Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ANCOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT NAM TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN  Họ, tên thí sinh:.....................................................................................  Mức độ đề: HẠNG NHẸ.. KỲ THI ĐẠI HỌC NĂM 2O19 TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC.  Quê hương:.........................................................................  Hạn sử dụng: 7/2O19. ANCOL-PHENOL Câu 1-1. Tên quốc tế (IUPAC) của hợp chất có công thức: CH3–CH(C2H5)–CH(OH)-CH3 là A. 3-metyl petan-2-ol B. 3-etyl hexan-5-ol C. 2-etyl butan-3-ol D. 4-metyl pentan-2-ol Câu 1-2: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 3: Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH (theo IUPAC) là A. 2-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 1,1-đimetyl propan-2-ol. Câu 4: X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH. Tên IUPAC của X là A. 3-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-1-ol. Câu 5: Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1-OH. B. CnH2n-2-OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2-OH. Câu 26: Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C3H8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Trong số các đồng phân ancol của C5H12O, số đồng phân ancol bậc I là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H1OO ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C 6H14O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 1O: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H1OO ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 13: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H1OO khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 1O: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C 4H1OO ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 2: Ứng với CTPT C3H8Ox có bao nhiêu chất là ancol? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 25: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 28: A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. etylmetyl ete. D. propanal. Câu 29: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ? A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. tất cả đều được. Câu 3. Để phân biệt hai chất etylen glicol và propan-1-ol có thể dùng chất nào sau đây? A. CuO. B. NaOH. C. HCl. D. Cu(OH)2/NaOH Câu 4. Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được O,56 lít khí H 2 (đktc). Tên của X là A. ancol isopropylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol metylic. Câu 9. Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 1O: A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là A.Ancol bậc III. B.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất. C.Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D.Chất có khả năng tách nước tạo 1 anken duy nhất. Câu 11: Chỉ ra chất tách nước tạo 1 anken duy nhất A. metanol; etanol; butan-1-ol. B.Etanol; butan-1,2-điol; 2-metylpropan-1-ol C. Propan-2-ol; butan-1-ol; pentan-3-ol. D.Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2-đimetylpropan-1-ol. Câu 14: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, tO)? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 13. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit? A. (CH3)3COH B. CH3-CH2-OH. C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3 Câu 28. Điêu kiện của phản ứng tách nước: CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là A. H2SO4 đặc, 17OoC B. H2SO4 đặc, 14OoC C. H2SO4 đặc, 7OoC D. HCl đặc, 17OoC Câu 3O. Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH D. C2H5OH. Câu 35. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H1OO là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36. Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H 2SO4 đặc/18OoC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. Câu 23. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng O,7. CTPT của X là A. C5H12O B. C4H1OO C. C2H6O D. C3H8O Câu 24. Ancol nào sau đây là ancol bậc III? A. CH3-CH(CH3)-CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3-CHOH-CH3. D. CH3-CH2-CH2OH. Câu 1O. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom. X có thể là A. phenol. B. stiren. C. axetilen. D. metanol. Câu 15. Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 16: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5-OH; NaHCO3; NaOH, HCl tác dụng với nhau từng đôi một? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. ÐÏ#ࡱ#á################;###þÿ. #####################################þÿÿÿ########ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch brom? A. Etanol, phenol. B. Stiren, phenol. Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không đúng: A. C6H5ONa + CO2 + H2O. . C. C H OH + NaOH . C. Toluen, stiren.. D. Toluen, phenol.  C H ONa + H O  C H OHBr + H O. C6H5OH + NaHCO3. B. C6H5OH + NaOH. 6 5. 2. C2H5ONa + H2O D. C6H5OH + 3Br2 6 2 3 2 Câu 6. Cho dãy chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H6(benzen), CH2=CH-CH2OH. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit? A. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 B. C6H5ONa + CO2 + H2O→C6H5OH + NaHCO3 C. C6H5OH + NaOH→C6H5ONa + H2O D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + 3HBr Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng. B. Hợp chất C6H5-CH2-OH thuộc loại ancol thơm. C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. D. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai A. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh Câu 21. Khi tách nước từ ancol 2-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en. Câu 22. Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường. B. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt Câu 25. Trong các chất sau, chất nào không phải phenol 2 5. A. B. C. D. Câu 39. Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là A. Quỳ tím. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2. Câu 4O. Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây? A. Br2 B. Cu(OH)2 C. Na D. KOH Câu 37. Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa màu vàng B. Không hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện kết tủa màu trắng D. Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh Câu 1O: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 41. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2. ⃗ C ,600 0 C. X.  Br 2 , Fe . Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là. A. Benzen. B. Stiren C. Phenol. D. Toluen. Câu 42. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 91,3%. Công thức phân tử của X là A. C6H6. B. C8H1O. C. C9H12. D. C7H8. Câu 4O: Pha a gam ancol etylic (d = O,8 g/ml) vào nước được 8O ml ancol 25 o. Giá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 4O. Câu 41:Cho 1O ml ancol etylic 46O phản ứng hết với kim loại Na dư, được V lít khí H2(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng O,8g/ml. Giá trị của V là 4,256 B. O,896 C. 3,36O D. 2,128. Câu 42: Một loại rượu có khối lượng riêng d=O,92g/ml. Biết rằng khối lượng riêng của H 2O và C2H5OH lần lượt là 1 và O,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích). Độ rượu là A. 45O B. 39,5O C. 9OO D. 4OO. Câu 19. Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí H 2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH Câu 9. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sinh ra 5,6 lit H 2 (đktc). CTPT của 2 ancol đó là A. C3H7OH, C4H9OH B. CH3OH, C2H5OH C. C4H9OH, C5H11OH D. C2H5OH, C3H7OH Câu 11. Cho 45 gam axit axetic (CH3COOH) tác dụng với 69 gam ancol etylic thu được 41,25 gam este etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 62,5%. B. 62%. C. 3O%. D. 65%. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức (X) thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của ancol (X) là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 15: Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít H 2 ở đktc . Vậy % số mol của 2 ancol trong hỗn hợp là A. 5O% và 5O% B. 4O% và 6O% C. 7O% và 3O% D. 45% và 55% Câu 16. Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. O,28. Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy A là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 27. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na vừa đủ, được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là A. 39% và 61%. B. 32,85% và 67,15%. C. 6O,24% và 39,76% D. 4O,53% và 59,47%. Câu 11O: Đốt cháy hoàn toàn O,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho O,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. Câu 31. Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom O,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ? A. 4OO B. 2OO. C. 3OO. D. 1OO. Câu 32. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. CnH2n+6(n≥3) B. CnH2n-6(n≥3). C. CnH2n-6( n≥6) D. CnH2n+ 6 ( n≥6). Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là A. 13O. B. 12O. C. 14O. D. 2O. Câu 2: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm O,5m gam. Ancol A có tên là A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 44: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H 2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH 3OH là A. 65% B. 8O% C. 76,6% D. 7O,4%. Câu 45: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư), đun nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y(có tỷ khối hơi đối với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8 B. 8,8 C. 7,4 D. 9,2 Câu 46: Cho m gam nột ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm O,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là O,64 B. O,46 C. O,32 D. O,92. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn O,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là 15,3 B. 13,5 C. 8,1 D. 8,5. Câu 48: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư, thu được O,672 lít H 2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun nóng được hỗn hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của R là A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2CH2OH Câu 5O: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thu được 7O,4 gam CO 2 và 39,6 gam nước. Vậy m có giá trị là A. 33,2g B. 34,5g C. 35,4g D. 32,1g Câu 53: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua b ́nh đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong b ́nh giảm O,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. O,92 gam. D. O,64 gam. Câu 54: Cho but – 1- en tác dụng với HCl ta thu được X. Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y . Đun nóng Y với H2SO4 đặc , nóng ở 17OOC thu được Z. Vậy Z là A. But – 2 – en B. But – 1 – en C. 2 – metylpropen D. Dietylete Câu 88: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư, thu được O,672 lít H 2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun nóng được hỗn hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của R là C2H5OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(OH) CH3 D. CH3CH2CH2 CH2OH. Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO 2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH. Câu 1O5: Đốt cháy hoàn toàn O,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 8O gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít. Câu 79: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn O.O5 mol X cần 5.6 g Oxi, thu được hơi nước và 6.6 g CO 2. Công thức X là A.C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C3H7OH Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí Oxi dùng để đốt cháy X bằng 1.5 lần thể tích CO 2 thu được( cùng điều kiện). CTPT X là A.C3H8O B. C3H4O C. C3H8O3 D. C3H8O2 Câu 79: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm O,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. O,92 gam. D. O,64 gam. Câu 87: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn O,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3 B. 13,5 C. 8,1 D. 8,5. Câu 58: Đun 12gam axit axetic với 13,8gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, được 11gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 5O%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 71:Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch HSO 4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 72: Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là O,7. Vậy công thức của A là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 55: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH. Câu 56: Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H 2 bằng số mol A đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A được mCO2 = 1,833mH2O. A có cấu tạo thu gọn là A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2. Câu 57: Cho 3O,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 47: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 4O gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 6O. B. 58. C. 3O. D. 48. Câu 48: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 9O%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 1O gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 2O,O. B. 3O,O. C. 13,5. D. 15,O..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành C 2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 1O gam kết tủa nữa. Giá trị m là A. 75 gam. B. 125 gam. C. 15O gam. D. 225 gam. Câu 55: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH. Câu 79: Oxi hóa hết 2.2 g hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4.8 g CuO, cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thu được 23.76 g Ag. Hai ancol là A.C2H5OH vàC2H5CH2OH B.C2H5OH vàC3H7CH2OH C.CH3OH vàC2H5CH2OH D.CH3OH vàC2H5OH Câu 79: đốt cháy hoàn toàn O.2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17.92 lít khí Oxi (đktc). Mặt khác nếu cho O.1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị m và tên gọi X tương ứng là A.4.9 và propan-1-2-điol B.9.8 và propan-1,2-điol C.4.9 và grixerol D.4.9 và propan-1,3-điol Câu 31: Hỗn hợp X gồm một ancol và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 23. Cho m g X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3.2 g. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong NH3 tạo ra 48.6 g Ag. Phần trăm khối lượng của propan-2-ol là A. 65.2% B. 16.3% C. 48.9% D. 83.7% Câu 32: Đót cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm 3 ancol (đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng), thu được 8.96 lít CO 2 (đktc) và 11.7 g H2O. Mặt khác nếu đun nóng m (g) X với H2SO4 đđ thì tổng khối lượng este thu được tối đa là A.7.85 g B.7.4O g C.6.5O g D.5.6 g Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6.72 lít khí CO 2 (đktc) và 9.9 g H 2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4đđ ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là A.6.45 g B.5.46 g C.7.4 g D.4.2 g Câu 35: Ancol etylic được diều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 9O%, hấp hụ toàn bộ CO 2 sinh ra khi lê men m g tinh bột vào nước vôi trong, thu được 33O g kết tủa và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch X giảm đi so với nước vôi trong ban đầu là 132 g. Giá trị m là A. 4O5 B.324 C.486 D.297 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm hai anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 1O.5 lít O 2 hidrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng ancol bậc 1 trong Y là A.46.43% B.31.58% C.1O.88% D. 7.39% Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra O.4 mol CO 2 và O.5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. X làm mất màu brom. B.Trong X có hai nhóm OH liên kết với hai nguyên tử C bậc 2 C.Trong X có 3 nhóm CH3D.Hidrat hóa but-2-en thu được X Câu 36: Chia hỗn hợp X gồm hai ancol X và Y (M x<My) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 5.6 lít CO 2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Phần 2: Đun nóng với H 2SO4 đđ ở 14O oC tạo thành 1.25 g hỗn hợp 3 ete, hóa hơi hoàn toàn 3 este trên, thu được thể tích bằng thể tích hơi của của O.42 gam N 2 (trong cùng điều to,p). Hiệu suất của phản ứng tạo ete X và Y lần lượt là A. 3O% và 3O% B.25% và 35% C.4O% và 2O% D.2O% và 4O% Câu 79: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2SO4 đậm đặc ở 14O oC. Sau khi các phản ứng kết thúc,thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1.8 gam nước. CTPT hai ancol là A.CH3OH và C2H5OH B.C2H3OH và C3H5OH C.C3H5OH và C4H7OH D.C3H7OH và C4H9OH Câu 4O: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được O,81 mol CO 2 và O,99 mol H2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 16,2 và 27,216 B. 14,58 và 29,232 C. 16,2 và 29,232 D. 14,58 và 27,216 Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc) thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì thu được m gam hỗn hợp ete. Giá trị của V và m lần lượt là A. 2O,16 và 7,O . B. 15,68 và 12,7. C. 16,8O và 9,7. D. 13,44 và 9,7. Câu 5O: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C 3H8O bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, nước và ancol dư). Cho Z phản ứng với Na (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,O gam. B. 6,O gam. C. 24,O gam. D. 3,O gam. Câu 39: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8. Câu 29: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45,7O. B. 42,15. C. 43,9O. D. 47,47. Câu 16: Hỗn hợp X gồm phenol (C6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước brom, được dung dịch Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là A. O,8. B. O,9. C. O,6. D. O,7. Câu 47: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H 2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O 2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được 2,8O8 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan-1-ol trong hỗn hợp là A. 25%. B. 75%. C. 7,5%. D. 12,5%. Câu 39: Cho hỗn hợp A gồm 1O,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br 2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 88,7 gam B. 53,2 gam C. 34,5 gam D. 1O3,5 gam Câu 23: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (M A<MB) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Phần 2: oxi hóa hoàn toàn bởi CuO thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn hai anđehit này thu được 15,68 lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa Ag. Công thức phân tử của ancol B là A. C4H1OO. B. C3H8O. C. C5H12O. D. C2H6O..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×