Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T14 tiet 42 Thu tu trong Z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 42. Ngày Soạn: 20/11/2016 Ngày dạy : 23/11/2016. §3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 2. Kĩ năng: - HS biết so sánh hai số nguyên, sắp xếp đúng một dãy cá số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - HS tìm và viết được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng. - HS: Đọc trước bài. III. Phương pháp: - Tái hiện, thực hành, tìm tòi, phát hiện vấn đề, làm việc cá thể. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 ................................................................................................... 6A2 ................................................................................................... 6A3 ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? - GV ôn lại phần so sánh hai số tự nhiên trên trục số. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (16’) 1. So sánh hai số nguyên: - GV: Nhắc lại cách so sánh - HS: Nhắc lại cách so sánh hai số tự nhiên. hai số tự nhiên. . . . . . . -3 -2 -1 0 1 2. .. 3. .. - GV: Giới thiệu cách so sánh - HS: Chú ý vào trục số trên Khi biểu diễn trên trục số nằm hai số nguyên như so sánh hai bảng và trong vở. ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số số tự nhiên. nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. - GV: Cho HS trả lời ?1.. - HS: Đứng tại chỗ lần lượt ?1: . . . . . . . làm bài tập ?1. -3 -2 -1 0 1 2 3 - GV: Từ ?1, GV giới thiệu - HS: Chú ý và trả lời số liền cho HS về số liền trước, liền trướcc, liền sau của các số sau như trong SGK. Chú ý: (SGK) do GV đưa ra. - GV: Cho HS đứng tại chỗ trả - HS: Trả lời ?2. ?2: a) 2 < 7 b) -2 > -7 lời bài tập ?2. c) -4 < 2 d) -6 < 0 e) 4 > -2 g) 0 < 3 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Từ bài tập ?2, GV đưa - HS: Chú ý và nhắc lại nhận Nhận xét: ra nhận xét như trong SGK và xét trong SGK. - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cho HS nhắc lại.. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất kì số nguyên âm nào.. - GV: Chốt ý. Hoạt động 2: (16’) - GV: Giới thiệu thế nào là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. - GV: Cho VD. - GV: Cho HS làm ?3.. 2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên - HS: Chú ý theo dõi. . - HS: Chú ý.. - HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời bài tập ?3.. - GV: Làm xong ?3, GV giới - HS: Chú ý theo dõi. thiệu thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a. - GV: Cho VD. - HS: Cho VD. - GV: Cho HS làm ?4.. - HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời bài tập ?4.. - GV: Sau khi làm xong ?4, - HS: Chú ý và nhắc lại GV rút ra nhận xét như SGK. - GV: Chốt ý.. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. ?3: a. 1. -1. 5. -5. 3. 2. 0. Khoảng cách từ a đến 0. 1. 1. 5. 5. 3. 2. 0. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Kí hiệu: VD: ?4:. 13 13  20 20. a.  13 13. ;…. 1 1.  1 1.  5 5. 5 5.  3 3. 2 2.  4 4 4 4. Nhận xét: (SGK). 4. Củng cố: ( 3’) a. - GV cho HS nhắc lại cách so sánh hai số nguyên và cách tìm , với a  Z. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 11 đến 16. - Tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×