Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phường 1. Điểm. THI HỌC KỲ I Họ tên:............................................... Môn: Tiếng Anh 6 (VNEN) Lớp: ......... Thời gian: 45 phút Ngày thi: …../ 12/ 2015. I. Choose and circle the best answer: (3 ms) ( Chọn và khoanh tròn câu đúng nhất) 1. What..........your name? –My name............Nga. a. am b. is c. are 2. .....................old are you?- I’m twelve. a. What b. Where c. How 3. How many students are ……………. in your class? a. there b. these c. they 4. What is that? - …………… a book. a. It b. It’s c. Its 5. Where do you live? - ……………live in Can Tho city. a. He b. You c. I 6. ……………. are you? – I’m twelve. a. How b. How old c. What 7. Nam’s school is …………… the country. a. on b. in c. at 8. ……………grade are you in? a. Which b. Where c. When 9. I go to school ……………half past six. a. on b. in c. at 10. Does Nam do the housework? – Yes, …………… a. he is b. he do c. he does 11. We have four classes ……………Monday. a. on b. in c. at 12. He …………… at six every day. a. get b. gets c. is get. II. Give the correct form of the verbs in the brackets. (2ms). ( Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. There (be) ……………many trees behind the school. 2. I (live) ……………in a big house. 3. Nga (do) ……………her homework every day. 4. They (work) …………… in a hospital. III. Matching (1,m). 1. play a. television 2. get b. up 3. watch c. soccer 4. do d. homework 1…, 2…, 3…, 4…. Lời phê của giáo viên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Reading: (đọc) Ba’s school is in the city. It is big. There are twenty two classrooms in the school. Ba’s classroom is not small. There are fifteen desks and benches in his classroom. The teacher’s table is big. And there is a notebook on it. * Answer the questions: 1. Say True (T) or Flase (F) (1m) ( Trả lời đúng (T) hay sai (F)): a……… Ba’s classroom is not small. b………. Ba’s school is in the country. 2. Answer the questions (2ms) a. Where is Ba’s school? …………………………………………………………………… b.. How many classrooms are there? ……………………………………………………………………. c. How many desks and benches are there in his classroom? ……………………………………………………………………. d. Where is the notebook? ……………………………………………………………………. V . Answer about you: (1m) 1. How old are you? ……………………………………………………………………… 2. Do you play sports? ……………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PGD TX Ngã Năm Trường THCS Phường 1 Sách Tiếng Anh 6 Bài 1,2,3,4,5,6.7 Kiểm tra HK1 Thời gian 45 phút Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm ; tự luận. Số câu :28 Tiết PPCT :56 I.Aims -To access language focus, writing and reading Knowledge of language: objectives and subjectives question format II. objectives MA TRẬN ĐỀ Môn: Tiêng Anh 6. Nội dung Reading 30% Writing 40%. Nhận biết TN TL 4câu(T or F) 1đ. Thông hiểu TN TL 4 câu (trả lời câu hỏi) 2đ. 2 câu 1đ. Language 2 câu focus 1đ 30% Cộng 8 câu 3 đ. Vận dụng TN TL. 8câu 3đ. 4 câu 2đ 4 câu 1đ 12 câu 5 đ. Cộng. 4câu 1đ 4 câu 1đ. 10 câu 4đ 10câu 3đ. 8câu 2đ. 28câu 10 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ANSWER KEY: ENGLISH 6 (VNEN) I. 1. b 2.c 3. a 4.b 5.c 6.b 7.b 8.a 9.c 10.c 11.a 12.b II. 1. Are 2. Live 3. Does 4. Work III. 1.c 2.b 3.a 4.d IV 1 a.T b.F 2. a. Ba’s school is in the city. b. there are twenty two classrooms c. There are fifteen desks and benches in his room. d. It is in the teacher’s table. V. 1. I am……( years old) 2.Yes , I do. No. I don’t..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>