Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT so 4 Dso 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA số 4 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC Tên Chủ đề (ĐS 7 chương IV) 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Đơn thức. Đơn thức đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đa thức. Cộng trừ đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. TNKQ Nhận bi?t được biểu thức đại số T?nh giá tr? của biểu thức đại số Tim giá tr? của x khi bi?t được giá tr? của biểu thức. 1 0,5 Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng 1 0,5 Tìm được bậc của đa thức. 1 0,5. Thông hiểu. TL. TNKQ Nhận bi?t được biểu thức đại số T?nh giá tr? của biểu thức đại số Tim giá tr? của x khi bi?t được giá tr? của biểu thức. Vận dụng Cấp độ thấp TL. TNKQ. TL. 1 1,0. Thực hiện phép nhân hai đơn thức. Biết cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng. 1 0,5. 2 3,0. TL. 3 2,0 điểm= 20 % BiÕt biÕn đổi và céng trõ đơn thức mét c¸ch thÝch hîp 1 1,0. 1 2,0 3 1,5 15%. 5 5 ®iÓm = 50%. T×m ®a thøc th«ng qua phÐp céng trõ ®a thøc. 1 0,5 3 1,5 15%. TNKQ. Nhận bi?t được biểu thức đại số T?nh giá tr? của biểu thức đại số Tim giá tr? của x khi bi?t được giá tr? của biểu thức. 1 0,5. Biết rút gọn đa thức. Cộng Cấp độ cao. 3 6,0 60%. 1 1,0 10%. 3 3 ®iÓm =305% 11 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI KIỂM TRA SỐ 4 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. Họ và tên học ....................................................Lớp:................................................. Điểm:...............................Bằng chữ:........................................................................... I-Trắc nghiệm: Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là : x y. A. x + y B. x - y C. D. x . y 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức M = x y  1 tại x = -1 và y = 1 là : A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 2 Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x yz là : 2 3 2 2 A. 2x y B. 2x y C.  x yz D. 2xyz 2 2 Câu 4: Kết quả phép tính 2 x y.( xy ) là : 4 3 3 2 3 A. 2x y B.  2x y C. 4x y D. xyz 8 10 4 3 Câu 5: Bậc của đa thức x  y  x y  1 là : A. 8 B. 7 C. 18 D. 10 2 2 2 2 Câu 6: Đa thức P= 5x y + 2xy - xy + 3xy - 2xy -5x y +1 sau khi thu gọn kết quả là: A. 5xy2 - 3xy +1 , B xy2 - 5xy+1 C. 2x2 y 3xy +1 , D. 10 x2y + 2xy2 - xy II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 (3 điểm ): Thực hiện phép tính : 2 xyz  4 xyz . 1 xyz 2. a) b) Câu 2 (3 điểm): 2 2 2 2 Cho biết M + (2 x  2 xy  y ) 3x  2 xy  y  1 a) Tìm đa thức M b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17 Câu 3 (1 điểm): Tìm x biết : 5 x n2  3 x n  2 x n 2  4 x n  x n2  x n 0 ( n  N * ). x2 x2 x2   2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I-Trắc nghiệm: 3 đ. Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 C. 4 B. 5 D. 6 A. II. Tự luận: ( 7 điểm) 1 1 11 xyz (2  4  ) xyz  xyz 2 2 2 a) = 1 1 1 2 13 2 x2 x2 x2   x    x b) 2 3 4 =  2 3 4  = 12 2 xyz  4 xyz . Câu 1:. Câu28 :. Câu 3:. 1,5 1,5.  a) M =  = x 1 2 2 b) M = 17  x  1 = 17  x 16  x = 4 ( x > 0 ) 3 x 2  2 xy  y 2  1  (2 x 2  2 xy  y 2 ). 5 x n2  3 x n  2 x n2  4 x n  x n2  x n 0 n 2 n 2 n 2 n n n   5 x  2 x  x   (3x  4 x  x ) n 2  8 x ( x  1) 0  x 0; x 1; x  1. 2. n 2 n = 0  8 x  8 x 0. 2,0 1,0. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×