Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU QUOC GIA TRUONG THPT PHU DUC 8 DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC. ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ Thời gian 50 phút không kể thời gian giao đề. MÃ ĐỀ: 345. Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A: f = 6 Hz. B: f = 4 Hz. C: f = 2 Hz. D: f = 0,5 Hz. Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt - π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A: 1/3 s. B: 1/6 s. C: 2/3 s. D: 1/12 s. Câu 3: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là 2. m k .. 2. k m.. 1 k C. T = 2 m .. 1 m D. T = 2 k .. A. T = B. T = Câu 4: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là A: Eđ = 0,125 J. B: Eđ = 0,09 J. C: Eđ = 0,08 J. D: Eđ = 0,075 J. Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? A: Không đổi B: tăng 2 lần C: Giảm 2 lần D: Giảm 2 lần Câu 6: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng biên độ là 6cm lệch pha nhau góc 2/3. Biên độ dao động tổng hợp là. A: 6cm B: 12cm C: 8cm D: 6 √ 3 cm Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng. A: Vật dao động với tần số khác tần số của lực B: Vật dao động với chu kì bằng chu kì dao động riêng C: Vật dao động với biên độ nhỏ nhất D: Vật dao động với biên độ giảm dần Câu 8: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A: tốc độ truyền sóng và bước sóng. B: phương truyền sóng và tần số sóng. C: phương dao động và phương truyền sóng. D: phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 9: Một sóng cơ truyền trên mặt thoáng chất lỏng với phương trình u = 6cos(20t π .x )mm trong đó x (m), t(s) tốc độ truyền sóng trên mặt nước là ? 4. A: v = 80 m/s B: v = 40 m/s C: v = 90 m/s D: 120 m/s Câu 10: Trên đường nối hai nguồn giao thoa kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân cực đại giao thoa xa nhất có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là 5 cm. Biết tần số dao động của nguồn là 9 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A: 22,5 cm/s B: 15 cm/s C: 25 cm/s D: 20 cm/s Câu 11: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A: 10 m/s. B: 5 m/s. C: 20 m/s. D: 40 m/s. Câu 12: Độ cao của âm là A: một tính chất vật lí của âm. B: một tính chất sinh lí của âm. C: vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D: tần số âm. 2 Câu 13:Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A: 0,025 Wb. B: 0,15 Wb. C: 1,5 Wb. D: 15 Wb. Câu 14:Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu thức i = 2 2 cos(100πt - π/6) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là B: u = 200 2 cos(100πt + π/3) V.. A: u = 200cos(100πt + π/6) V.. C: u = 200 2 cos(100πt - π/6) V. D: u = 200 2 cos(100πt - π/2) V. Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức R A: tanφ = ZL  ZC . UR C: tanφ = U L  UC .. ZL  ZC R B: tanφ = . ZL  ZC R D: tanφ = .. Câu 16: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 17: Để tìm sóng có bước sóng λ trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa λ, L và C phải thỏa mãn hệ thức A. 2π LC = v/λ B. 2π LC = v.λ C. 2π LC = λ/v D. LC /2π = λ/v Câu 18: Sóng điện từ A: Là sóng dọc hoặc sóng ngang. B: Là điện từ trường lan truyền trong không gian. C: Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D: Không truyền được trong chân không. Câu 19: Tìm phát biểu đúng về tia β-. A: Tia β bay với vận tốc khoảng 2.107 m/s B: Tia β- có thể bay trong không khí hàng km. C: Tia β- bị lệch về phía tụ điện tích điện dương D: Tia β- là sóng điện từ Câu 20: Ứng dụng của tia X là ? A: sấy khô các sản phẩm nông nghiệp B: kiểm tra vết nứt trên bề mặt sản phẩm đúc C: khử trùng các dụng y tế D: kiểm tra hành lý của hành khách khi đi máy bay A. Câu 21: Công thức tính độ hụt khối của Z X . A: Δm = (Z.mp + (A - Z) mn) - mX B: Δm = 0. C: Δm = (Z.mp + (Z - A) mn) - mX D: Δm = mX - (Z.mp + (Z - A) mn) Câu 22: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng A: số nuclôn B: số prôtôn C: số nơtrôn D: số electron Câu 23: đây?. Cho phản ứng hạt nhân 2. 25 12. Mg + X → α + 2. 22 11. Na , hạt nhân X là hạt nhân nào sau. A: α B: 1T C: 1 D D: proton. Câu 24: Chọn phát biểu đúng A: Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B: Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ và tím C: Chiết suất làm lăng kính đới với ánh sáng tím là nhỏ nhất D: Tần số của ánh sáng đỏ là lớn nhất vì bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ nhất Câu 25: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm A: các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B: những vạch màu biến đổi liên tục C: những vạch tối trên nền quang phổ liên tục D: nhưng vạch tối trên nền sáng Câu 26: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A: không tác dụng lên kính ảnh B: kích thích một số chất phát quang C: làm ion hóa không khí D: gây ra những phản ứng quang hóa Câu 27: Hai khe Young cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng là: A: 0,4 μm B: 0,5 μm C: 0,55 μm D: 0,45 μm Câu 28: Đoạn mạch r, R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó r = 60 Ω, C = 10 -3/5π (F); L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều luôn ổn định u = 100 2 cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i = 2 cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là: A: R = 100 Ω; L = 1/2π (H) B: R = 40 Ω; L = 1/2π (H) C: R = 80 Ω; L = 2/π (H) D: R = 80 Ω; L = 1/2π (H) Câu 29:Mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi và tụ có C = 10-3/8π F. Hai đầu mạch điện mắc vào nguồn điện xoay chiều có U không đổi và bằng 100 V và f = 50 Hz. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây chỉ cực đại, tìm giá trị L khi đó? A: L = π/1,25 H B: L = 12,5/π H C: L = 1,25/π H D: L = 125/π H Câu 30: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp được thiết kế sao cho có thể cùng lúc lấy ra nhiều mức hiệu điện thế khác nhau. Biết ở cuộn sơ cấp có hiệu điện thế là 220 V. Nếu ở cuộn thứ cấp có thể lấy ra mức hiệu điện thế là 6 V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là? A: 28 vòng B: 27 vòng C: 29 vòng D: 30 vòng 2 Câu 31:Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm , có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A: Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B: Φ = 500sin(100πt) Wb. C: Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D: Φ = 500cos(100πt) Wb. Câu 32: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,62 μm và λ2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Biết rằng λ2 nằm trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,68 μm. λ2 bằng A: 0,517 μm B: 0,582 μm C: 0,482 μm D: 0,653 μm 7. Câu 33: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Liti ( 3 Li ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A: 19,0 MeV. B: 15,8 MeV. C: 9,5 MeV. D: 7,9 MeV. Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang ( k = 50N/m, m = 200g). Kích thích cho vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 6cm. Khi vật đến vị trí lò xo dãn cực đại thì có vật m’ =50g chuyển động đều theo phương nằm ngang với tốc độ v = 15cm/s đến va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hệ dao động với biên độ A’ là.( Lấy g = 10m/s 2; 2 = 10) A: 2,5 √ 5 cm B: 5,5 √ 5 cm C: 3,7 √ 5 cm D: 2,7 √ 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 35: Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = -1,5eV sang trạng thái năng lượng EL = -3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,434m B. 0,486m C. 0,564 D. 0,654m Câu 36: Một con lắc lò xo được đặt nằm nang gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nhỏ khối lượng m = 200g khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng 31 s một lực ⃗ F không đổi dọc theo trục lò xo và có độ lớn là 4N trong khoảng thời gian 15. rồi đột ngột đổi chiều lực. Tìm biên độ dao động của vật sau đó( coi vật dao động điều hòa lấy g =2 = 10m/s2) A: 24cm B: 8 √ 5 cm C: 8 √ 3 cm D: 8cm Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp biết L = C.R 2. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là 50rad/s và 200rad/s. Hệ số công suất của mạch bằng A:. 1 √ 13. B:. 2 √ 13. C:. 3 √ 13. D:. 1 2 √ 13. Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2 cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: A: 2 cm. B: 4 cm. C: 5 cm. D: 6 cm. Câu 39: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. Câu 40: Sóng dừng trên một sợi dây có tần số f = 20 Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t 1 li độ của phần tử tại D là  3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 s? A.  2 cm.. B.  3 cm.. C.. 2 cm.. D. 3 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×