Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thi HK II Tu nam 2001 2016 Tuyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.55 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC Điểm đặc biệt: + Tuyển chọn 17 đề thi học kỳ II lớp 09 của thành phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai từ năm 2001 đến nay. Được đánh máy lại sạch đẹp và có bổ sung một số câu hỏi trọng tâm vào đề. + Các bài hình học khó đều có hình vẽ sẵn, được ký hiệu và ghi sơ đồ để hướng dẫn học sinh suy nghĩ. Liên hệ để có thêm nhiều tài liệu hay hơn: + Thầy cô muốn nhận file Word cần trả phí như sau: . Phí: 50.000đ. . Hình thức thanh toán: Gửi email đến địa chỉ bên dưới theo cú pháp [17 đề thi học kỳ II – TP Biên Hòa] – [Số seri thẻ cào Viettel] – [Mã thẻ] (thầy cô lưu ý chỉ nhận thẻ cào Viettel). + Các thầy cô có nhu cầu thêm về tài liệu hoặc các đề thi thử từ lớp 8 đến lớp 12 môn Toán có thể liên hệ qua email: Chúc các thầy cô có một tài liệu thật tốt cho quá trình giảng dạy.. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2001 – 2002. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm) Cho phương trình. (1). a. Tìm m để phương trình trên có nghiệm b. Giả sử phương trình (1) có nghiệm. Hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình (1). Bài 2:. (2,5 điểm). a. Vẽ đồ thị hai hàm số. (P). b. Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d):. với đồ thị (P). c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (D):. Bài 3:. tiếp xúc (P). (2,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm và rộng 6cm. Người ta bớt chiều dài và. chiều rộng đi một độ dài như nhau là. (cm, 0<x<6) thì được hình chữ nhật mới. a. Tính diện tích hình chữ nhật mới tạo thành theo b. Xác định. Bài 4:. để hình chữ nhật mới có diện tích bằng 20 cm2. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Vẽ đường cao AH và trung tuyến. AM. Từ H kẻ HE và HF lần lượt vuông góc với AB, AC. a. Chứng minh AEHF nội tiếp đường tròn b. Chứng minh ̂. ̂. c. Giả sử EF cắt AH, AM lần lượt ở K, I. Chứng minh KHMI nội tiếp đường tròn. Bài 5:. (1,0 điểm) Chứng minh:. với mọi. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................ Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2002 – 2003. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm). a. Giải phương trình:. và. b. Tính tổng và tích 2 nghiệm cửa phương trình. Bài 2:. (2,0 điểm). a. Vẽ đồ thị hàm số. (P). b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng ( ). Bài 3:. trong đó m là tham số. cắt ( ). tại 2 điểm phân biệt. (2,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Người ta làm một lối đi xung. quanh vườn (thuộc đất vườn) rộng 3m thì khi đó diện tích còn lại là 4136 m2. Tìm kích thước của mảnh vườn. Bài 4:. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và (O’;R’) (R>R’) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Vẽ. tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc đường tròn (O) và C thuộc (O’). Vẽ tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADCO’ là tứ giác nội tiếp b. Chứng minh ̂ c. Kẻ đường kính AM và AN của đường tròn (O) và (O’). Lấy K là trung điểm MN. Tại K kẻ dây EF vuông góc với MN (dây EF thuộc đường tròn (O). Kéo dài EA cắt (O’) tại Q. Chứng minh N, F, Q thẳng hàng. Bài 5:. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình:. luôn có 2 nghiệm phân biệt. với mọi m khác 0. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................ Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2003 – 2004. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm) Cho phương trình. a. Tìm m để phương trình trên có nghiệm (1) b. Định m để phương trình có nghiệm. Bài 2:. thỏa mãn:. (2,5 điểm). a. Cho hàm số. (P). Định m để (P) đi qua điểm. b. Vẽ đồ thị hai hàm số sau. (P’) và. (. ) (d) trên cùng một hệ trục tọa độ và. tìm giao điểm của chúng bằng phép tính.. Bài 3:. (2,0 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một người đi canô xuôi dòng. từ A đến B, sau đó liền đi ngược dòng từ B về A. Tổng thời gian đi và về là 4 giờ. Tính vận tốc của canô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.. Bài 4:. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc BC, qua B kẻ đường thẳng vuông góc. với DE; đường thẳng này cắt DE và DC tại H, K. a. Chứng minh BHCD là tứ giác nội tiếp và tính số đo góc CHK b. Chứng minh KC.KD = KH.KB c. Chứng minh KE // AC. Bài 5:. (0,5 điểm) Chứng minh rằng:. với mọi m. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................ Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2004 – 2005. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm) Cho phương trình. a. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m b. Gọi. Bài 2:. lần lượt là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm. để:. và đường thẳng ( ). (2,5 điểm) Cho đường cong parabol (P):. a. Vẽ đường cong parabol b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt parabol tại 2 điểm phân biệt c. Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2. Bài 3:. (2,0 điểm) Năm ngoái hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm. nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 12% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch bao nhiêu tấn thóc?. Bài 4:. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến. với nửa đường tròn. Trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho ̂ đường tròn kẻ từ M cắt. tại C và cắt. và. . Tiếp tuyến với nửa. tại D.. a. Chứng minh ̂ b. Chứng minh ACMO là tứ giác nội tiếp c. Hai đường thẳng OD và Ax cắt nhau tại H. Chứng minh tam giác CHD là tam giác đều d. Tính diện tích tam giác đều CHD theo R. Bài 5:. (0,5 điểm) Chứng minh:. √. với. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm). a. Giải phương trình: b. Giải hệ phương trình: {. Bài 2:. | | | |. (2,5 điểm) Cho hàm số. và. a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ b. Xác định giao điểm của hai đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ và kiểm chứng bằng phép tính c. Xác định m để đường thẳng. Bài 3:. cắt đồ thị. tại 2 điểm phân biệt. (2,0 điểm) Tìm kích thước của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng. 4m. Biết nếu tăng chiều dài lên 1m và giảm chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 20m2.. Bài 4:. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH, từ H kẻ HM vuông góc. với AB và HN vuông góc với AC. a. Chứng minh ̂. ̂. b. Chứng minh tam giác ANM đồng dạng ABC c. Vẽ đường tròn tâm D ngoại tiếp tam giác BHM và đường tròn tâm E ngoại tiếp tam giác CHN. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (E). Bài 5:. (0,5 điểm) Chứng minh rằng. với mọi. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm). a. Giải phương trình:. b. Giải hệ phương trình: {. Bài 2:. (3,0 điểm) Cho hàm số. a. Xác định a để đồ thị hàm số trên đi qua ( b. Đường thẳng. cắt đồ thị (P) tại. c. Cho đường thẳng. ). Vẽ đồ thị (P) của hàm số tìm được . Xác định b và tính tọa độ điểm B . Chứng minh đường thẳng (d) không cắt (P). với mọi giá trị m.. Bài 3:. (2,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn thì sau 3 giờ thì đầy bể. Nếu chỉ. mở vòi thứ nhất trong 2 giờ và vòi thứ hai trong 1 giờ thì chỉ được. bể. Hỏi nếu ngay từ đầu mở. riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là bao nhiêu.. Bài 4:. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) với trực tâm H, AH kéo dài cắt. đường tròn ở E. Kẻ đường kính AOF. a. Chứng minh BCFE là hình thang cân b. Chứng minh ACFE nội tiếp c. Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh H, I, F thẳng hàng. Bài 5:. (0,5 điểm) Tìm. để biểu thức. có giá trị lớn nhất. ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................ Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 – 2008. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm) (√. a. Giải phương trình: b. Giải hệ phương trình: {. Bài 2:. (. ) )(. √ ). (2,5 điểm) Cho hàm số ( ). a. Xác định a để đồ thị hàm số ( ) đi qua điểm. (. ). Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được. b. Bằng tính toán hãy xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số ( ) ở câu a và đường thẳng. Bài 3:. (2,0 điểm). a. Cho phương trình:. . Gọi. là hai nghiệm của phương trình.. Tìm m để phương trình có nghiệm. Từ đó tính a. Chứng minh rằng:. Bài 4:. (. ). với mọi giá trị của. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao. AD và BE cắt nhau tại H a. Chứng minh tứ giác CEHD nội tiếp và tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó b. Kẻ đường kính AK. Chứng minh tam giác ABD và AKC đồng dạng và BHCK là hình bình hành c. Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh H,E,K thẳng hàng và CO vuông góc DE. d. Giả sử góc ̂. . Chứng minh tam giác AHO cân tại A. ----------------- Hết-----------------. Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:..................................................................................................................................................................................... Số báo danh:............................................................ Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm). a. Giải phương trình:. b. Giải hệ phương trình: {. Bài 2:. (1,5 điểm) Cho hàm số ( ). a. Vẽ đồ thị hàm số (P) b. Bằng phép tính hãy tìm giá trị. Bài 3:. sao cho đường thẳng ( ). (1,5 điểm) Cho phương trình. không cắt parabol (P). (1). a. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm b. Giả sử phương trình (1) có nghiệm. . Hãy tính. c. Không giải phương trình hãy tìm giá trị m để:. Bài 4:. và (. ). (1,5 điểm) Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu đổi chỗ của chữ số hàng chục. cho chữ số hàng đơn vị thì ta thu được số mới lớn hơn số cũ 63 đơn vị. Biết tổng của số mới và số cũ là 121.. Bài 5:. (4,0 điểm) Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi. M là một điểm trên cung nhỏ BC (M khác B và C) và I là giao điểm của AM và CD a. Chứng minh 4 điểm M, I, O, B cùng nằm trên 1 đường tròn và tìm tâm đường tròn đó b. Chứng minh c. Giả sử góc ̂. . Hãy tính diện tích tứ giác MIOB theo R. d. Gọi K là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng minh B, M, K thẳng hàng Gợi ý: Chứng minh tứ giác nội tiếp bằng góc nhìn sau đó suy ra góc 90 độ ----------------- Hết----------------Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (3,0 điểm). a. Lập phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm bằng b. Giải phương trình: |. |. c. Chứng minh rằng: d. Giải hệ phương trình: {. Bài 2:. và tích hai nghiệm bằng 6. với mọi (. )(. ). (1,5 điểm). a. Tìm giá trị của k, n sao cho hệ phương trình sau có vô số nghiệm: { b. Định m để ( ). Bài 3:. tiếp xúc parabol ( ). (1,5 điểm) Cho phương trình. (. ). . Tìm tọa độ điểm tiếp xúc đó (1) (với m là tham số). a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m b. Chứng minh rằng với mọi trị m thì phương trình luôn có 2 nghiệm |. Bài 4:. thỏa: M. |. (1,0 điểm) Cho hình vẽ với: Tam giác MCD đều, MA, MB và. B D. DE là tiếp tuyến. Tính diện tích MCD theo R A. Bài 5:. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường. E. O. C. tròn (O). Gọi I là điểm thay đổi trên cạnh BC (I khác B,C). Qua I kẻ IH vuông góc với AB tại H và IK vuông góc AC tại K. a. Gọi M là giao điểm của AI với đường tròn (O) và M khác A. Chứng minh ̂. ̂. b. Giả sử tứ giác BHKC nội tiếp. Hãy tính số đo góc ̂ và chứng minh AH.AB = AK.AC ----------------- Hết----------------Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (3,0 điểm). a. Giải phương trình: ( b. Giải hệ phương trình: {. ). (. ). | | | |. c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức d. Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là:. Bài 2:. √. và. √. (1,5 điểm). a. Tìm nghiệm tổng quát của 2 phương trình:. và. b. Bằng phép tính hãy tìm giao điểm của 2 đồ thị hàm số:. Bài 3:. (. (1,5 điểm) Cho phương trình. ). và (1) (m là hằng số). a. Tìm các giá trị m để phương trình (1) có nghiệm b. Với giá trị m tìm được ở câu 1, gọi. là 2 nghiệm của phương trình (1). Không giải. phương trình hãy chứng minh ta luôn có:. Bài 4:. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường cao BI và. CK (I thuộc AC, K thuộc AB) của tam giác ABC a. Gọi M và N lần lượt là giao điểm của BI và CK với (O). Chứng minh MN // IK b. Chứng minh OA vuông góc với IK c. (*) Giả sử trong trường hợp tam giác AB < BC < AC. Gọi H là giao điểm của BI và CK. Tính số đo góc BAC khi tứ giác BHOC nội tiếp ----------------- Hết----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm) | |. a. Giải hệ phương trình: {. | |. a. Giải phương trình: (. √ ). (. √ ). b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Bài 2:. (1,5 điểm) Cho parabol. a. Tìm a để (P) đi qua điểm. (P) (. b. Với a vừa tìm được, tìm m để ( ). Bài 3:. ) tiếp xúc với ( ). (2,0 điểm) Cho phương trình. (1). a. Chứng minh rằng với mọi giá trị m thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt lần lượt là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho |. b. Gọi. |. c. Chứng minh rằng phương trình trên không thể có 2 nghiệm cùng dương. Bài 4:. (3,0 điểm) Cho MAB có ba góc nhọn nội tiếp đường C. tròn tâm O. Vẽ MH vuông góc AB tại H, HD vuông góc AM tại. F K. D, HC vuông góc MB tại C. H E. a. Chứng minh ̂ = ̂ A. B. O. b. Chứng minh MO vuông góc với đường thẳng CD c. Khi AB là đường kính, chứng minh rằng CD đi qua trung điểm MH. Bài 5:. D. (1,0 điểm) Cho hình vẽ có AB và CD là hai đường kính vuông góc nhau. E và F đối xứng. nhau qua BC. Chứng minh góc ̂. (Lưu ý: B, K, F chưa thẳng hàng). ----------------- Hết----------------Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013. TP. BIÊN HÒA. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm). a. Giải phương trình: b. Giải hệ phương trình: {. (. )(. ). c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:. Bài 2:. (1,5 điểm) Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm, hai cạnh góc vuông có độ dài. hơn kém nhau 2cm. Tính diện tích tam giác vuông đó.. Bài 3:. (2,5 điểm) Cho phương trình. (1). a. Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m b. Gọi. lần lượt là 2 nghiệm của PT trên. Hãy tính. và. theo m.. c. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là S và P nói ở câu b. Bài 4:. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O. Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E. là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Dây AE cắt CO tại M. Chứng minh a. Tam giác BEC cân b. Gọi F là điểm đối xứng với M qua BC. Chứng minh tứ giác CFEM nội tiếp và IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) c. Gọi I là trung điểm của BM. Chứng minh E, I, D thẳng hàng. Bài 5:. mx  y  5 Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm 2 x  y  2. (1,0 điểm) Cho hÖ ph-¬ng tr×nh: . (x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 + y0 =1 ----------------- Hết-----------------. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014. TP. BIÊN HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. MÔN: TOÁN; LỚP 09 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (1,5 điểm). a. Giải phương trình: b. Chứng minh rằng đường thẳng ( ). luôn cắt đồ thị ( ). tại 2 điểm. phân biệt với mọi giá trị m c. Lập phương trình đường thẳng. Bài 2:. (1,5 điểm) Cho parabol. đi qua 2 điểm. (. ) và (. ). (P). a. Vẽ đồ thị hàm số (P) b. Bằng phép tính hãy chứng minh đường thẳng ( ). tiếp xúc với parabol (P). Tìm. tọa độ điểm tiếp xúc đó.. Bài 3:. (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đên địa điểm B dài 30 km. Khi đi ngược. trở lại từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 3km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của ngưởi đi xe đạp lúc đi từ A đên B.. Bài 4:. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao. BD và CE của tam giác (D thuộc AC, E thuộc AB) cắt nhau tại H. a. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng tam giác ABC và góc ̂. ̂. b. Kéo dài BD và CE cắt (O) lần lượt tại P và Q. Chứng minh PQ // DE và OA vuông góc PQ c. Kẻ đường kính AK và OM vuông góc BC. Chứng minh. và H, M, K thẳng hàng. d. Giả sử BC < AB < AC và tứ giác BHOC nội tiếp. Tính góc ̂. Bài 5:. (1,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O). (MA < MA, M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H. a. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH. b. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O).. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015. TP. BIÊN HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. MÔN: TOÁN; LỚP 09 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm). a. Cho phương trình:. . Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức. b. Cho phương trình: minh rằng với mọi giá trị m thì | c. Cho hệ phương trình: {. . Giả sử phương trình có 2 nghiệm. . Chứng. | . Định m để hệ phương trình có nghiệm (. ) thỏa. mãn. Bài 2:. (1,0 điểm) Cho parabol. ( ). . Bằng phép tính hãy tính giá trị m để đường thẳng. cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt. Bài 3:. (1,0 điểm) Cho phương trình:. (1). a. Chứng tỏ với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt b. Gọi. Bài 4:. là 2 nghiệm của PT (1). Tìm m sao cho:. (. ). (. ). (2,0 điểm) Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong một thời. gian quy định, biết số quyển sách in được trong mỗi ngày là bằng nhau . Để hoàn thành sớm kế hoạch , mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong một ngày theo kế hoạch, nên xưởng in xong 6000 quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch.. Bài 5:. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (C khác A. và B). Lấy điểm D thuộc dây BC. Tia AD cắt cung nhỏ BC tại E. Tia AC cắt tia BE tại M a. Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDEM. b. Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 6:. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O; OA). Vẽ dây BC vuông góc với bán kính OA tại trung. điểm I của OA, tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OA tại M. a. Chứng minh : Tứ giác OBAC là thoi và tính số đo góc BOA. b. Chứng minh BA vuông góc CM c. Từ O vẽ đường thẳng vuông với OB cắt CM tại K. Chứng minh : KA là tiếp tuyến của (O; OA).. Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015 – 2016. Q. BA ĐÌNH & TP ĐÀ NẴNG. MÔN: TOÁN; LỚP 09. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1:. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (2,0 điểm) Quãng đường AB dài 120km. Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc dự định.. Khi từ B về A ô tô đã tăng vận tốc thêm 10km/h so với dự định. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 24phút. Tính vận tốc dự định của ô tô.. Bài 2:. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình: {. Bài 3:. (1,25 điểm) Cho phương trình. ( (. ) ). (. ). a. Giải phương trình khi b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Bài 4:. thỏa. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm M là điểm bất kỳ thuộc nửa. đường tròn. Kẻ MP vuông với AB (P thuộc AB). Đường tròn đường kính MP cắt MA và MB theo thứ tự tại N và Q a. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao b. Chứng minh ̂. ̂. c. MO cắt NQ tại I; MP cắt NQ tại K. Chứng minh IKPO nội tiếp d. Tìm vị trí của điểm M trên đường tròn (O;R) để diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AQB lớn nhất. Bài 5:. (1 điểm) Cho phương trìh:. (. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Bài 6:. ) sao cho. (2,0 điểm) Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O). Trên cung. nhỏ BD lấy điểm M (khác B và D). Tiếp tuyến tại M cắt tia AB tại E, đoạn CM cắt AB ở F. a. Chứng minh ODMF nội tiếp và tam giác EFM cân b. Trên AO lấy điểm G (G khác A và O). Hai tia DF và DG lần lượt cắt (O) tại N và P. Chứng minh DE.DN = DG.DP Chương trình lớp 09. Nguyễn Hoàng Nam. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×