Bảng tính tan. 1 tờ. Bảng tính tan. 1 tờ. Tiết 56. 52. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Axit – bazơ – muối (tiết 2) Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ ....
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Môn: Hóa học TT. Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Tiết 57. 53. Bài thực hành 6. Tiết 60. 55. Tên TBDH. Số Lượng. Máy chiếu. Bài luyện tập 6. Tiết 58. 54. Ngày dạy tại các lớp. Dung dịch. DC: chậu TT, cốc TT, bát sứ, lọ nút nhám, muôi sắt, đũa, nút cao su, chổi rửa, HC: Na. P đỏ, quỳ tím DC: cốc TT, kiềng có lưới, đèn cồn, đũa TT, chổi rửa HC: tự chuẩn bị. 8C 0,4 g. 5C. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> DC: cốc TT, phễu, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, chổi rửa. HC: CaCO3, NaCl Tranh: ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các chất. Tiết 61. 56. Độ tan của một chất trong nước. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Môn: Hóa. Khối: 8. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... 6C 0,4 g 1 tờ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> học TT. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tiết 62. 57. Nồng độ dung dịch (t1). Máy chiếu. Tiết 63. 58. Nồng độ dung dịch (t2) Tiết 64. 59. Pha chế dung dịch (t1). Tiết 65. 60. Pha chế dung dịch (t2). Máy chiếu. DC: cân, cốc có vạch, đũa TT, chổi rửa HC: CuSO4 DC: cốc TT, ống đong, cân, đũa TT, cốc chia độ, chổi rửa. HC: MgSO4.. 4C 0,2 g. 6C 0,2 g. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 8. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tiết 66. 61. Bài luyện tập 6. 62. Tiết 67. Bài thực hành số 7. Máy chiếu. Dc: cốc TT, ống đong, cân, đũa TT, giá gỗ, Chổi rửa. 6C 4 ml 0,2 g. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HC: nước cất NaCl Tiết 68. 63. Ôn tập cuối năm (t1). Máy chiếu. Tiết 69. 64. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ôn tập cuối năm (t2) Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Máy chiếu. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ ....
<span class='text_page_counter'>(27)</span> PHẦN TỔNG HỢP. Số tiết đạt theo PPCT Số tiết có sử dụng TBDH Số tiết HS được sử dụng TBDH Số tiết tự tay làm, mượn TBDH. Kỳ I 36 33 06 21. Kì II 34 31 13 13. Cả năm 70 64 19 34.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>