Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

DE KTTT SU KHXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.1 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1945/5 - Mã đề: 1194500.01194500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 143 Câu 1. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. Câu 2. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. B. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. Câu 3. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. Câu 4. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. B. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. D. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. B. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. Câu 6. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 3, 2, 4. D. 2, 1, 4, 3..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 2945/5 - Mã đề: 2294500.02294500.0143 Câu 7. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. B. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. C. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. D. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. Câu 8. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. Câu 9. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. Câu 10. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại Câu 11. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). C. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. D. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. Câu 12. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. Câu 13. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. Câu 14. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. B. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. D. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. Câu 15. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Bình Phước. C. Phước Long. D. Bình Dương. Câu 16. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 3945/5 - Mã đề: 3394500.03394500.0143. A. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. B. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. C. Hiệp định Pari được kí kết. D. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. Câu 17. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. D. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. Câu 18. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. B. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. C. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. Câu 19. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. B. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. C. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. Câu 20. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). B. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). C. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). D. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). Câu 21. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò quyết định trực tiếp. C. Có vai trò quyết định nhất. D. Có vai trò rất cơ bản nhất Câu 22. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. B. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. C. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. D. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. Câu 23. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. C. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. D. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. Câu 24. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. B. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 25. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4945/5 - Mã đề: 4494500.04494500.0143 Câu 26. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Tây Nguyên. B. Chiến thắng Quảng Trị. C. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. D. Chiến thắng Phước Long. Câu 27. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. B. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. D. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. Câu 28. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. C. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. D. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. Câu 29. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. D. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. Câu 30. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. B. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. C. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. D. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. Câu 31. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. Câu 32. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. lực lượng quân đồi Sài Gòn. B. hệ thống cố vấn của Mĩ. C. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. Câu 33. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Đồng Xoài - Bình Phước. B. trận Bình Giã - Bà Rịa. C. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. D. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. Câu 34. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. Câu 35. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ và Đồng minh. C. quân viễn chinh Mĩ. D. quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 36. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). Câu 37. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. B. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. C. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. D. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. Câu 38. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Tây Nguyên B. chiến dịch Hồ Chí Minh. C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dịch đường số 14..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 5945/5 - Mã đề: 5594500.05594500.0143 Câu 39. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 2, 4. Câu 40. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". B. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" C. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". D. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh"..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 6945/5 - Mã đề: 6694500.06694500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 177 Câu 1. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 2. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quyết định nhất. B. Có vai trò rất cơ bản nhất C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quan trọng nhất. Câu 3. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". B. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". C. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". D. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" Câu 4. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. B. trận Đồng Xoài - Bình Phước. C. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. D. trận Bình Giã - Bà Rịa. Câu 5. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. Câu 6. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 7945/5 - Mã đề: 7794500.07794500.0143 Câu 7. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. D. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. Câu 8. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. B. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. Câu 9. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. C. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. Câu 10. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 11. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. B. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. C. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. D. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. Câu 12. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. Câu 13. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. C. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. D. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. Câu 14. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. B. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. C. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. D. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. Câu 15. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. C. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. D. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. Câu 16. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 8945/5 - Mã đề: 8894500.08894500.0143. A. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. B. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. C. Hiệp định Pari được kí kết. D. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. Câu 17. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. C. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. D. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. Câu 18. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân Mĩ và Đồng minh. B. quân viễn chinh Mĩ. C. quân Sài Gòn và quân Mĩ. D. quân đội Sài Gòn. Câu 19. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Tây Nguyên B. chiến dịch đường số 14. C. chiến dịch Hồ Chí Minh. D. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. Câu 20. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. C. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. D. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. Câu 21. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). C. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). D. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). Câu 22. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. B. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 23. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). C. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. D. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 24. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. D. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. Câu 25. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. B. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trang 9945/5 - Mã đề: 9994500.09994500.0143 Câu 26. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. B. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. C. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. D. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. Câu 27. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. B. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. Câu 28. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). B. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). D. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). Câu 29. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. B. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 30. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Phước Long. B. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. C. Chiến thắng Quảng Trị. D. Chiến thắng Tây Nguyên. Câu 31. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất Câu 32. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. Câu 33. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. C. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. Câu 34. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. hệ thống cố vấn của Mĩ. B. lực lượng quân đồi Sài Gòn. C. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. Câu 35. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. C. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 36. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. B. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. D. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. Câu 37. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 4, 3..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trang 10945/5 - Mã đề: 101094500.0101094500.0143 Câu 38. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. Câu 39. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Bình Dương. C. Phước Long. D. Bình Phước. Câu 40. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. B. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. C. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. D. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trang 11945/5 - Mã đề: 111194500.0111194500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 211 Câu 1. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. Câu 2. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. Câu 3. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân Sài Gòn và quân Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. quân viễn chinh Mĩ. D. quân Mĩ và Đồng minh. Câu 4. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. Câu 5. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. B. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. C. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. D. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. Câu 6. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. B. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. D. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trang 12945/5 - Mã đề: 121294500.0121294500.0143 Câu 7. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 4, 3. D. 1, 4, 2, 3. Câu 8. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. D. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. Câu 9. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). B. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). Câu 10. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). C. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). D. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). Câu 11. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. B. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. C. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. D. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. Câu 12. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Phước Long. B. Chiến thắng Tây Nguyên. C. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. D. Chiến thắng Quảng Trị. Câu 13. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. B. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. C. trận Đồng Xoài - Bình Phước. D. trận Bình Giã - Bà Rịa. Câu 14. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Phước Long. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Bình Long. Câu 15. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. B. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. C. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. Câu 16. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. Câu 17. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. B. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. C. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. D. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. Câu 18. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. D. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. Câu 19. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang 13945/5 - Mã đề: 131394500.0131394500.0143 A. chiến dịch đường số 14. B. chiến dịch Tây Nguyên C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 20. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. B. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. C. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. Câu 21. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. B. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. C. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. Câu 22. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 23. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. B. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 24. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. Câu 25. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. Câu 26. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. B. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 27. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất Câu 28. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. Câu 29. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. C. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trang 14945/5 - Mã đề: 141494500.0141494500.0143 D. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). Câu 30. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. Câu 31. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò rất cơ bản nhất B. Có vai trò quyết định nhất. C. Có vai trò quan trọng nhất. D. Có vai trò quyết định trực tiếp. Câu 32. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. B. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. C. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. Câu 33. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. B. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. C. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. Câu 34. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?. A. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. B. Hiệp định Pari được kí kết. C. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. D. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. Câu 35. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". B. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" C. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". D. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". Câu 36. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. Câu 37. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. C. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 38. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. lực lượng quân đồi Sài Gòn. B. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. C. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. D. hệ thống cố vấn của Mĩ. Câu 39. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. C. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. D. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. Câu 40. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. B. C. D.. Trang 15945/5 - Mã đề: 151594500.0151594500.0143 mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang 16945/5 - Mã đề: 161694500.0161694500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 245 Câu 1. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất Câu 2. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". B. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". C. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" D. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". Câu 3. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. B. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. Câu 4. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. hệ thống cố vấn của Mĩ. B. lực lượng quân đồi Sài Gòn. C. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. Câu 5. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Bình Dương. C. Phước Long. D. Bình Phước. Câu 6. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. B. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. C. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). D. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. Câu 7. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi"..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trang 17945/5 - Mã đề: 171794500.0171794500.0143 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 4, 3. D. 1, 4, 2, 3. Câu 8. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. B. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. C. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. Câu 9. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. B. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. C. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. Câu 10. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. B. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. D. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. Câu 11. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. B. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. Câu 12. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. C. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. Câu 13. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. D. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. Câu 14. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. Câu 15. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 16. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. D. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. Câu 17. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trang 18945/5 - Mã đề: 181894500.0181894500.0143 C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. Câu 18. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). B. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). Câu 19. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. B. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. Câu 20. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. B. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 21. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. B. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. C. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. D. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. Câu 22. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. C. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. D. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. Câu 23. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. B. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. Câu 24. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). D. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. Câu 25. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân Sài Gòn và quân Mĩ. B. quân viễn chinh Mĩ. C. quân Mĩ và Đồng minh. D. quân đội Sài Gòn. Câu 26. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. B. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. C. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. Câu 27. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. chiến dịch Hồ Chí Minh. C. chiến dịch Tây Nguyên D. chiến dịch đường số 14. Câu 28. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Đồng Xoài - Bình Phước. B. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. C. trận Bình Giã - Bà Rịa. D. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. Câu 29. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. B. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. C. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. D. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. Câu 30. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trang 19945/5 - Mã đề: 191994500.0191994500.0143 A. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. D. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. Câu 31. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. B. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. C. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. D. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. Câu 32. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. Câu 33. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. C. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. D. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. Câu 34. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?. A. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. B. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. C. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. D. Hiệp định Pari được kí kết. Câu 35. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò quyết định trực tiếp. C. Có vai trò rất cơ bản nhất D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 36. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Tây Nguyên. B. Chiến thắng Quảng Trị. C. Chiến thắng Phước Long. D. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. Câu 37. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. C. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. D. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. Câu 38. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. B. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. Câu 39. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. C. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. D. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. Câu 40. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). C. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước).. Trang 20945/5 - Mã đề: 202094500.0202094500.0143 B. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). D. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa)..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trang 21945/5 - Mã đề: 212194500.0212194500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 279 Câu 1. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. B. Chiến thắng Phước Long. C. Chiến thắng Tây Nguyên. D. Chiến thắng Quảng Trị. Câu 2. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 4, 3, 2. C. 1, 3, 4, 2. D. 1, 2, 3, 4. Câu 3. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ và Đồng minh. C. quân Sài Gòn và quân Mĩ. D. quân viễn chinh Mĩ. Câu 4. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). D. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. Câu 5. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. B. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. C. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. D. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. Câu 6. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. B. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trang 22945/5 - Mã đề: 222294500.0222294500.0143 Câu 7. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). C. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). D. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). Câu 8. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. B. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. C. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. D. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. Câu 9. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. B. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. C. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. D. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. Câu 10. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). D. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). Câu 11. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Bình Giã - Bà Rịa. B. trận Đồng Xoài - Bình Phước. C. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. D. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. Câu 12. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. B. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. C. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. D. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. Câu 13. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. B. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. C. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. D. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. Câu 14. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. chiến dịch Hồ Chí Minh. C. chiến dịch Tây Nguyên D. chiến dịch đường số 14. Câu 15. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. Câu 16. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". B. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". C. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". D. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" Câu 17. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. D. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. Câu 18. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. B. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. C. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. Câu 19. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Phước Long. C. Bình Phước. D. Bình Dương. Câu 20. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quyết định nhất. B. Có vai trò rất cơ bản nhất C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quan trọng nhất. Câu 21. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trang 23945/5 - Mã đề: 232394500.0232394500.0143 B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. D. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. Câu 22. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. B. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. C. lực lượng quân đồi Sài Gòn. D. hệ thống cố vấn của Mĩ. Câu 23. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. B. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. Câu 24. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. D. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. Câu 25. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. B. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. C. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. Câu 26. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. Câu 27. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. Câu 28. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. B. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. C. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. Câu 29. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. B. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. C. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. D. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 2, 1, 4, 3. D. 1, 3, 2, 4. Câu 31. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. D. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. Câu 32. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. B. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trang 24945/5 - Mã đề: 242494500.0242494500.0143 C. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. Câu 33. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất Câu 34. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. B. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. Câu 35. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. B. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. C. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. D. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. Câu 36. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. B. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. C. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. Câu 37. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?. A. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. B. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. C. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. D. Hiệp định Pari được kí kết. Câu 38. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. B. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. D. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. Câu 39. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. C. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. D. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. Câu 40. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm.. Trang 25945/5 - Mã đề: 252594500.0252594500.0143 B. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trang 26945/5 - Mã đề: 262694500.0262694500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 313 Câu 1. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. B. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. C. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. D. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. Câu 2. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. D. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 3. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. B. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. C. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. D. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. Câu 4. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. Câu 5. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. B. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. C. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. Câu 6. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. B. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. D. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). Câu 7. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. B. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. C. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trang 27945/5 - Mã đề: 272794500.0272794500.0143 D. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. Câu 8. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại Câu 9. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Dương. B. Bình Long. C. Phước Long. D. Bình Phước. Câu 10. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. B. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. Câu 11. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. C. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. D. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. Câu 12. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. B. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. C. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. D. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. Câu 13. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. D. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. Câu 14. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. B. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. C. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. D. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. Câu 15. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 4, 3, 2. Câu 16. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". B. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". C. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". D. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" Câu 17. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trang 28945/5 - Mã đề: 282894500.0282894500.0143. A. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. B. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. C. Hiệp định Pari được kí kết. D. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. Câu 18. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. Câu 19. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). D. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). Câu 20. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. B. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. C. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. D. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. Câu 21. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. B. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. Câu 22. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. Câu 23. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. B. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. C. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. D. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. Câu 24. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. Câu 25. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. D. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 26. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân viễn chinh Mĩ. B. quân Sài Gòn và quân Mĩ. C. quân Mĩ và Đồng minh. D. quân đội Sài Gòn. Câu 27. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trang 29945/5 - Mã đề: 292994500.0292994500.0143 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 3, 2, 4. B. 2, 1, 4, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 4, 2, 3. Câu 28. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. C. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. D. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. Câu 29. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. B. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. D. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. Câu 30. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. C. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. Câu 31. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 32. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). B. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). C. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). D. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). Câu 33. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). B. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. Câu 34. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. C. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. Câu 35. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. hệ thống cố vấn của Mĩ. B. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. C. lực lượng quân đồi Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. Câu 36. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. B. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. C. trận Đồng Xoài - Bình Phước. D. trận Bình Giã - Bà Rịa. Câu 37. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò quyết định nhất. C. Có vai trò rất cơ bản nhất D. Có vai trò quyết định trực tiếp. Câu 38. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Quảng Trị. B. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. C. Chiến thắng Tây Nguyên. D. Chiến thắng Phước Long. Câu 39. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trang 30945/5 - Mã đề: 303094500.0303094500.0143 A. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. B. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. D. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Câu 40. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch đường số 14. B. chiến dịch Tây Nguyên C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dịch Hồ Chí Minh..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trang 31945/5 - Mã đề: 313194500.0313194500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 347 Câu 1. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. B. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. C. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. D. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ. Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. B. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. C. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. Câu 3. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. Câu 4. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. Câu 5. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. D. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. Câu 6. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. B. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. Câu 7. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. B. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trang 32945/5 - Mã đề: 323294500.0323294500.0143 D. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). Câu 8. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng Phước Long. B. Chiến thắng Tây Nguyên. C. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. D. Chiến thắng Quảng Trị. Câu 9. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". B. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" C. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". D. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". Câu 10. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. B. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. C. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. D. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. Câu 11. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. C. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972. D. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. Câu 12. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất Câu 13. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. D. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. Câu 14. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. B. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. Câu 15. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. hệ thống cố vấn của Mĩ. B. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. C. lực lượng quân đồi Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. Câu 16. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. Câu 17. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Phước Long. Câu 18. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. B. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. C. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. D. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. Câu 19. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). B. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). C. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). D. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho)..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trang 33945/5 - Mã đề: 333394500.0333394500.0143 Câu 20. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quyết định nhất. B. Có vai trò rất cơ bản nhất C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quan trọng nhất. Câu 21. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. Câu 22. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Đồng Xoài - Bình Phước. B. trận Bình Giã - Bà Rịa. C. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. D. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. Câu 23. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. B. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. C. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. D. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. Câu 24. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. Câu 25. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân Mĩ và Đồng minh. B. quân viễn chinh Mĩ. C. quân đội Sài Gòn. D. quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 26. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. D. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. Câu 27. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. B. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. Câu 28. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?. A. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. B. Hiệp định Pari được kí kết. C. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. D. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. Câu 29. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976? A. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long. B. Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. D. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trang 34945/5 - Mã đề: 343494500.0343494500.0143 Câu 30. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. B. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. C. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. D. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. Câu 31. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. C. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. Câu 32. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. Câu 33. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). D. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). Câu 34. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. D. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. Câu 35. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 2, 1, 4, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 2, 4. Câu 36. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Tây Nguyên B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. chiến dịch đường số 14. D. chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 37. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên. 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 3, 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 38. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. B. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. D. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. Câu 39. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. B. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. D. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. Câu 40. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. B. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. D.. Trang 35945/5 - Mã đề: 353594500.0353594500.0143 Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trang 36945/5 - Mã đề: 363694500.0363694500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. 01. ; / = ~. 11. ; / = ~. 21. ; / = ~. 31. ; / = ~. 02. ; / = ~. 12. ; / = ~. 22. ; / = ~. 32. ; / = ~. 03. ; / = ~. 13. ; / = ~. 23. ; / = ~. 33. ; / = ~. 04. ; / = ~. 14. ; / = ~. 24. ; / = ~. 34. ; / = ~. 05. ; / = ~. 15. ; / = ~. 25. ; / = ~. 35. ; / = ~. 06. ; / = ~. 16. ; / = ~. 26. ; / = ~. 36. ; / = ~. 07. ; / = ~. 17. ; / = ~. 27. ; / = ~. 37. ; / = ~. 08. ; / = ~. 18. ; / = ~. 28. ; / = ~. 38. ; / = ~. 09. ; / = ~. 19. ; / = ~. 29. ; / = ~. 39. ; / = ~. 10. ; / = ~. 20. ; / = ~. 30. ; / = ~. 40. ; / = ~. Mã đề: 381 Câu 1. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phai tuyên bố " phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược? A. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. B. Trân Đồng khởi ở Bến Tre năm 1960. C. Trận xuân Mậu Thân năm 1968. D. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. Câu 2. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam là A. sự ra đời của tổ chức Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960). B. làm lung lay tận gốc và báo hiệu sự tan rã chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam Việt Nam. D. đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 3. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quyết định trực tiếp. B. Có vai trò quan trọng nhất. C. Có vai trò rất cơ bản nhất D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 4. Sau năm 1954, hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam là A. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm. B. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm. C. đấu tranh ngoại giao chống Mĩ - Diệm. D. đấu tranh hòa bình chống Mĩ - Diệm. Câu 5. Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari do thất bại bất ngờ, choáng váng trong A. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I. B. cuộc tập kích 12 ngày đêm ở Hà Nội. C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. cuộc Tổng tiến công Xuân Mậu Thân. Câu 6. Hội nghị lần thứ 21 ( 7 / 1973) của Ban chấp hành Đảng Lao động Việt Nam khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari. B. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. C. vùng giải phóng của cách mạng ở miền Nam càng bị thu hẹp. D. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. Câu 7. Lực lượng chủ yếu trong chiến lược" Chiến tranh đặc biệt" là A. quân viễn chinh Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. quân Mĩ và Đồng minh. D. quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 8. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ( 1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào? A. Trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối năm 1972..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trang 37945/5 - Mã đề: 373794500.0373794500.0143 B. Cuộc tiến công chiến lược Xuân hè năm 1972. C. Sự kiện Hiệp định Pari năm 1973 được kí. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. Câu 9. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 A. làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mỹ hóa" chiến tranh xâm lược. B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari, chấm dứt hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 10. " Không có gì quí hơn độc lập tự do" là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong A. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). B. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). D. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). Câu 11. Ý nào sau đây không phản ánh điểm giống nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ " và "Chiến tranh đặc biệt"? A. Đều chống lại nhân dân ta và cách mạng ở miền Nam. B. Đều phối hợp hoạt động phá hoại công cuộc xây dựng miền Bắc. C. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. D. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. Câu 12. Vì sao Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975? A. Tây Nguyên là vùng đất giàu truyền thống yêu nước và cách mạng. B. Tây Nguyên là nơi có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống lâu đời. C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng đối với cả ta và địch. D. Tây Nguyên là vùng đất rộng lớn với nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Câu 13. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là A. Huế, Quảng Trị và Đông Nam Bộ. B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Sài Gòn. D. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 14. Tong thời kì từ 1965 -1968, trận thắng được xem là "Ấp Bắc" thứ hai đối với Mĩ đó là A. trận Vạn Tường - Quảng Ngãi. B. trận Bình Giã - Bà Rịa. C. trận Đồng Xoài - Bình Phước. D. trận Ấp Bắc - Mĩ Tho. Câu 15. Cho thông tin sau: " Chiến thắng của nhân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được ví như (1) ….. là chiến thắng quyết định (2)….. phải kí kết (3)….. về chấm dứt chiến tranh lập lại (4)….. Thứ tự đúng cho các chỗ trống torng đoạn thông trên là A. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. B. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. C. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hòa bình ở Việt Nam. D. (1)Trận " Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơ ne vơ; (4) hòa bình ở Đông Dương. Câu 16. Ý nghĩa to lớn của cuộc kháng chiến chông Mỹ, cứu nước ( 1954 - 1975) kết thúc thắng lợi là A. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ, thống nhất đất nước. B. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, thống nhất Tổ quốc. C. mở ra kỉ nguyên hòa bình, độc lập, thông nhất đất nước. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, thông nhất, đi lên CNXH. Câu 17. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của quân dân ta trong A. chiến dịch Hồ Chí Minh. B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. chiến dịch Tây Nguyên D. chiến dịch đường số 14. Câu 18. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được nhắc đến trong chiến dịch nào của nhân dân ta? A. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968. Câu 19. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian đúng 1. Cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. 2. Chiến dịch Hồ Chí Minh 3. Chiến dịch Tây Nguyên..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trang 38945/5 - Mã đề: 383894500.0383894500.0143 4. Hiệp định Pari được kí. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 4, 3, 2. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 20. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược " Chiến tranh cục bộ" với " Chiến tranh đặc biệt" là A. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn và quân đội Đông Dương. B. được tiến hành bằng quân Mĩ và một số nước đồng minh của Mĩ. C. được tiến hành bằng quân Sài Gòn với hỏa lực, không quân Mĩ. D. được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đội các nước Đông Dương. Câu 21. Vào tháng 1/ 1975, tỉnh đầu tiên của miền Nam được giải phóng là A. Bình Long. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Phước Long. Câu 22. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện nào của dân tộc ta ? A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời lãnh đạo đấu tranh. C. Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bằng không quân. D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 23. Từ năm 1961 đến năm 1975, Mĩ đã thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là A. " Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh đặc biệt" và " Chiến tranh cục bộ". B. "Chiến tranh đặc biệt", "Chiến tranh cục bộ" và " Việt Nam hóa chiến tranh". C. "Việt Nam hóa chiến tranh", " Chiến tranh cục bộ" và " Chiến tranh đặc biệt" D. " Chiến tranh cục bộ", " Chiến tranh đặc biệt" và " Việt Nam hóa chiến tranh". Câu 24. Trong thời kì 1954-1975, chiến thắng nào là mốc đánh dấu mở đầu cao trào " Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho). B. Chiến thắng Đồng Xoài ( Bình Phước). C. Chiến thắng Bình Giã ( Bà Rịa). D. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi). Câu 25. Cuộc Tiến công nào của quân và dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố " Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược? A. Trong trận " Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972. B. Cuộc tiến công chiến lược xuân hè năm 1972. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. Câu 26. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian đúng. 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 2. Phong trào "Đồng khởi". 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 1, 4, 3. D. 1, 4, 2, 3. Câu 27. Nguyên nhân nào là chủ yếu đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975) A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước. B. Có hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, Câu 28. Để hỗ trợ cho cuộc "chiến tranh cục bộ" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn. A. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào. B. tổ chức hoạt động phá hoại ở Campuchia. C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. tổ chức cuộc hành quân xâm lược Đông Dương. Câu 29. ** Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào "Đồng khởi" 1959 - 1960 ở miền Nam là A. chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho nhân dân khổ cực. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng (1/1959). C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, tàn sát nhân dân. D. Mỹ - Diệm thi hành luật 10/59 lê máy chém đi khắp miền Nam. Câu 30. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1- 1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do A. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. B. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa. C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ. Câu 31. Nét nổi bật nhất về tình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương được kí kết là A. đất nước bị chia cắt làm hai miền Nam - Bắc. B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc trở về nước. C. nhân dân hai miền tiến hành Tổng tuyển cử. D. miền Nam bầu cử và thành lập chính phủ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trang 39945/5 - Mã đề: 393994500.0393994500.0143 Câu 32. Cho thông tin sau: " Thắng lợi đó .... (1) lịch sử dân tộc ta trong những ....(2), một biểu tượng ngời sáng về sự toàn thắng của... (3) và trí tuệ con người Việt Nam, đi vào lịch sử thế giới .... (4) của thế kỉ XX...." Thứ tự đúng cho các chỗ trống trong đoạn thông tin trên là A. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) chủ nghĩa anh hùng cách mạng , (3)như một chiến công vĩ đại. (4)trang chói lọi nhất B. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) như một chiến công vĩ đại, (3)chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) trang chói lọi nhất C. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3) chủ nghĩa anh hùng cách mạng, (4) như một chiến công vĩ đại D. (1) mãi mãi được ghi vào, (2) trang chói lọi nhất, (3)như một chiến công vĩ đại. (4)chủ nghĩa anh hùng cách mạng Câu 33. Tại sao Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược " Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam? A. Vì cuộc chiến lạnh giữa Mĩ và Liên Xô đang diễn ra gay gắt. B. Vì Mĩ cần phải nhanh chóng đi đến kết thúc chiến tranh. C. Vì hình thức thống trị của chế độ độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại. D. Vì lực lượng Cộng sản ở miền Nam ngày càng lớn mạnh. Câu 34. Chỗ dựa chủ yếu của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là A. "Ấp chiến lược" và quân Sài Gòn. B. hệ thống cố vấn của Mĩ. C. lực lượng quân đồi Sài Gòn. D. "Ấp chiến lược" và cố vấn Mĩ. Câu 35. Bức ảnh sau phản ánh sự kiện lịch sử nào?. A. Hiệp định Pari được kí kết. B. Hội nghị Pari bắt đầu đàm phán. C. Hội nghị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. D. Hiệp định Giơ ne vơ được kí. Câu 36. Hành động nào của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh" nhằm mục đích cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. B. Mở rộng quan hệ với các nước ở khu vực Tây Âu. C. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. D. Phong tỏa đường biên giới của ta với Trung Quốc. Câu 37. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, chiến thắng nào đã chuyển cuộc tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam? A. Chiến thắng ở Huế - Đà nẵng. B. Chiến thắng Tây Nguyên. C. Chiến thắng Quảng Trị. D. Chiến thắng Phước Long. Câu 38. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. B. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. D. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí tại miền Nam. Câu 39. "Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa…"Quyết định này ra đời khi A. Chiến dịch Hồ Chí Minh và chiến dịch Tây Nguyên kế thúc thắng lợi. B. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. Chiến dịch Huế Đà Nẵng và chiến dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắt đầu. D. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng giành thắng lợi. Câu 40. Căn cứ vào điều kiện căn bản nào mà Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 1976?.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. B. C. D.. Trang 40945/5 - Mã đề: 404094500.0404094500.0143 Mĩ từng bước cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. Sự lớn mạnh của hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa. Quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam Việt Nam. So sánh lực lượng có lợi cho ta sau chiến thắng Phước Long..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trang 41945/5 - Mã đề: 414194500.0414194500.0143 Năm học 2016-2017 Môn: Lịch sử 12 Tổ hợp KHXH ( Ngày 14 / 02 /2017) Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 (Học sinh dùng bút chì đen tô kín ô tròn tương ứng với phương án đúng mình chọn.). Sở GD-ĐT Tỉnh Trường THPT. Đáp án mã đề: 143 01. - - = -. 11. ; - - -. 21. - / - -. 31. ; - - -. 02. - - = -. 12. - / - -. 22. ; - - -. 32. - - = -. 03. ; - - -. 13. - - = -. 23. - - = -. 33. - - = -. 04. - / - -. 14. - / - -. 24. - / - -. 34. - / - -. 05. - - - ~. 15. - - = -. 25. - / - -. 35. ; - - -. 06. - - - ~. 16. - - = -. 26. ; - - -. 36. ; - - -. 07. - - - ~. 17. ; - - -. 27. - - - ~. 37. - / - -. 08. - - - ~. 18. - - - ~. 28. - - = -. 38. - / - -. 09. - - = -. 19. - - - ~. 29. - - - ~. 39. ; - - -. 10. - - - ~. 20. - - - ~. 30. - / - -. 40. ; - - -. 01. ; - - -. 11. ; - - -. 21. ; - - -. 31. - / - -. 02. - - = -. 12. - - - ~. 22. - / - -. 32. ; - - -. 03. - / - -. 13. ; - - -. 23. - - - ~. 33. ; - - -. 04. - - = -. 14. - / - -. 24. - / - -. 34. - - = -. 05. - - = -. 15. ; - - -. 25. - - = -. 35. - / - -. 06. ; - - -. 16. - - = -. 26. - - - ~. 36. ; - - -. 07. - / - -. 17. - / - -. 27. - - - ~. 37. - - - ~. 08. ; - - -. 18. - - - ~. 28. - - - ~. 38. - - - ~. 09. - / - -. 19. - - = -. 29. - - - ~. 39. - - = -. 10. - - = -. 20. - / - -. 30. - - - ~. 40. - - = -. 01. ; - - -. 11. - - - ~. 21. - - = -. 31. - - - ~. 02. - - - ~. 12. - / - -. 22. ; - - -. 32. ; - - -. 03. - / - -. 13. - / - -. 23. - - = -. 33. - - = -. 04. - / - -. 14. ; - - -. 24. - / - -. 34. - / - -. 05. - / - -. 15. - - - ~. 25. - - = -. 35. ; - - -. Đáp án mã đề: 177. Đáp án mã đề: 211.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trang 42945/5 - Mã đề: 424294500.0424294500.0143 06. ; - - -. 16. - - - ~. 26. - - - ~. 36. - / - -. 07. - - = -. 17. - - = -. 27. - - = -. 37. - - - ~. 08. - - = -. 18. - / - -. 28. - - - ~. 38. - - = -. 09. ; - - -. 19. - - - ~. 29. ; - - -. 39. - / - -. 10. ; - - -. 20. - - - ~. 30. ; - - -. 40. - - = -. 01. - / - -. 11. ; - - -. 21. - - - ~. 31. ; - - -. 02. - / - -. 12. - / - -. 22. - - - ~. 32. - - = -. 03. - - = -. 13. ; - - -. 23. - - = -. 33. ; - - -. 04. - - = -. 14. - - = -. 24. - / - -. 34. - - - ~. 05. - - = -. 15. ; - - -. 25. - - - ~. 35. - / - -. 06. - - = -. 16. - - - ~. 26. ; - - -. 36. ; - - -. 07. - - = -. 17. - - - ~. 27. - / - -. 37. ; - - -. 08. ; - - -. 18. - / - -. 28. - - - ~. 38. - - = -. 09. - - - ~. 19. - / - -. 29. - - - ~. 39. - / - -. 10. - - = -. 20. - - - ~. 30. - / - -. 40. ; - - -. 01. - - = -. 11. - - = -. 21. - - - ~. 31. - / - -. 02. - / - -. 12. - - = -. 22. ; - - -. 32. - - = -. 03. ; - - -. 13. - - - ~. 23. - - = -. 33. - - = -. 04. - / - -. 14. - / - -. 24. - / - -. 34. ; - - -. 05. ; - - -. 15. - / - -. 25. ; - - -. 35. ; - - -. 06. - - - ~. 16. - / - -. 26. - - = -. 36. - - - ~. 07. ; - - -. 17. - / - -. 27. ; - - -. 37. - - - ~. 08. - - - ~. 18. - - - ~. 28. ; - - -. 38. - - = -. 09. - / - -. 19. - / - -. 29. - - - ~. 39. - - - ~. 10. ; - - -. 20. - - = -. 30. - - = -. 40. - - - ~. 01. - - - ~. 11. - - - ~. 21. - - - ~. 31. - - = -. 02. - / - -. 12. ; - - -. 22. - / - -. 32. - / - -. 03. - - = -. 13. - - = -. 23. - - = -. 33. ; - - -. Đáp án mã đề: 245. Đáp án mã đề: 279. Đáp án mã đề: 313.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trang 43945/5 - Mã đề: 434394500.0434394500.0143 04. ; - - -. 14. - - = -. 24. - / - -. 34. ; - - -. 05. - - = -. 15. - - - ~. 25. ; - - -. 35. - - - ~. 06. - / - -. 16. - / - -. 26. - - - ~. 36. - / - -. 07. ; - - -. 17. - - = -. 27. - / - -. 37. - - - ~. 08. - - - ~. 18. ; - - -. 28. ; - - -. 38. - - = -. 09. - - = -. 19. ; - - -. 29. - / - -. 39. - - = -. 10. - - - ~. 20. ; - - -. 30. - / - -. 40. - - - ~. 01. - - = -. 11. - - - ~. 21. ; - - -. 31. ; - - -. 02. - / - -. 12. - - = -. 22. - - = -. 32. - - - ~. 03. - / - -. 13. - / - -. 23. - / - -. 33. - - - ~. 04. ; - - -. 14. - - = -. 24. ; - - -. 34. ; - - -. 05. - - - ~. 15. - - - ~. 25. - - = -. 35. ; - - -. 06. - / - -. 16. - - - ~. 26. - - - ~. 36. - - - ~. 07. - / - -. 17. - - - ~. 27. ; - - -. 37. ; - - -. 08. - / - -. 18. - - - ~. 28. - / - -. 38. - - = -. 09. ; - - -. 19. - / - -. 29. ; - - -. 39. - / - -. 10. - - = -. 20. - - = -. 30. - - = -. 40. - - = -. 01. - - = -. 11. - - - ~. 21. - - - ~. 31. ; - - -. 02. - - - ~. 12. - - = -. 22. - - - ~. 32. - - = -. 03. ; - - -. 13. - / - -. 23. - / - -. 33. - - = -. 04. ; - - -. 14. ; - - -. 24. - - - ~. 34. ; - - -. 05. - - - ~. 15. ; - - -. 25. - / - -. 35. ; - - -. 06. ; - - -. 16. - - - ~. 26. - - = -. 36. - - = -. 07. - / - -. 17. ; - - -. 27. - - = -. 37. - / - -. 08. - - = -. 18. - - = -. 28. - - = -. 38. ; - - -. 09. - / - -. 19. - / - -. 29. - / - -. 39. - - - ~. 10. - - - ~. 20. - / - -. 30. - / - -. 40. - - - ~. Đáp án mã đề: 347. Đáp án mã đề: 381.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×