Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bai 48 Thien nhien chau Dai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT AN DƯƠNG TRƯỜNG THCS AN HÔNG. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ T. ĐỊA LÍ 7. Học sinh: Nguyễn Hồng Anh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ~~~Chương IX~~~. CHÂU ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 48: Thiên nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1.. Vị trí địa lí, địa hình a. Vị trí địa lí, giới hạn.. Chí tuyến Bắc Xích đạo. Chí tuyến Nam. Lược đồ các châu lục và đại dương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thảo luận nhóm: 4 nhóm (3 phút) Dựa vào lược đồ tự nhiên, xác định vị trí, nguồn gốc của các quần đảo thuộc Châu Đại Dương? (mỗi nhóm một nhóm đảo và làm theo mẫu sau) Tên nhóm đảo. Niu-di-len (nhóm1) Mê-la-nêdi(nhóm2) Mi-crô-nêdi (nhóm3) Pô-li-nê-di (nhóm4). Vị trí. Các đảo lớn. Nguồn gốc hình thành. Đặc điểm địa hình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm đảo Niu Dilen. Vị trí. Đông nam Ôxtrây-li-a. Các đảo lớn. Đ.Bắc, Đ.Nam. Nguồn gốc tạo thành. Đảo lục địa. Mê-lanê-di. Bắc và đông bắc Ô- Niu Ghi-Nê xtr©y-li-a(00-240N) Ca-lê-đô-ni. §¶o nói löa. Mi-crônê-di. Bắc và đông bắc Mêla-nê-di(100 N-280B). §¶o san h«. Pô-linê-di. Phía đông kinh tuyến 1800(230B-280N). Gu-am Ha-oai Phi-gi. §¶o san h«, nói l ¶. Đặc điểm địa hình. Cao, có nhiều động đất và núi lửa. ThÊp, t ơng đối b»ng ph¼ng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình a. Vị trí địa lí, giới hạn.. - Vị trí địa lí: Châu đại dương nằm ở vị trí trung tâm và phần tây Thái Bình Dương - Châu Đại Dương gồm: + Lục địa Ôx-trây-lia + Bốn quần đảo và vô số các đảo nhỏ thuộc 4 quần đảo. Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình . b. Địa hình.  Lục địa Ô-xtray-lia. Nằm ở phía tây kinh tuyến 180, trong vùng tây Thái Bình Dương Địa hình chia làm 3 miền: sơn nguyên ở phía tây, đồng bằng trung tâm và núi ở phía đông. Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Vị trí địa lí, địa hình . b. Địa hình.  Các quần đảo. quần đảo nhóm: 4 Vịtổ trí,tương giới hạnứng với Các quần đảo đảo, lớn -Tên Thảo luận 4 quần tìm hiểu về các quần33Nđảo47N theo nội Đảo dung bảng sau. Bắc, đảo Nam Di-len + Nui Nhóm 1: tìm hiểu về quần đảo Niu Di-len + Nhóm 2: tìm hiểu về quần đảo Mê-la-nê-đi Niu Ghi-nê, Từvề xíchquần đạo - đảoMi-cro-nê-đi 24 +Mê-la-nê-đi Nhóm 3: tìm hiểu Xô-lô-môn + Nhóm 4: tìm hiểu về quần đảo Pô-li-nê-đi Mi-cro-nê-di. Pô-li-nê-di. Nguồn gốc Đảo lục địa. Đảo núi lửa. 10N- 28B. Gu-am. Đảo san hô. 23- 28N phía đông KT 180. Ha-oai, Hô-no-lu-lu. Đảo núi lửa và san hô. Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Vị trí địa lí, địa hình b. Địa hình .  Các quần đảo. Đảo gồm: + Đảo núi lửa: núi cao, trẻ + Đảo san hô: chủ yếu là núi thấp, dạng vành khăn.. Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Vị trí địa lí, địa hình a.Vị trí địa lí, giới hạn - Châu Đại Dương gồm: + Lục địa Ôx-trây-lia + Bốn quần đảo lớn và vô số các đảo nhỏ thuộc 4 quần đảo. b. Địa hình -Lục địa Ôx-trây-lia: 95% là đồng bằng, sơn nguyên rộng và bằng phẳng; 5% là núi, chủ yếu là núi thấp. -Địa hình chia làm 3 miền: sơn nguyên ở phía tây, đồng bằng trung tâm và núi ở phía đông. - Đảo gồm: + Đảo núi lửa: núi cao, trẻ. + Đảo san hô: chủ yếu là núi thấp, dạng vành khăn -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Khí hậu Phần lớn lãnh thổ Châu Đại Dương nằm từ xích đạo về vòng cực Nam. Chí tuyến Bắc. Xích đạo. Chí tuyến Nam. Lãnh thổ Châu Đại Dương chủ yếu thuộc môi trường đới nóng và đới ôn hòa Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Khí hậu Lượng mưa nhiều nhất Các tháng mưa nhiều nhất Nhiệt độ tháng cao nhất Nhiệt độ tháng thấp nhất. Đảo Gu-am. Đảo Nu-mêa. » 2200 mm/ năm. » 1200 mm/ năm. Tháng : 7, 8, 9, 10. Tháng : 11, 12, 1, 2, 3, 4. 28C Tháng : 5-6. 26C tháng 1, 2. 26C tháng 1. 20C tháng 8. Biên độ nhiệt 2C. 6C. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Nam Cực.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Khí hậu Đảo Gu-am. Đảo Nu-mê-a. Lượng mưa nhiều nhất. » 2200 mm/ năm. » 1200 mm/ năm. Các tháng mưa nhiều nhất. Tháng : 7, 8, 9, 10. Tháng : 11, 12, 1, 2, 3, 4. Nhiệt độ tháng cao nhất. 28C Tháng : 5 - 6. 26C tháng 1, 2. Nhiệt độ tháng thấp nhất. 26C tháng 1. 20C tháng 8. Biên độ nhiệt. 2C. 6C. - Tổng lượng mưa hai đảo đều cao ( đảo Gu-am mưa nhiều hơn) - Chế độ nhiệt điều hòa hơn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật a. Khí hậu. Chí tuyến Bắc. Các đảo thuộc Châu đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa, mưa nhiều.. Xích đạo. Chí tuyến Nam. Lược đồ tự nhiên Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Khí hậu, thực vật và động vật b. Thực vật và động vật. Giới thực vật và động vật phong phú, đa dạng, độc đáo. Thực vật đa dạng: có hơn 600 loài bạch đàn, phi lao, cậy bụi gai,.... Động vật phong phú, độc đáo: kanguru, gấu túi Cô-a-la,.... kanguru Cây bạch Gấuđàn túi Cô-a-la.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG.  Trò chơi Câu 1: Địa hình nào chiếm diện tích lơn nhất lục địa Ô-xtray-lia? A. Núi B. Đồng bằng C. Hoang mạc D. Sơn nguyên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG. Câu 2: Các khu vực có khí ôn đới ở châu Đại Dương? A. Lục địa Ô-xtray-li-a B. Chuỗi đảo Pô-li-nê-di và các đảo nhỏ C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di và Mi-cro-nê-d D. Phía Nam lục địa Ô-xtray-lia và quần đảo Niu Di-len.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG. Câu 3: Lục địa Ô-xtray-lia nổi tiếng thế giới vì sự độc đáo của: A. Rất nhiều loài cây bạch đàn B. Có nhiều loài thú quý hiếm C. Có loài thú có túi D. Đáp án A và C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×