Luận án tốt nghiệp động cơ
không đồng bộ
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-1 -
PHẦN I. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG
ĐỒNG BỘ 5
I. Đại cương về máy điện không đồng bộ 5
II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 5
III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 7
IV. Công dụng 9
V. Kết cấu của máy đi
ện 9
CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG
ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC 13
I. Ưu diểm 13
II. Khuyết điểm 13
III. Biện pháp khắc phục 13
IV. Nhận xét 13
V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ 13
VI. Phương pháp thiết kế 14
VII. Nội dung thiết kế 14
VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc 14
IX. Trình tự thiết kế 18
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 19
I. Xác định kích thước chủ yếu 19
II. Thiết kế stato 21
III. Thiết kế lõi sắt rôto 23
IV. Khe hở không khí 25
V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động 26
PHẦN II. THI
ẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
RÔTO LỒNG SÓC 30
CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 32
1. Số đôi cực 32
2. Đường kính ngoài stato 32
CHƯƠNG 2. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ 34
1. Mã hiệu thép và bề dầy lá thép 34
2. Kết cấu stato của vỏ máy điện xoay chiều 34
4. Bước rãnh stato 34
5. Số thanh dẫn tác dụng của mộ
t rãnh u
r1
35
6. Số vòng dây nối tiếp của một pha 35
7. Tiết diện và đường kính dây dẫn 35
8. Kiểu dây quấn 35
9. Hệ số dây quấn 37
10. Từ thông khe hở không khí Ф 37
11. Mật độ từ thông khe hở không khí B
δ
và tải đường A 37
12. Sơ bộ định chiều rộng của răng b’
z1
37
13. Sơ bộ chiều cao của gông stato h
g1
37
14. Kích thước rãnh và cách điện 38
15. Diện tích rãnh trừ nêmS’
r
38
16. Bề rộng răng stator b
z1
39
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-2 -
17. Chiều cao gông stato 39
18. Khe hở không khí 39
CHƯƠNG 3. DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 40
1. Số rãnh rôto Z
2
40
2. Đường kính ngoài rôto D’ 40
3. Bước răng rôto t
2
40
4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto b’
z2
40
5. Đường kính trục rôto D
t
40
6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto I
td
40
7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch I
v
41
8. Tiết diện thanh dẫn vòng nhôm S’
td
41
9. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch S
v
= 2,5 A/mm
2
41
10. Kích thước rãnh rôto và vòng ngắn mạch 41
11. Chiều cao vành ngắn mạch h
v
41
12. Đường kính trung bình vành ngắn mạch D
v
41
13. Bề rộng vành ngắn mạch b
v
41
14. Diện tích rãnh rôto S
r2
41
15. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng 41
16. Chiều cao gông rôto h
g2
42
17. Làm nghiên rãnh ở rôto b
n
42
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 43
1. Hệ số khe hở không khí 43
2. Dùng thép KTĐ cán nguôi 2211 43
3. Sức từ động khe hở không khí F
δ
43
4. Mật độ từ thông ở răng stator B
z1
43
5. Sức từ động trên răng stato 43
6. Mật độ từ thômg ở răng rôto B
z2
44
7. Sức từ động trên răng rôto F
z2
44
8. Hệ số bão hòa răng k
z
44
9. Mật độ từ thông trên gông stator B
g1
44
10. Cường độ từ trường ở gông stator H
g1
: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang
611 TKMĐ), ta chọn 44
11. Chiều dài mạch từ ở gông stator L
g1
44
12. Sức từ động ở gông stator F
g1
44
13. Mật độ từ thông trên gông rôto B
g2
44
14. Cường độ từ trường ở gông rôto H
g2
: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang
611 TKMĐ), ta chọn 44
15. Chiều dài mạch hở gông rôto L
g2
44
16. Sức từ động ở gông rôto F
g2
45
17. Tổng sức từ động của mạch từ F 45
18. Hệ số bão hòa toàn mạch k
μ
45
19. Dòng điện từ hóa I
μ
45
20. Dòng điện từ hóa phần trăm 45
CHƯƠNG 5. THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 46
1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stator L
đ1
46
2. Chiều dài trung bình nửa vòng của dây quấn stator l
tb
46
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-3 -
3. Chiều dài dây quấn một pha của stator L
1
46
4. Điện trở tác dụng của dây quấn stator r1 46
5. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto r
td
46
6. Điện trở vòng ngắn mạch r
v
47
7. Điện trở rôto r
2
47
8. Hệ số quy đổi γ 47
9. Điện trở rôto đã quy đổi 47
10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stator λ
r1
47
11. Hệ số từ dẫn tản tạp stator 48
12. Hệ số từ tản phần đầu nối λ
đ1
48
13. Hệ số từ dẫn tản của stator 48
14. Điện kháng dây quấn stator x
1
48
15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto λ
r2
48
16. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto 49
17. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 49
18. Hệ sốtừ tản do rãnh nghiên 49
19. Hệ số từ tản rôto 49
20. Điện kháng tản dây quấn rôto 49
21. Điện kháng rôto đã quy đổi 49
22. Điện kháng hổ cảm x
12
49
23. Tính lai k
E
50
CHƯƠNG 6. TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 51
1. 51
2. Trọng lượng gông từ stato 51
3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato 52
4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 52
5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 53
6. Tổng tổn hao thép 53
7. Tổn hao cơ 53
8. Tổn hao không tải 53
CHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 54
1. Hệ số C
1
54
2. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 54
3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 54
4. Sức điện động E
1
55
5. Hệ số trượt định mức 55
6. Hệ số trượt tại momen cực đại 55
7. Bội số momen cực đại 55
CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG 58
1. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1 58
2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng m
ặt ngoài và sự bão hòa
của mạch từ tản khi s=1 59
4. Dòng điện khởi động 61
5. Bội số dòng điện khởi động 61
6. Bội số momen khởi động 61
CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN NHIỆT 62
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-4 -
1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm 62
2. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stator 63
3. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stator 63
4. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch giữa không khí nóng bên trong máy
và vỏ máy 64
5. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 64
6. Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh 65
7. Độ chênh nhiệt củ
a vỏ máy với môi trường 66
8. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato 66
CHƯƠNG 10. TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ VÀ LÀM NGUỘI 67
I. Hệ thống thông gió 67
II. Tính toán thông gió 68
1. Xác định lượng không khí cần thiết 68
III. Tính toán quạt gió 69
1. Đặc điểm của quạt ly tâm 69
2. Đặc tính của quạt ly tâm 69
1. Xác định lượng không khí cần thiết Q 70
2. Lượ
ng khong khí tiêu hao cực đại 70
3. Tính toán quạt ly tâm 70
4. Chiều cao cánh quạt 73
5. Số cánh quạt 73
6. Kích thước quạt 73
7. Công suất quạt P
q
73
CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN CƠ 74
I. Tính toán trục 74
II. Chọn kích thước trục 75
2. Kiểm tra độ bền trục 75
3. Tính toán gối trục ở bi 78
4. Chọn vỏ máy 79
5. Chọn nắp máy 80
6. Kích thước tổng quát và chân đế của máy theo phụ lục I trang 598
(TKMD) 80
7. Chọn móc treo 80
CHƯƠNG 12. TRONG L
ƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ
DỤNG 82
1. Trọng lượng thép silic cầu chuẩn b 82
2. Trọng lượng dồng của dây quấn stato 82
3. Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch) 82
PHẦN III
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN BẰNG CÁCH ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG
SUẤT…………………………………………………………………………………………83
1.Điều Khiể
n Hệ Số Công Suất- Mạch Chi Tiết Cơ Bản………………………83
2.Mạch Khuếch Đại Chế Độ Không Liên Tục Đến Với Chế Độ Liên Tục Cho
Sư Điều Chỉnh Hệ Số Công Suất…………………………………………………………85
3.Sự Ổn Định Điện Áp ngõ Vào Trong Bộ Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục… 88
4.Sự Ổn Định Ngõ Ra Trong Bộ Ổn Định Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục ….89
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-5 -
PHẦN 1. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG
ĐỒNG BỘ
I. Đại cương về máy điện không đồng bộ
Máy in không ng b do kt cu n gin, làm vic chc chn, s dng
và bo qun thun tin, giá thành r nên c s dng rng rãi trong nn kinh t
quc dân, nh
t là loi công sut di 100 kW.
ng c in không ng b rôto lng sóc cu to n gin nht nht là loi
rôto lng sóc úc nhôm) nên chim mt s lng khá ln trong loi ng c công
sut nh và trung bình. Nhc im ca ng c này là iu chnh tc khó khn
và dòng in khi ng ln thng bng 6-7 ln dòng in nh m
c. b khuyt
cho nhc im này, ngi ta ch to ông c không ng b rôto lng sóc nhiu
tc và dùng rôto rãnh sâu, lng sóc kép h dòng in khi ng, ng thi
tng mômen khi ng lên.
ng c in không ng b rôto dây qun có th iu chnh tc c tc
trong mt chng mc nh
t nh, có th to mt mômen khi ng ln mà dòng khi
ng không ln lm, nhng ch to có khó hn so vi vi loi rôto lng sóc, do ó
giá thành cao hn, bo qun cng khó hn.
ng c in không ng b c sn xut theo kiu bo v IP23 và kiu
kín IP44. Nhng ng c in theo cp bo v IP23 dùng qut gió hng tâm t
hai u rôto ng c in. Trong các ng c rôto lng sóc úc nhôm thì cánh qut
nhôm c úc trc tip lên vành ngn mch. Loi ng c in theo cp bo v
IP44 thng nh vào cánh qut t ngoài v máy thi gió mt ngoài v máy,
do ó tn nhit có kém hn do vi loi IP23 nhng bo dng máy d dàng hn.
Hin nay các n
c ã sn xut ng c in không ng b theo dãy tiêu
chun. Dãy ng c không ng b công sut t 0,55-90 KW ký hiu là K theo tiêu
chun Vit Nam 1987-1994 c ghi trong bng 10-1 (Trang 228 TKM). Theo
tiêu chun này, các ng c in không ng b trong dãy iu ch to theo kiu
IP44.
Ngoài tiêu chun trên còn có tiêu chun TCVN 315-85, quy nh dãy công
sut ng c in không ng b rôto lng sóc t 110 kW-1000 kW, g
m
có công sut sau: 110,160, 200, 250, 320, 400, 500, 630, 800 và 1000 kW.
Ký hiu ca mt ng c in không ng b rôto lng sóc c ghi theo ký
hiu v tên gi ca dãy ng c in, ký hiu v chiu cao tâm trc quay, ký hiu v
kích thc lp t d trc và ký hiu v s trc.
II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ
ng c không ng b ba pha có hai phn chính: stato (ph
n tnh) và rôto
(phn quay). Stato gm có lõi thép trên ó có cha dây qun ba pha.
Khi u dây qun ba pha vào li in ba pha, trong dây qun s có các
dòng in chy, h thng dòng in này tao ra t trng quay, quay vi tc :
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-6 -
p
f
n
1
1
*60=
Trong ó:
-f
1
: tn s ngun in
-p: s ôi cc t ca dây qun
Phn quay, nm trên trc quay bao gm lõi thép rôto. Dây qun rôto bao gm
mt s thanh dn t trong các rãnh ca mch t, hai u c ni bng hai vành
ngn mch.
Hình 1.1
T trng quay ca stato cm ng trong dây rôto sc in ng E, vì dây
qun stato kín mch nên trong ó có dòng in cha. S tác d
ng tng h gia
các thanh dn mang dòng in vi t trng ca máy to ra các lc in t F
t
tác
dng lên thanh dn có chiu xác nh theo quy tc bàn tay trái.
Tp hp các lc tác dng lên thanh dn theo phng tip tuyn vi b mt
rôto to ra mômen quay rôto. Nh vy, ta thy in nng ly t li in ã c
bin thành c nng trên trc ng c. Nói cách khác, ng c không ng b là mt
thit b in t, có kh n
ng bin in nng ly t li in thành c nng a ra
trên trc ca nó. Chiu quay ca rôto là chiu quay ca t trng, vì vy ph thuc
vào th t pha ca in áp li t trên dây qun stato. Tc ca rôto n
2
là tc
làm vic và luôn luôn nh hn tc t trng và ch trong trng hp ó mi xy
ra cm ng sc in ng trong dây qun rôto. Hiu s tc quay ca t trng và
rôto c c trng bng mt i lng gi là h s trt s:
1
21
n
nn
s
−
=
Khi s=0 ngha là n
1
=n
2
, tc rôto bng tc t trng, ch này gi là
ch không ti lý tng (không có bt c sc cn nào lên trc). ch không
ti thc, s≈0 vì có mt ít sc cn gió, ma sát do bi …
Khi h s trt bng s=1, lúc ó rôto ng yên (n
2
=0), momen trên trc bng
momen m máy.
2
n
n
2
n
1
1
n
s
1
N
1
dt
F
dt
F
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-7 -
H s trt ng vi ti nh mc gi là h s trt nh mc. Tng ng vi
h s trt này gi tc ng c gi là tc nh mc.
Tc ng c không ng b bng:
)1(*
12
snn −=
Mt c im quan trng ca ng c không ng b là dây qun stato
không c ni trc tip vi li in, sc in ng và dòng in trong rôto có
c là do cm ng, chính vì vy ngi ta cng gi ng c này là ng c cm
ng.
Tn s dòng in trong rôto rt nh, nó ph thuc vào tc tr
t ca rôto
so vi t trng:
1
1
21121
2
*
*60
)(**
60
* fs
n
nnnpnn
pf =
−
=
−
=
ng c không ng b có th làm vic ch máy phát in nu ta dùng
mt ng c khác quay nó vi tc cao hn tc ng b, trong khi các u ra
ca nó c ni vi li n. Nó cng có th làm vic c lp nu trên u ra ca
nó c kích bng các t in.
ng c không ng b có th c
u to thành ng c mt pha. ng c mt
pha không th t m máy c, vì vy khi ng ng c mt pha cn có các
phn t khi ng nh t in, in tr …
III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ
ng c không ng b v cu to c chia làm hai loi: ng c không
ng b ngn mch hay còn gi là rôto lng sóc và ng c dây qun. Stato có hai
loi nh nhau. phn lun vn này ch nghiên cu ng c không ng b rôto
lng sóc.
1. Stato (phần tĩnh)
Stato bao gm v máy, lõi thép và dây qun.
- Vỏ máy
V máy là ni c nh lõi st, dây qun và ng thi là ni ghép ni np hay
gi trc. V máy có th làm bng gang nhôm hay lõi thép. ch t
o v máy
ngi ta có th úc, hàn, rèn. V máy có hai kiu: v kiu kín và v kiu bo v. V
máy kiu kín yêu cu phi có din tích tn nhit ln ngi ta làm nhiu gân tn
nhit trên b mt v máy. V kiu bo v thng có b mt ngoài nhn, gió làm mát
thi trc tip trên b mt ngoài lõi thép và trong v máy.
Hp cc là ni du i
n t li vào. i vi ng c kiu kín hp cc
yêu cu phi kín, gia thân hp cc và v máy vi np hp cc phi có ging cao
su. Trên v máy còn có bulon vòng cu máy khi nâng h, vn chuyn và bulon
tip mát.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-8 -
- Lõi sắt
Lõi st là phn dn t. Vì t trng i qua lõi st là t trng quay, nên
gim tn hao lõi st c làm nhng lá thép k thut in dây 0,5mm ép li. Yêu
cu lõi st là phi dn t tt, tn hao st nh và chc chn.
Mi lá thép k thut in u có ph sn cách in trên b mt gim tn
hao do dòng in xoáy gây nên (hn ch dòng in phuco).
- Dây quấn
Dây qun stator c t vào rãnh ca lõi st và c cách in tt vi lõi
st. Dây qun óng vai trò quan trng ca máy in vì nó trc tip tham gia các quá
trình bin i nng lng in nng thành c nng hay ngc li, ng thi v mt
kinh t thì giá thành ca dây qun cng chim mt ph
n khá cao trong toàn b giá
thành máy.
2. Phần quay (Rôto)
Rôto ca ng c không ng b gm lõi st, dây qun và trc (i vi ng
c dây qun còn có vành trt).
- Lõi sắt
Lõi st ca rôto bao gm các lá thép k thut in nh ca stator, im khác
bit ây là không cn sn cách in gia các lá thép vì tn s làm vic trong rôto
rt thp, ch vài Hz, nên tn hao do dòng phuco trong rôto r
t thp. Lõi st c ép
trc tip lên trc máy hoc lên mt giá rôto ca máy. Phía ngoài ca lõi thép có x
rãnh t dây qun rôto.
- Dây quấn rôto
Phân làm hai loi chính: loi rôto kiu dây qun va loi rôto kiu lng sóc
- Loại rôto kiểu dây quấn
Rôto có dây qun ging nh dây qun stato. Máy in kiu trung bình tr lên
dùng dây qun kiu sóng hai lp, vì bt nhng dây u ni, kt cu dây qun trên
rôto cht ch. Máy
in c nh dùng dây qun ng tâm mt lp. Dây qun ba pha
ca rôto thng u hình sao.
c im ca loi ng c kiu dây qun là có th thông qua chi than a
in tr ph hay sut in ng ph vào mch rôto ci thin tính nng m máy
,iu chinh tc hay ci thin h s công sut ca máy.
- Loạ
i rôto kiểu lồng sóc
Kt cu ca loi dây qun rt khác vi dây qun stato. Trong mi rãnh ca
lõi st rôto, t các thanh dn bng ng hay nhôm dài khi lõi st và c ni tt
li hai u bng hai vòng ngn mch bng ng hay nhôm. Nu là rôto úc nhôm
thì trên vành ngn mch còn có các cánh khoáy gió.
Rôto thanh ng c ch to t ng hp kim có in tr sut cao nhm
m
c ích nâng cao mômen m máy.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-9 -
ci thin tính nng m máy, i vi máy có công sut ln, ngi ta làm
rãnh rôto sâu hoc dùng lng sóc kép. i vi máy in c nh, rãnh rôto c làm
chéo góc so vi tâm trc.
Dây qun lng sóc không cn cách in vi lõi st.
- Trục
Trc máy in mang rôto quay trong lòng stato, vì vy nó cng là mt chi
tit rt quan trng. Trc ca máy in tùy theo kích thc có th c ch to t
thép Cacbon t 5 n 45.
Trên trc ca rôto có lõi thép, dây qun, vành trt và qut gió.
3. Khe hở
Vì rôto là mt khi tròn nên khe h u. Khe h trong máy in không ng
b rt nh (0,2÷1 mm trong máy c nh và va) hn ch dòng t hóa ly t li
vào, nh ó h s công sut ca máy cao hn.
IV. Công dụng
Máy in không ng b là máy in ch yu dùng làm
ng c in. Do kt
cu n gin, làm vic chc chn, hiu qu cao, giá thành r, d bo qun … Nên
ng c không ng b là loi máy in c s dng rng rãi nht trong các ngành
kinh t quc dân vi công sut vài chc W n hàng chc kW. Trong công nghip
thng dùng máy in không ng b làm ngun ng lc cho máy cán thép loi
va và nh,
ng lc cho các máy công c các nhà máy công nghip nh… Trong
hm m dùng làm máy ti hay qut gió. Trong nông nghip dùng làm máy bm
hay máy gia công nông phm. Trong i sng hàng ngày, máy in không ng b
cng ã chim mt v trí quan trng nh qut gió, quay a ng c trong t lnh,
máy git, máy bm … nht là loi rôto lng sóc. Tóm li s phát trin ca nn sn
sut in khí hóa, t ng hóa và sinh ho
t hng ngày, phm vi ca máy in không
b ngày càng c rng rãi.
Máy in không ng b có th dùng làm máy phát in, nhng c tính
không tt so vi máy in ng b, nên ch trong vài trng hp nào ó (nh trong
quá trình in khí hóa nông thôn) cn ngun in ph hay tm thi thì nó cng có
mt ý ngha rt quan trng.
V. Kết cấu của máy điệ
n
Mc dù kích thc ca các b phn vt liu tác dng và c tính ca máy
ph thuc phn ln vào tính toán in t và tính toán thông gió tn nhit, nhng
cng có phn liên quan n kt cu ca máy. Thit k kt cu phi m bo sao cho
máy gn nh, thông gió tn nhit tt mà vn có cng vng và bn nht nh.
Thng c
n c vào iu kin làm vc ca máy thit k ra mt kt cu thích hp,
sau ó tính toán c các b phn xác nh cng và bn ca các chi tit máy.
Vì vy thit k kt cu là mt phn quan trng trong tòan b thit k máy in.
Máy in có rt nhiu kiu kt cu khác nhau. S d nh v
y vì nhng
nguyên nhân chính sau:
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-10 -
- Có nhiu loi máy in và công dng cng khác nhau nh máy mt chiu,
máy ng b, máy không ng b v. v… cho nên yêu cu i vi kt cu máy cmg
khác nhau. Công sut máy khác nhau nhiu. nhng máy công sut nh thì giá
trc ng thi là np máy. i vi máy ln thì phi có trc riêng.
- Tc quay khác nhau. Máy tc cao thì rôto cn phi chc chn hn,
máy tc ch
m thì ng kính rôto thng ln.
- S khác nhau ca ng c s cp kéo nó (i vi máy phát in) hay ti
(i vi ng c in) nh tuabin nc, tuabin hi, máy diezen, bm nc hay máy
công tác v. v…Phng thc truyn ng hay lp ghép cng khác nhau.
- Cn c vào tính toán in t và tính toán thông gió có th a ra nhiu
phng án khác nhau. Nhng phng án này v kích thc, trng lng, tính tin
l
i khi s dng, tin cy khi làm vic, tính gin n khi ch to và giá thành ca
máy có th không ging nhau. Vì vy khi thit k cn chú ý tt c các yu t ó.
Nguyên tc chung tit k kêt cu:
- m bo ch to n gin, giá thành h
- m bo bo dng máy thun tin
- m bo tin cy ca máy khi làm vic
1. Phân loạ
i các kiểu kết cấu máy điện đã định hình
Kt cu ca nhng máy in hin nay c nh hình theo cách bo v, cách
lp ghép, thông gió, c tính ca môi trng bên ngoài…
a) Phân loại theo phương pháp bảo vệ máy đối với môi trường bên ngoài
Cp bo v máy có nh hng rt ln n kt cu ca máy. Cp bo v c
ký hiu bng ch IP và hai ch
s kèm theo, trong ó ch s th nht ch mc
bo v chng s tip xúc ca ngi và các vt khác ri vào máy, c chia làm 7
cp ánh s t 0 n 6, trong ó s 0 ch rng máy không c bo v (kiu h
hoàn toàn) còn s 6 ch rng máy c bo v hoàn toàn không cho ngi tip xúc
, vt và bi không lt vào, ch s th
hai ch mc bo v chng nc vào máy
gm cp ánh s t 0 n 8, trong ó s 0 ch rng máy không c bo v còn s 8
ch máy có th ngâm trong nc trong thi gian vô hn nh.
Thng có thói quen chia cp bo v theo phng pháp làm ngui máy.
Theo cách này máy in c chia thành các kiu kt cu sau:
- Kiểu hở
Loi này không có trang b bo v s tip xúc t
nhiên các b phn quay và
b phn mang in, cng không có trang b bo v các vt bên ngoài ri vào máy.
Loi này c ch to theo kiu t làm ngui. Theo cp bo v thì ây là loi IP00.
Loi này thng t trong nhà có ngi trông coi và không cho ngi ngoài n
gn.
- Kiểu bảo vệ
Có trang b bo v chng s tip xúc ngu nhiên các b phn quay hay mang
in, bo v
các vt ngoài hoc nc ri vào theo các góc khác nhau. Loi này
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-11 -
thng là t thông gió. Theo cp bo v thì kiu này thuc các cp bo v t IP11
n IP33
- Kiểu kín
Là loi máy mà không gian bên trong máy và môi trng bên ngoài máy
c cách ly. Tùy theo mc kín mà cp bo v là t IP44 tr lên. Kiu kín
thng là t thông gió bng cách thi gió mt ngoài v máy hay thông gió c lp
bng cách a gió vào trong máy bng ng ng. Thng dùng loi này môi
trng nhiu bi, m t …
Kiu b
o v c bit nh loi chng n, bo v chng môi trng hóa cht.
b) Phân loại theo cách lắp đặt
Theo cách lp t máy, ký hiu ch IM kèm theo 4 ch s tip theo. ây,
ch s th nht ch kiu kt cu gm 9 s ánh t 1 n 9 trong ó s 1 ch bi
c lp trên np máy và s 9 ch cách lp t bi
t. Ch s th hai và ba ch cách
thc lp t và hng ca trc máy. S th t ch kt cu ca u trc gm 9 loi
ánh s t 0 n 8 trong ó s 0 ch máy có mt u trc hình tr, s 8 ch u trc
có các kiu c bit khác.
2. Kết cấu stato của máy điện xoay chiều
a) Vỏ máy
Khi thi
t k kt cu v stato phi kt hp vi yêu cu v truyn nhit và
thông gió, ng thi phi có cng và bn, không nhng sau khi lp lõi st
và c khi gia công v. Thng cng thì bn. V có th chia làm hai
loi: loi có gân trong và loi không có gân trong. Loi không có gân trong thng
dùng i vi máy in c nh hoc kiu kín, lúc ó l
ng lõi st áp sát vào mt trong
ca v máy và truyn nhit trc tip lên v máy. Loi có gân trong có c im là
trong lúc gia công, tc ct gt chm nhng ph liu b i ít hn loi không có
gân trong.
Loi v bng thép tm hàn gm ít nht là hai vòng thép tm tr lên và nhng
gân ngang làm thành khung. Nhng dng khác u xut phát t dng c bn ó.
b) Lõi sắt stato
Khi ng kính ngoài lõi s
t nh hn 1m thì dùng tm nguyên làm lõi st.
Lõi st sau khi ép vào v s có mt cht c nh vi v khi b quay di tác
ng ca momen in t
Nu ng kính ngoài ca lõi st ln hn 1m thì dùng các tm hình r qut
ghép li. Khi y ghép lõi st, thng dùng hai tm thép dy ép hai u. tránh
c lc hng tâm và lc hút các tm, thng làm nhng cánh
uôi nhn hình r
qut trên các tm ghép các tm vào các gân trê v máy.
3. Kết cấu rôto của máy điện xoay chiều và một chiều
V kt cu rôto máy in mt chiu và xoay chiu cò nhiu im ging nhau.
Khi xét n kt cu ca rôto cn phi chú ý n các lc tác ng lên rôto khi máy
làm vic.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-12 -
Nu ng kính rôto nh hn 350 mm thì lõi st rôto thng c ép trc
tip lên trc hoc ng lng trc. ó là vì ng kính rôto không ln, phn trong ca
lõi thép ct ra không dùng c vào vic gì có kinh t ln mà kt cu rôto li c
n gin hóa. Vic dùng ng lng cng hn ch, ch dùng khi cn thit nh ng
c in trên tàu thay trc c d
dàng. Khi ng kính rôto ln hn 350 mm,
ng kính trong rôto c gng ly ln hn dùng lõi ly ra làm vic khác, do ó
cn giá rôto.
Khi ng kính rôto ln hn 1000 mm thì dùng các tm tôn silic hình r qut
ép li. Lúc ó dùng giá rôto hình cánh sao. Giá rôto trong các máy ln thng
làm bng thép tm hàn li.
Lõi thép cn c ép cht vi áp sut t 5 kg/cm
2
i vi máy c trung, n
10kg/cm
2
ói vi máy c nh và phi có nhng vòng ép m bo gi áp sut ó.
tránh lõi st hai u b tn ra thì trong máy nh dùng nhng tm thép dy 1,5
mm ép li. Trong máy ln dùng tm thép có rng. Rng phi tán hay hàn vào tm
thép ép m bo khi quay không vng ra.
Vòng ép ca máy in mt chiu và máy không ng b rôto dây qun mt
mt dùng ép cht lõi st, mt mt dùng
làm giá u dây qun. Trong máy
in c nh thng úc bng gan, trong máy ln thng dùmg thép tm hàn li.
Dùng giá lin vành ép s d dàng cho vic ai u dây cho khi vng ra khi
quay.
Rôto máy in không ng b thng có rãnh na kín và dùng nêm c nh
dây trong rãnh.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-13 -
CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC
I. Ưu diểm
- Kt cu n gin nên giá thành r.
- Vn hành d dàng, bo qun thun tin.
- S dng rng rãi và ph bin trong phm vi công sut nh và va.
- Sn xut vi nhiu cp in áp khác nhau (t 24 V n 10 kV) nên rt thích
nghi cho tng ngi s d
ng.
II. Khuyết điểm
- H s công sut thp gây tn tht nhiu công sut phn kháng ca li in.
- Không s dng c lúc non ti hoc không ti.
- Khó iu chnh tc .
- c tính m máy không tt, dòng m máy ln (gp 6-7 ln dòng nh
mc).
- Momen m máy nh.
III. Biện pháp khắc phục
- Hn ch vn hành non ti.
- C
i thin c tính m máy bng cách iu chnh tc (bng cách thay i
in áp, thêm in tr ph vào mch rôto hoc ni cp), hay dùng rôto có rãnh sâu,
rôto lng sóc kép h dòng khi ng, ng thi tng momen m máy.
- Ch to rôto có khe h tht nh hn ch dòng in t hóa và nâng cao h
s công sut.
IV. Nhận xét
Mt dù có nhiu khuy
t im nhng ng c không ng b rôto lng sóc có
nhng u im mà nhng ng c khác không có c và quan trng nht là n
gin, d s dng, giá thành r. Thc t ng c không ng b rôto lng sóc c
áp dng rng rãi, chim s lng 90%, v công sut chim 55%.
V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ
- Tiêu chun v dãy s
n sut:
Chun hóa dãy công sut ca ng c phù hp vi trình sn xut ca
tng nc. Dãy công sut dc sp xp theo chiu tng dn.
- Tiêu chun v kích thc lp t:
- cao tâm trc h: lp c c ng b, th hin trình sn xut, trang
b máy công c sn xut.
- Khong cách chân (gia các l b
c bulon).
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-14 -
VI. Phương pháp thiết kế
- Thit k n chit: mt cp công sut (trong phm vi lun vn, chn
phng pháp thit k này).
-Thit k dãy: nhiu công sut. Mt dù cùng mt c lõi st, nhng chiu dài
khác nhau nên công sut khác nhau.
VII. Nội dung thiết kế
Thit k in t:
- Xác nh kích thc ch yu.
- Xác nh thông s các phn t xh yu c
a máy.
Các chi tit này không tham gia vào quá trình bin i nng lng.
VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc
1. Tiêu chuẩn về dãy công suất
Hin nay các nc ã sn xut ng c in không ng b theo dãy tiêu
chun. Dãy ng c in không ng b công sut t 0,55 kW n 90kW ký hiu K
theo tiêu chun Vit Nam 1987-1994:
Công sut (kW): 0, 55/ 0, 75/ 1, 1/ 1, 5/ 2, 2/ 3/ 4/5, 5/ 7, 5/ 11/ 15/ 18,
5/ 22/ 30/ 37/ 45/ 55/ 75/ 90
Dãy công sut c
c trng bi s cp hay h s tng công sut:
n
n
HP
P
P
K
*2
1*2
2
+
=
2. Tiêu chuẩn về kích thước lắp đặc độ cao tâm trục
- cao tâm trc: t tâm ca trc n b máy. ây là mt i lng rt quan
trng trong vic lp ghép ng c vi nhng c cu thit b khác.
- Kích thc lp c: chiu cao tâm trc có th c chn theo dãy công sut
ca ng c in không ng b rôto lng sóc.
3. Ký hi
ệu máy
Ví d: 3K 250 M4.
- 3K: ng c in không ng b dày K thit k li ln 3.
- 250: chiu cao tâm trc bng 250mm.
- M: kích thc lp c dc trc là M
- 4: máy có 4 cc.
4. Cấp bảo vệ
Cp bo v có nh hng rt ln n kt cu ca máy. Cp bo v c ký
hiu bng ch IP và 2 ch s kèm theo, trong ó ch s
th nht ch mc bo v
chng tip xúc ca ngi vá các vt khác ri vào máy. c chia làm 7 cp ánh s
t 0-6, trong ó s 0 ch rng máy không c bo v (kiu h hoàn toàn), còn s 6
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-15 -
ch rng máy c bo v hoàn toàn không cho ngi tip xúc, vt và bi không
lt vào. Ch s th hai ch mc bo v chng nc vào máy gm 9 cp ánh s
t 0-8, trong ó s 0 ch rng máy không c bo v, còn s 8 ch rng, máy có th
ngâm trong nc trong thi gian vô nh hn.
5. Sự làm mát
Ký hiu là IC…
Ví d:
IC01 làm mát kiu bo v
, làm mát trc tip.
IC0141 làm mát kiu kín, làm mát mt ngoài.
6. Cấp cách điện
- Dãy A02: cp E, B
- Dãy 4A: cp E, F, H
Vt liu cách in:
Vt liu cách in là mt trong nhng vt liu ch yu dùng trong ngành ch
to máy iên. Khi thit k máy in, chn vt liu cách in là mt khâu rt quan
trng vì phi m bo máy làm vic tt vi tui th nh
t nh, ng thi giá thành
ca máy li không cao. Nhng iu kin này ph thuc phn ln vào vic chn cách
in ca máy.
Khi chn vt liu cách in cn chú ý n nhng vn sau:
- Vt liu cách din phi có bn cao, chu tác dng c hc tt, chu nhit
và dn nhit tt li ít thm nc.
- Ph
i chn vt liu cách in có tính cách in cao m bo thi gian làm
vic ca máy ít nht là 15-20 nm trong iu kin làm vic bình thng, ng thi
m bo giá thành ca máy không cao.
- Mt trong nhng yu t c bn nht là làm gim tui th ca vt liu cách
in (cng là tui th ca máy) là nhit . Nu nhit
vt quá nhit cho phép
thì cht in môi, bn c hc ca vt liu gim i nhiu, dn n s già hóa
nhanh chóng cht cách in.
Hin nay, theo nhit cho phép ca vt liu (nhit mà vt liu cách in
làm vic tt trong 15-20 nm iu kin làm vic bình thng). Hi k thut in
qut t IEC ã chia vt liu cách in thành các cp sau ây:
Cp cách in
Y A E B
F
H C
Nhit cho phép(ºC)
90 105 120 130
155
180 >180
gia tng nhit(ºC)
75 75 75
115
115
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-16 -
Vt liu cách in thuc các cp cách in trên i th có các loi sau:
- Cp Y: Gm có s bông, t, si nhân to, giy và ch phm ca giy,
cactông, g v. v… Tt c du không tm sn cách in. Hin nay không dùng cách
này vì chu nhit kém.
- Cp A: Vt liu cách in ch yu ca cp này cng ging nh cp Y
nhng có t
m sn cách in. Cp A c dùng rng rãi cho các máy in công sut
n 100 kW, nhng chu m kém, s dng vùng nhit i không tt.
- Cp E: Dùng các màng mng và si bng polyetylen tereftalat, các si tm
sn tng hp làm t epoxy, trealat và aceton buterat xenlulo, các màng sn cách
in gc vô c tráng ngoài dây dn (dây emay có bn c cao). Cp E c dùng
rng rãi cho các máy in có công sut nh và trung bình (n 100 kW hoc hn
na), chu m tt nên thích hp cho vùng nhit i.
- Cp B: Dùng vt liu ly t vô c nh mica, aming, si thy tinh, du sn
cách in chiu nhit cao. Cp B c s dng nhiu trong các máy công sut
trung bình và ln.
- Cp F: Vt liu cng tng t nh cp B nhng có tm sn cách in gc
silicat chu nhit
cao. cp F không dùng các cht hu c nh vi la, giy và
cactong.
- Cp H: Vt liu ch yu cp này là si thy tinh, mica, aming nh cp
F. Các cht này c tm sn cách in gc silicat chu nhit n 180ºC. Ngi ta
dùng cp H trong các máy in làm vic iu kin phc tp có nhit cao.
- Cp C: Dùng các cht nh
si thy tinh, thch anh, s chu nhit cao.
Cp C c dùng các máy làm vic vi iu kin c bit có nhit cao.
Vic chn vt liu cách in trong các máy in có mt ý ngha quyt nh
n tui th và tin cy lúc vn hành ca máy. Do vt liu cách in có nhiu
chng loi, k thut ch t
o cách in ngày càng phát trin, nên vic chn kt cu
cách in càng khó khn và thng phi chn tng hp nhiu loi cách in tha
mãn c nhng yêu cu v cách in.
Vt liu cách in trong ngành ch to máy in thng do nhiu vt liu
hp li nh mica phin, cht ph gia (giy hay si thy tinh) và ch
t kt dính (sn
hay keo dán). i vi vt liu cách in, không nhng yêu cu có bn c cao,
ch to d mà còn có yêu cu v tính nng in: có cách in cao, rò in ít.
Ngoài ra còn có yêu cu v tính nng nhit: chu nhit tt, dn nhit tt và yêu cu
chu m tt.
Vt liu cách in dùng trong mt máy in h
p thành mt h thng cách
in. Vic t hp các vt liu cách in, vic dùng sn hay keo gn chc chúng
li, nh hng gia các cht cách in vi nhau, cách gia công và tình trng b mt
vt liu v. v… s quyt nh tính nng v c, in, nhit ca h thng cách in, và
tính nng ca h thng cách
in này không th hin mt cách n gin là tng hp
tính nng ca tng loi vt liu cách in.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-17 -
7. Các tiêu chuẩn khác
Cn quan tâm n cosϕ, η,
đm
I
min
I
,
đm
M
M
min
,
đm
M
M
max
Δ(
đm
I
min
I
) ≤ 15% (so vi tiêu chun).
Sai lch cho phép:
Δ(cosϕ) ≥
6
cos1
cp
ϕ
−−
*(P
2
≤ 50 kW) ≥ 0,02333.
Δ(
đm
M
M
max
) ≤ -10% (so vi tiêu chun).
Δη ≥ -0, 15. (1-η
cp
) *( P
2
≤ 50 kW) ≥ 0, 01875.
Δ(
đm
M
M
min
) ≤ -20% (so vi tiêu chun).
8. Chế độ làm việc
Gm có các ch làm vic sau:
- Ch làm vic liên tc.
- Ch làm vic ngn hn.
- Ch làm vic ngn hn lp li.
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-18 -
IX. Trình tự thiết kế
Xác đònh kích thước cơ bản
λ
Thông số ban đầu
Thiết kế Stato
Thiết kế Rôto
Tính toán mạch từ
Tính toán thông số dây
Tính toán tổn hao
Đặc tính làm việc
Đặc tính mở máy
Tính toán nhiệt
Tính toán cơ
Tính toán thông gió
Tính toán vật liệu
Imm
Iđm
Mmm
Mđm
Mmax
Mđm
KE
KZ
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-19 -
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
I. Xác định kích thước chủ yếu
1. Xác định đường kính D và chiều dài l
Nhng kích thc ch yu ca máy in không ng b là ng kính trong
stato D và chiu dài lõi st l. Mc ích ca vic chn kích thc ch yu này là
ch ti ra máy kinh t hp lý nht mà tính nng phù hp vi các tiêu chun nhà
nc. Tính kinh t ca máy không ch là vt li
u s dng ch to ra máy mà còn
xét n quá trình ch to trong nhà máy, nh tính thông dng ca các khuông dp,
vt úc, các kích thc và chi tit tiêu chun hóa…
Khi xác ch kích thc kt cu ca máy in không ng b, gia hai
ng kính trong và ngoài ca lõi st stato có mt quan h nht nh:
n
D
D
D
k =
Quan h này ph thuc vào s ôi cc và c nêu trong bng:
2p 2 4 6 8 ~ 12
k
D
0, 52 ~ 0, 57 0, 64 ~ 0, 68 0, 70 ~ 0, 72 0, 74 ~ 0, 77
Bng 2. 1 Tr s ca k
D
ng kính ngoài D
n
có liên quan mt thit vi chiu rng cun tôn k thut
in và chiu cao tâm trc máy h ã c tiêu chun hóa. Vì vy, thng chn D
n
theo h và t ó tính ngc li D
n
.
ng kính ngoài ti a D
n
max theo chiu cao tâm trc h và ng kính
ngòai tiêu chun D
n
ca các ng c in không ng b Nga, dãy 4A cp cách
in F nh trong bng 10-3 trang 230 TKM
Chiu dài phn ng c tính theo công thc:
dbds
nDBAkk
S
l
.10.1,6
2
7
δδ
δ
α
=
ây
ϕη
cos*
* Pk
S
E
=
gi là công sut tính toán, trong ó η, cosϕ là hiu sut
và h s công sut nh mc ca máy và có th tra theo bng phía di.
Và k
E
= E/U lúc u tra theo hình 10-1 trang 231TKM.
Công
sut
(kW)
Hiu sut (%)
Cosϕ
Tc n (Vòng / phút) Tc n (Vòng / phút)
3000 1500 1000 750 600 3000 1500 1000 750 600
0. 55 73. 0 70. 5 67. 5 64. 0 - 0. 86 0. 70 0. 71 0. 65 -
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-20 -
0. 75 77. 0 72. 0 69. 0 68. 0 - 0. 87 0. 73 0. 74 0. 62 -
1. 1 77. 5 75. 0 74. 0 70. 0 - 0. 87 0. 81 0. 74 0. 68 -
1. 5 81. 0 77. 0 75. 0 74. 0 - 0. 85 0. 83 0. 74 0. 65 -
2. 2 83. 0 80. 0 81. 0 76. 5 - 0. 87 0. 83 0. 73 0. 71 -
3. 0 84. 5 82. 0 81. 0 79. 0 - 0. 88 0. 83 0. 76 0. 74 -
4. 0 86. 5 84. 0 82. 0 83. 0 - 0. 89 0. 84 0. 81 0. 70 -
5. 5 87. 5 85. 5 85. 0 83. 0 - 0. 91 0. 86 0. 86 0. 74 -
7. 5 87. 5 87. 5 85. 5 86. 0 - 0. 88 0. 86 0. 81 0. 75 -
11. 0 88. 0 87. 5 86. 0 87. 0 - 0. 90 0. 87 0. 86 0. 75 -
15. 0 88. 0 89. 0 87. 5 87. 0 - 0. 91 0. 88 0. 87 0. 82 -
18. 5 88. 5 90. 0 88. 0 88. 5 - 0. 92 0. 88 0. 87 0. 84 -
22. 0 88. 5 90. 0 90. 0 88. 5 - 0. 91 0. 90 0. 90 0. 81 -
30. 0 90. 5 91. 0 90. 5 90. 0 88. 0 0. 90 0. 89 0. 90 0. 83 0. 81
37. 0 90. 0 91. 0 91. 0 90. 0 91. 0 0. 90 0. 90 0. 89 0. 82 0. 81
45. 0 91. 0 92. 0 91. 5 91. 5 91. 5 0. 90 0. 90 0. 89 0. 84 0. 78
55. 0 91. 0 92. 5 92. 0 92. 0 92. 0 0. 92 0. 90 0. 88 0. 85 0. 79
75. 0 91. 0 93. 0 92. 0 92. 5 92. 0 0. 89 0. 90 0. 89 0. 85 0. 80
90. 0 92. 0 93. 0 92. 0 93. 0 92. 5 0. 90 0. 91 0. 89 0. 85 0. 83
Bng 2. 3 Hiu sut và cosϕ dãy ng c in không ng b 3K
H s cung cc t α
δ
và h s song k
s
ph thuc vào mc bão hòa rng k
z
ca mch t. Lúc bt u tính toán ta gi thuyt mt k
z
nht nh ri theo hình 4.4
(trang 79, TKM) tra ra α
δ
và k
s
. Sau khi tính toán xong mch t mi nghim li tr
s k
z
. Nu sai s so vi ban u quá ln thì phi gi thuyt li k
z
ri tính li.
H s dây qun k
d
lúc u chn theo kiu dây qun. i vi dây qun mt
lp ly k
d
= 0, 95 ÷ 0, 96, vi dây qun hai lp hoc mt lp mà 2p = 2 thì k
d
= 0,90
÷ 0,91, còn máy nhiu cc thì k
d
= 0,91 ÷ 0,92.
Trong máy in không ng b, khi chiu dài lõi st ngn hn 250 ~ 300mm,
vic tn nhit không khó khn lm nên lõi thép có th ép thành mt khi, do ó
chiu dài tính toán ca phn ng trên khe h bng chu dài lõi st l
1
. Khi lõi st dài
hn thì phi có rãnh thông gió hng kính, nên lúc ó chiu dài lõi st bng:
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-21 -
gg
bnll *
1
+=
Trong ó n
g
và b
g
là s rãnh và chiu rng rãnh thông gió hng kính.
Thng ly b
g
= 1cm, còn n
g
thì chn sao cho chiu dài mi on lõi st vào khong
4 ÷ 6cm.
2. Chọn A và B
δ
Vic chn A và B
δ
nh hng rt nhiu n kích thc ch yu D và l. ng
v mt tit kim vt liu thì nên chn A và B
δ
ln, nhng nu A và B
δ
quá ln thì
tn hao ng và st tng lên, làm máy quá nóng, nh hng n tui th s dng
máy. Do ó khi chn A và B
δ
cn xét n vt liu s dng. Nu dùng vt liu st t
tt (có tn hao ít hoc t thm cao) thì có th chn B
δ
ln. Dùng dây ng có cp
cách in cao thì có th chn A ln. Ngoài ra t s gia A và B
δ
cng nh hng
n c tính làm vic và khi ng ca ng c không ng b, vì A c trng cho
mch in, B
δ
c trng cho mch t.
H s cos ca máy ch yu ph thuc vào t l gia dòng in t hóa vi
dòng in nh mc.
A
B
k
kk
I
I
dđm
δ
δμμ
τ
δ
**
*
*78,1
1
=
T công thc trên ta thy khi t s
A
B
δ
tng, ngha là B
δ
tng hay A gim thì
đm
I
I
μ
tng dn n cosϕ ca máy gim.
Nh ã bit, momen khi ng M
k
và momen cc i M
max
t l nghich vi
in kháng ngn mch x
n
, x
n
càng nh thì M
k
và M
max
càng ln.
Quan h gia A và B
δ
trong máy in không ng b theo ng kính ngoài
D
n
c biu th trong hình 10- 2 (trang 231, TKM).
Cng ging các máy in khác, vic chn D và I cho mt máy không ch có
mt nhóm tr s, vì vy khi thit k phi cn c vào tình hình sn xut mà tin hành
so sánh phng án mt cách toàn din c mt phng án kinh t và hp lý
nht.
máy in không ng b, qua nhng máy ã thit k ch to và có tính
nng tt, tính kinh t
cao thì λ nên nm trong phm vi gch chéo ca hình 10- 3
(trang 233, TKM). Vì vy khi bt u thit k mt máy mi nên nghim li λ sau
khi ã sác nh D và l.
II. Thiết kế stato
1. Dây quấn stato
Vic chn kiu dây qun và kiu rãnh stato cóp th theo cách sau:
Vi in áp ≤660 V, chiu cao tâm trc ≤160 mm có th chn dây qun mt
lp ng tâm c trong rãnh na kín. Vi h = 180-250 mm dùng dây qun 2 lp
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-22 -
c vào rãnh na kín. Vi h ≥ 250 mm dùng dây qun 2 lp phn t cng c vào
rãnh na h.
Vi in áp cao, U = 6000 V dùng dây qun 2 lp phn t cng c vào rãnh
h. Dây dn tit kim tròn hin nay thng dùng dây men cách in cp E tr lên.
Dây dn tit kim ch nht thng dùng loi bc 2 lp si thy tinh cách in cp B
tr lên.
Mun ch
n kích thc dây trc ht phi chn mt dòng in J ca dây
dn. Cn c vào dòng in nh mc tính ra tit din cn thit. Vic chn mt
dòng in nh hng n hiu sut và s phát nóng ca máy mà s phát nóng này
ch yu ph thut vào tích s AJ. Trong máy in không ng b, tích s AJ theo
ng kính ngoài lõi st D
n
c nêu trong hình 10-4 (trang 237, TKM).
S b tính tit din dây dn thành phn bng:
111
1
**
'
Jna
I
s
đm
=
Trong ó:
a
1
- s mch nhánh song song ca dây qun;
n
1
– s si ghép song song.
Cn c vào s’
1
chn tit din dây quy chun s
1
, t ó c ng kính dây
tiêu chun.
Chn a
1
và n
1
thích áng ng kính dây không k cách in d ≤ 1,8 mm.
i vi dây men thì ng kính không ln hn 1,7 mm khi lng dây bng tay và
không ln hn 1,4 mm khi lng dây bng máy khi nh hng n bn c ca
lp men cách in.
2. Xác định số rãnh stato
Khi thit k dây qun stato cn phi xác nh s rãnh ca mt pha di mi
cc q
1
. Nên chn q
1
trong khong t 2÷5. Thng ly q
1
= 3÷4. Vi máy công sut
nh hoc tc thp, ly q
1
= 2. Máy tc cao công sut lncó th chn q
1
= 6.
Chn q
1
nhiu hay ít có nh hng n s rãnh stato Z
1
. S rãnh này không nên
nhiu quá, vì nh vy din tích cách in rãnh chim ch so vi s rãnh ít s nhiu
hn, do ó h s li dng rãnh s kém i. Mt khác, v phng din bn c mà
nói rng s yu. Ít rng quá s làm cho dây qun phân b không u trên b mt lõi
st nên sc t ng phn cng có nhiu sóng bt cao.
Tr s
q
1
nên chn s nguyên vì ci thin c c tính làm vic và có kh
nng làm gim ting kêu ca máy. Ch trong trng hp không th tránh c mi
dùng q
1
là phân b vi mu s là 2. S d nh vy vì sc t ng sóng bt cao và
sóng rng ca dây qun vi q
1
là phân s trong máy in không ng b là máy có
khe h rt nh, d sinh ra rung, momen ph và làm tng tn hao ph.
Sau khi chn q
1
thì s rãnh stato bng:
Z
1
= 2* m* p* q
1
.
Và bc rng stato:
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-23 -
1
1
*
Z
D
t
π
=
i vi rãnh na h, có th chn Z
1
theo bc rng stato t
1
, trong ó t
1
có
th xác nh theo bng sau
τ(cm)
in áp U(V)
≤600 ≤3000 ≤6000
<15 1,6-2,0 2,2-2,5 2,4-3,0
15-40 1,7-2,2 2,4-2,7 2,6-3,4
>40 2,2-2,8 2,6-3,2 2,8-3,8
3. Dạng rãnh stato
Dng rãnh ph thuc vào thit k in t và loi dây dn. Rãnh c thit k
sao cho có th cho va s dây dn thit k cho mt rãnh k c cách in và công
ngh ch to d, mt t thông trên rng và gông không ln hn mt tr s nht
nh m bo tính nng ca máy.
i vi rãnh na kín v
i dây dn tit din tròn, xác nh mc lp y
rãnh khi lng dây vào rãnh thng dùng h s lp y k
.
Thng khi thit k ly k
= 0,7 ÷ 0,75 là thích hp nht.
Ming rãnh b
41
= d
c
+ 1,5 mm trong ó d
c
là ng kính dây k c cách
in. Chiu cao ming rãnh h
41
thng ly trong khong 0,4÷0,8mm. i vi rãnh
na h hoc h, quan h gia bc rãnh t
1
và chiu rng rãnh b
r1
nh sau:
t
1
= (1,8 ÷ 2,2) * b
r1
III. Thiết kế lõi sắt rôto
S khác nhau gia các kiu máy không ng b là rôto. Tính nng ca máy
tt hay xu cng là rôto. tha mãn các yêu cu khác nhau, có th ch to thành
loi rôto dây qun, rôto lng sóc n, rôto rãnh sâu, rôto lng sóc kép…
1. Rôto dây quấn
ng c công sut n 10-15 kW trc ây dùng dây qun tit din tròn mt
lp ng tâm hai mt phng (vi 2p = 4) hay ba mt phng (2p = 2). Khi y rôto
chn rãnh n
a kín hình ôvan hay qu lê vi ming rãnh b
42
=1,5 - 2 mm ;s pha
rôto m
2
= 3 và ni hình sao.
Trong nhng nm gn ây, dây qun rôto thng dùng loi xp hai lp và s
dây qun không khác vi dây qun stato. Dây qun cu to t nhng thanh dn
tit din ch nht không ln lm, to thành các phn t cng t vào trong thành h
có b rng 3,3 - 5,6 mm tránh tn hao p mch và tn hao b mt trên rng stato
và cho h s khe h không khí k
δ
không ln lm. Dây qun này c s dng
cho nhng máy có chiu cao tâm trc n 280 mm. Khi h > 280 mm thng dùng
Luận Án Tốt Nghiệp GVHD : Nguyễn Cửu Trí
SVTH : Châu Quang Đạt Trang-24 -
dây qun sóng kiu thanh dn. u im ca loi dây qun này, ngoài vic gim khi
lng ng phn u ni ra còn cho phép nâng cao in áp vành trt và nh
vy s làm nh dòng in qua chi than.
2. Động cơ lồng sóc thường
a) Chọn số rãnh rôto Z
2
Vic chn s rãnh rôto lng sóc Z
2
là mt vn rt quan trng, vì khe h
ca máy rt nh, khi khi ng momen ph do t trng sóng bc cao gây nên nh
hng rt ln n quá trình khi ng và nh hng n c c tính làm vic. Vì
vy, có tính nng tt, khi chn Z
2
phi tuân theo mt s hn ch nht nh.
S phi hp s rãnh stato Z
1
và rôto Z
2
c ghi trong bng 10-6 trang 246
TKM
Khi làm nghiên cu rãnh thì s phi hp s rãnh Z
1
và Z
2
cho phép rng rãi
hn, tuy vy nó làm cho momen cc i và cosϕ h thp xung mt tí, vì vy không
ly b
n
quá ln.
Thng trong các máy không ng b công sut nh chn Z
2
< Z
1
cho
rng rãnh rôto khi quá nh. Trong các máy công sut ln, gim in chn Z
2
>
Z
1
b) Dạng rãnh rôto loại thường
Thit k dng rãnh cng là xác nh din tích rãnh (tc là din tích thanh dn
ca lng sóc). Do in tr r và in kháng tn x ca rôto có quan h vi hình dng
rãnh rôto, nên khi rôto ã thit k xong thì vic thit k dng rãnh rôto trc tip nh
hng n tính nng ca máy. Ngày nay, vi nhng máy có chiu cao tâm trc
h=50 – 250 mm thng lng sóc c úc bng nhôm, trong
ó khi h = 50 – 250
mm thng úc bng áp lc, khi h ≥ 280 mm thì úc rung hay trng lc.
Rãnh trong hình 2. 1a thng dùng trong máy không ng b rôto lng sóc
có chiu cao tâm trc h ≤ 160mm, trong ó thng ly b
42
= 1mm, h
42
= 0, 5 –
1mm, d
1
/d
2
= 6, 5 – 7, 5/4 – 6mm, h
r1
= 10 – 20 mm.
Khi h ≥ 180mm dùng rãnh sâu hình ôvan nh hình 2 -1b hoc 2-1c, trong ó
b
42
= 1, 5mm, h
42
= 0, 5 – 1, 5mm, d
1
= d
2
= b
r2
= 3, 5 – 6mm, h
r2
= 25 – 45mm. Máy
càng ln tc càng cao thì b
r2
càng sâu.