Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hoc ky 1 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tô Diệu Ly. THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2013 - 2014. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Thời gian làm bài: 90 phút. I – Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cách tính nào sau đây là đúng: 4. 7   2 3   2          3    3   A. 8 8  0, 6  :   0,3 28. 9. 7 : 7 B.    . 3.  7 6. D. 121 11. C..       Câu 2: ABC có A, B, C tỉ lệ với 4; 2; 3. Vậy số đo của A, B, C là:.  200 , C  300 A. A 400 , B  200 , C  800 C. A 600 , B.  40 0 , C  60 0 B. A 800 , B  200 , C  1200 D. A 400 , B. Câu 3: Cho x 9 . Vậy: A. x = 3 B. x = 81 C. x = 3 D. x = 81 2 Câu 4: Cho hàm số y = -7x - 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số:. A.M   1;12 . B.N ( 1; 2). C.P. . 2;  19. . D.Q. . 2;19. . ^ P ^ , QK = PM, QH = PN. Ký hiệu nào sau đây là Câu 5: MNP và QKH có Q= đúng: A. MNP = QKH B. MNP = HQK C. NPM = QHK D.NMP=HKQ Câu 6: Trong hình dưới đây đường thẳng OA là đồ thị của hàm số: 5 x A. y = 2 2 x B. y = 5 2 C. y = 5x. D. y = 2x + 1 Câu 7: Cho ab = cd. Tû lÖ thøc nµo sau ®©y lµ sai: a. d. c. a. A. c = b B. b = d Câu 8: Số đo x trong hình sau là:. a. c. C. b = d. a. c. D. d = b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tô Diệu Ly. THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789. A. 1400 B. 1100 C. 1600 D. 1300. II- Tự luận (8 điểm): Câu 9 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức: 1 [1,5  2  2.  8  ]:[4 12  2. 0,25]  2. 3 4. Câu 10 (1 điểm): Tìm x biết: 1 1  15  2. 2 x  1  29 2 2 3 y  x 2 Câu 11 (1 điểm): Vẽ đồ thị hàm số. Câu 12 (1,5 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h, từ B về A với vận tốc 48km/h. Biết rằng thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 25 phút. Tính độ dài quãng đường AB?  Câu 13 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác ABC , DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh BA = BE. b) BD là đường trung trực của AE. c) Bx  BD (Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A), trên tia Bx lấy điểm H sao cho BH = AE. Chứng minh HE  AC. d) O là trung điểm của BE. Chứng minh A, O, H thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tô Diệu Ly. THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789. ĐÁP ÁN I – Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C B B C II – Tự luận: 1 1 [1,5  2  ( 8) 2 ]:[4  2 2 Câu 9:. = [1,5 + 2,5 – 8]: [4,5 – 0,5] -. 0, 25]  2 2. Câu 5 D. Câu 6 A. Câu 7 C. Câu 8 C. 3 4. 3 4. 0,5đ. 3 3 3 = (-4) : 4 - 4 =- 4 1 1  15  2. 2 x  1  29 2 2 Câu 10: 1 1  2. 2 x  1  29  15  14 2 2 2. 0,5 đ. 0,25đ. 2 x  1  14 : (  2) 7. 0,25đ.  2 x  1 7  2 x  1  7 . 0,25đ.  x 4  x  3 . 0,25đ. Câu 11: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy Tại x = 2 thì y = -3  A(2;-3) thuộc đồ thị hàm số. Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số. y . 3 x 2. (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 12: Gọi thời gian đi và về của xe máy lần lượt là t 1; t2 (đơn vị: giờ, điều kiện: t1, t2 > 0) 0,25đ Vì cùng một quãng đường nên vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ 0,25đ nghịch. t 1 48 6 t t 0,5 đ 5    12  t2 40 5 6 5 , mà t1 – t2 = 25 (phút) = 12 giờ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau … 5  t1 = 2. 5 Độ dài quãng đường AB là 40. 2 = 100 (km). 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tô Diệu Ly. THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789. Câu 13: Vẽ hình và ghi GT-KL đúng (0,5 đ) a) BAD = EAD (ch-gn)  BA = BE (1đ) b) Chứng minh được BD  AE tại I và BI = IE  BD là đường trung trực của AE. (1 đ) c) Chứng minh được HE//AB, AB  AC  HE  AC (0,5 đ) d)Chứng minh được ABO = HEO  Ô1 = Ô2 , mà Ô1 + Ô3 = 1800  Ô2 + Ô3 = 1800  A, O, H thẳng hàng. (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×