Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ktra Chuong3 TichPhan hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra Giải Tích 12 Chương IV Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 123. Họvà tên học sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................  2. cos x dx a 2  b 2 x. sin.  4. 2 2 , với a, b   . Tính S a  b  ab . B. S 0 C. S 2 D. S 1 3 2 Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 x  4 và đường thẳng x  y  1 0 . A. 4 (đvdt). B. 6 (đvdt). C. 8 (đvdt). D. 2 (đvdt). 2 Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 3t  t . Tính quãng đường. Câu 1: Biết A. S 3. vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 m A. 4300m B. 430m C. 3. 430 m D. 3.  a; b . Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 4: Gọi F ( x) là nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn A.. b. c. f ( x)dx . f ( x)dx f ( x)dx.. a. b. C.. b. c. b. a. a. a. D.. b. 5. x 1. a. b. f ( x)dx f ( x)dx.. Câu 5: Biết A. S 2. B.. f ( x)dx F  a   F (b). k. f ( x)dx k  F  b   F (a)  . a. 1 dx a ln 3  b ln 5 2 2 3x 1 , với a, b   . Tính S a  ab  3b . B. S 5 C. S 4 D. S 0. F '  x   f  x  x   a; b  Câu 6: Cho f(x) và F(x) xác định trên khoảng (a;b) và thoả mãn: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) B. Nếu G(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì G(x) – F(x)=0 C. Một nguyên hàm của 2f(x) là 2F(x) +3 D. f(x) có họ nguyên hàm là F(x)+C (C là hằng số) 2016 x 2 F x e Câu 7: Hàm số   là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 2 e 2016 x e 2016 x 2 2 f  x  f  x  f x 2016e 2016 x f x 4032 xe 2016 x 2016 x ln 2016 x 2 A.   B.   C. D. e. x 2  2 ln x I  dx x 1 Câu 8: Giá trị của tích phân là: 2 e 1 2 A. e  1 . B. 2 .. e2  1 e2 D. 2 . C. . Câu 9: Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 và 4 (trong hệ tọa độ Oxy có độ dài đơn vị là 10cm). Hỏi lọ gốm trên có thể chứa nước của tối đa bao nhiêu chai nước có thể tích là 1 lít? A. 7 B. 14 C. 25 D. 23 1 f ( x)  2 x  x  6 có họ nguyên hàm là: Câu 10: Hàm số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 x 3 ln  C. 5 x  2 B.. 2. ln x  x  6  C.. A.. Câu 11: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi 3 1 ln 2  4 A. B. 24 e. Câu 12: Tích phân 3 3 2 2 . 3 A.. I  1. . C.. 1 x 3 ln  C. 5 x2. ln D.. x 3  C. x2. 1 ; d : y  2 x  3 x là: 3 1  ln 2 C. 4 D. 25. C : y . 2  ln x dx 2x bằng: 3 2 . 3 B.. 3 2 3 2 . . 6 3 C. D. 2 H Câu 13: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng   giới hạn bởi y  x và y x  2 quanh trục Ox là 81 72 81 72 V V V V 5 (đvtt). 5 (đvtt). 10 (đvtt). 10 đvtt). A. B. C. D.. Câu 14: Giả sử A. I = 26.. 3. 0. f  x  dx 37. g  x  dx 16. 3. I  2 f  x   3 g ( x)  dx. 0 và . Khi đó, B. I = 143. C. I = 58. Câu 15: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các. 0. 3. bằng D. I = 122.. y e x , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường thẳng x k (0  k  ln 4). đường chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 S2 và như hình vẽ bên. Tìm x k để S1 2 S2 . 2 k  ln 4 3 A.. B. k ln 2. C. k ln 3. D.. k ln. 8 3. Câu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x.cosx ta có: 1 1 1 sin 2 x  sin 4 x  C. sin 3 x.s inx  C. f ( x ). dx f ( x ). dx 8 A.  = 4 B.  = 3 1 1 sin 2 x  sin 4 x  C. f ( x ). dx f ( x ). dx 8 C.  = sin 3x.s inx  C . D.  =4 Câu 17: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x² và Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. 36 136 15 16 V V V V 15 15 36 15 A. B. C. D. 4. Câu 18: Biết A. S 6 .. x 3. dx a ln 2  b ln 3  c ln 5 x. 2. B. S  2 .. , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a  b  c . C. S 2 . D. S 0 .. 1 x. Câu 19: Cho A. I 2 .. ( x  1)e dx a  b.e 0. với a, b   . Tính I a.b . B. I  4 . C. I 1 .. Câu 20: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số đường thẳng x a , x b(a  b) được tính theo công thức:. D. I 0 . y f1  x  , y f 2  x . liên tục và hai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. A.. b. S  f1  x   f 2  x  dx b. C.. .. a. B.. b. a. .. b. S f1  x  dx  f 2  x  dx a. S  f1  x   f 2  x   dx. a. .. D.. S f1  x   f 2  x  dx. .. a. b. f  x  dx 10. F  b , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = 3. Tính . F  b  13 F  b  10 F  b  7 B. C. D.. Câu 21: Biết a F  b  16 A..  2. Câu 22: Cho. I x.sin 2 xdx 0.  2. . Đặt  2. u  x  dv sin 2 xdx. 1  1  I  x.   cos2x   cos 2 xdx  2 0 20 A.. C.. I. . Chọn khẳng định sai. du dx   1 v  2 cos2 xdx B.  2.  1 I   cos2 xdx 4 20 D..  4. f  x   4 x  3 Câu 23: Cho hàm số . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết F(1) = 0. Bất phương F  x  0 trình có tập nghiệm là: 1 1   3   3 x   ;1 x    ;    1;   x    ;0    ;   x   0;  2 2   2   2 A. B. C. D. f (x) =. x2 + 2x. ( x + 1). 2. Câu 24: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ? 2 2 2 x - x- 1 x +x +1 x x2 + x - 1 x +1 ` A. x + 1 B. C. x + 1 D. x + 1 Câu 25: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  15  1 V    ln16  y   1, y 0, x 1, x k  k  1  4 . x quay xung quanh trục Ox. Tìm k để 2 A. k e. B. k 2e. C. k 4. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D. k 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×