Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 10 Thay boi xem voi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưTrungưhọcưcơưsởư Phương Trung GV thực hiện:Lê Thị Hoàng Yến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TrườngưTrungưhọcưcơưsởư Phương Trung GV thực hiện:Lê Thị Hoàng Yến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • H·y quan s¸t h×nh ¶nh vµ kÓ l¹i truyÖn ngụ ngôn: “Ếch ngồi đáy giếng” • C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ®iÒu g×?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Keå Truyeän theo tranh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 40. Truyện ngụ ngôn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nh©n buæi Õ hµng, n¨m «ng thÇy bãi ngåi chuyÖn gÉu víi nhau. ThÇy nào còng phµn nµn kh«ng biÕt h×nh thï con voi nã thÕ nµo. Chît nghe ngêi ta nãi cã voi ®i qua, n¨m thÇy chung nhau tiÒn biÕu ngời quản voi, xin cho voi đứng lại để cùng xem. Thầy thì sờ vòi, thÇy th× sê ngµ, thÇy th× sê tai, thÇy th× sê ch©n, thÇy th× sê ®u«i. §o¹n n¨m thÇy ngåi bµn t¸n víi nhau. ThÇy sê vßi b¶o: - Tởng con voi nó nh thế nào, hoá ra nó sun sun nh con đỉa. ThÇy sê ngµ b¶o: - Khụng phải , nó chần chẫn như đòn càn. ThÇy sê tai b¶o: - Đâu có ! Nã bè bè nh c¸i qu¹t thãc. ThÇy sê ch©n c·i: - Ai bảo ! Nó sững sững nh cái cột đình. ThÇy sê ®u«i l¹i nãi: -C¸c thÇy nãi không đúng c¶. ChÝnh nã tun tủn nh c¸i chæi sÓ cïn. Năm thầy, thầy nào cũng cho là mình đúng, không ai chịu ai,thành ra xô xát nhau toác đầu, chạy máu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thầy bói: Người làm nghề chuyên đoán những việc lành dữ cho người khác..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Bố cục : Bè côc. Hoµn c¶nh xem voi. Từ đầu… cïng xem. C¸ch xem vµ ph¸n vÒ voi. Tiếp theo ... như cái chổi sể cùn.. KÕt qu¶. Còn lại. Bố cục ngắn gọn, chặt chẽ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sờ đuôi. Sờ ngà. Sờ tai. Sờ vòi. Sờ chân. Sờ vòi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nó sun sun như con đỉa.. Nó chần chẫn như cái đòn càn.. Nó sừng sững như cái cột đình.. Nó bè bè như cái quạt thóc.. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Năm thầy bói đã sờ tận tay vào con voi mà lại có ý kiến trái ngược nhau về nó. Họ đã đúng ở chỗ nào, sai ở chỗ nào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Năm thầy bói đều đúng:. * Sai lầm của các thầy bói:. Cả năm thầy đều đúng, nhưng chỉ đúng với từng bộ phận của cơ thể con voi.. Sờ vào một bộ phận của con voi mà đã tưởng, đã phán đó là toàn bộ con voi. .. Những hình ảnh được miêu tả đầy ấn tượng với những so sánh "sừng sững như cái cột đình"....là chính xác không có gì phải bàn cãi.. Hình dáng con voi thực sự là tổng hợp những nhận xét của cả năm thầy..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Bài cũ:. - Học ghi nhớ SGK/101. - Học bài theo nội dung đã học. - Hoàn thành các bài tập trong sgk/101. - Tập kể diễn cảm câu chuyện. * Bài mới: Danh từ: Luyện tập danh từ chung, danh từ riêng. - Ôn tập lại khái niệm danh từ, danh từ chung, danh từ riêng. + Quy tắc viết hoa danh từ riêng. + Làm bài tâp 1,2,3 trang 109/110. + Viết đoạn văn 6-8 dòng theo chủ đề tự chọn có sử dụng danh từ chung và danh từ riêng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ, HẠNH PHÚC CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em hãy chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai truyện “Ếch ngồi đáy giếng” và “Thầy bói xem voi” ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Giống Nêu ra bài học nhận thức, nhắc chúng ta không được chủ quan khi nhìn nhận sự việc, hiện tượng.. * Khác nhau Ếch ngồi đáy giếng Mượn chuyện loài vật để nói chuyện con người Nhắc nhở mọi người phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan, kiêu ngạo.. Thầy bói xem voi Mượn chính chuyện con người để nói chuyện con người Bài học về phương pháp tìm hiểu sự vật, hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRÒ CHƠI: “NHỮNG BÔNG HOA XINH”.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phê phán cách nhận xét, đánhGiải giá thích chủ quan, phiến ý nghĩa diện; thấy bộ phận mà không của thành ngữ “Thầy thấy toàn thể, không phản bói xem voi” ? ánh đúng bản chất của sự vật..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cần phải xem xét toàn Bài học chính của diện sự vật, hiện tượng truyện “Thầy bói mới đưa ra nhận xét. xem voi” là gì?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ? Tình huống nào sau đây ứng với thành. ngữ “Thầy bói xem voi” ? A. Một lần bạn An không soạn bài, lớp trưởng cho rằng bạn ấy học yếu. B. Một lần không vâng lời, con bị mẹ mắng. C. Bạn hát không hay, cô giáo nói rằng bạn ấy không có năng khiếu ca hát..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tìm thành ngữ có nội dung tương tự như thành ngữ “Thầy bói xem voi” ?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 1. D. a A. 2 3 4. B. Ú. 7. l lL. h hH t tT. Õ Ừ. gG. Ư Ơ. M. ôỤ. P. H. t tT. H. Ç ẦÇ nN. H. ï ïÙ N. gG. V. C. Ầ. U. H. «Ô. N. Ậ. P. D. À. nN. B. t tT. 5 6. nN. Ư. Ơ. À. I. N. 1. Từ loại dùng để chỉ tên ngời, sự vật, hiện tợng, khái niệm. 2. Lê Lợi đợc Long Quân cho mợn vật gi? 3. Một kiểu nh©n vËt trong văn tù sù 4. Tên đồ vật Mã Lơng đợc thần tặng cho.. Đáp án. 5. Tên vị vua mà triều đại trải qua 18 đời. 6. Sơn Tinh và Thuỷ Tinh cùng đến trong lễ kén rể của vua Hùng để làm gi? 7. Mét bíc quan träng tríc khi lµm bµi tËp lµm v ăn tù sù.. G.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 36: Văn bản. 4. Phân tích:. THẦY BÓI XEM VOI (Truyện ngụ ngôn). a.Giới thiệu việc xem voi: *Đặc điểm chung của năm ông thầy bói: - Đều bị mù - Chưa biết gì về hình thù con voi * Hoàn cảnh: - Ế hàng, đang ngồi chuyện gẫu - Có voi đi qua => Mở truyện ngắn gọn, hấp dẫn b.Diễn biến việc xem voi:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> * Bài cũ:. - Học ghi nhớ SGK/101. - Học bài theo nội dung đã học. - Hoàn thành các bài tập trong sgk/101. - Tập kể diễn cảm câu chuyện. * Bài mới: Danh từ: Luyện tập danh từ chung, danh từ riêng. - Ôn tập lại khái niệm danh từ, danh từ chung, danh từ riêng. + Quy tắc viết hoa danh từ riêng. + Làm bài tâp 1,2,3 trang 109/110. + Viết đoạn văn 6-8 dòng theo chủ đề tự chọn có sử dụng danh từ chung và danh từ riêng..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Qua câu chuyện này em rủ ra được bài học gì cho bản thân khi xem xét sự vật,sự việc? - Muốn hiểu đúng về sự vật phải xem xét một cách. toàn diện, không nên nhìn nhận một bộ phận mà đánh giá toàn thể. -Phải có cách xem xét phù hợp với sự vật đó, phù hợp với mục đích xem xét..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1. Bố cục : Bè côc. Hoµn c¶nh xem voi. C¸ch xem vµ ph¸n vÒ voi. Từ đầu…sờ đuôi. Tiếp theo ... như cái chổi sể cùn.. KÕt qu¶. Còn lại. Bố cục ngắn gọn, chặt chẽ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài 2: So sánh truyện “Ếch ngồi đấy giếng” và “Thầy bói xem voi”có điểm gì giống nhau và khác nhau?. Ếch ngồi đáy giếng. Giống. Khác. Thầy bói xem voi. Đều nêu ra những bài học về nhận thức; nhắc nhở người ta không được chủ quan trong việc nhìn nhận sự vật, hiện tượng xung quanh. Con người cần phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không được kiêu ngạo, coi thường những đối tượng xung quanh.. Bài học về phương pháp tìm hiểu sự vật, hiện tượng: Khuyên ta xem xét sự vật một cách toàn diện rồi mới đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Người làm nghề chuyên đoán những việc lành dữ cho người khác.. Thầy bói. Nói chuyện linh tinh cho qua thời gian Chuyện gẫu. Quạt lớn bằng tre phất vải hoặc giấydùng để quạt thóc. Đòn Quạt gánh thóc. Chổi làm bằng cây thanh hao dùng quét sân. Chổi sể.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×