Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 12 Do to cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC VẬT LÝ 10. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Câu 1: Tần số là gì? Đơn vị tần số ? Âm cao, âm thấp phụ thuộc như thế nào vào tần số ? Câu 2 : Khi vặn cho dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm phát ra sẽ cao, thấp như thế nào ? Tần số lớn hay nhỏ ra sao ? Câu 1: Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần soá laø hec (Hz). Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn. Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số dao động càng nhoû. Câu 2: Khi vặn dây đàn căng nhiều thì âm phát ra sẽ cao và tần số dao động lớn. Khi vặn dây dàn căng ít thì âm phát ra sẽ thấp và tần số dao động nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Âm cao hay âm thấp phụ thuộc vào tần số. Vậy âm to, âm nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM. I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đầu thước lệch nhiều. Đầu thước lệch ít. Hình 12.1 * Cách làm: ? Thí nghiệm 1thước gồm thép những gì ? dài khoảng • • Cố Mục đích của thí nghiệm là đàn gì?dụng định một đầu hồi cócụchiều → Quan sát mặt dao gồm: độnggỗ. của đầu lắngđứng ngheyên âmtại phát ra hộp Khi đóthước thướcvà thép vị trí •20cm Thí trên nghiệm trong haiNâng trường cân bằng. đầuhợp: tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng -thả Một hộp gỗ thước dao động trong hai trường hợp: rồi tay ra cho a) Đầu thước lệch nhiều. - Thước thép đàn hồi. a) b) Đầu Đầuthước thướclệch lệchnhiều ít. (hình a) b) Đầu thước lệch ít.(hình b).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đầu thước lệch nhiều. `. Đầu thước lệch ít. Bảng 1:. Cách làm thước dao động. Đầu thước dao động mạnh hay yếu. Âm phát ra to hay nhỏ. a)Nâng đầu thước lệch nhiều. mạnh. to. b)Nâng đầu thước lệch ít. yếu. nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . Vị trí cân bằng. ----. . I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 •C1. ĐỘ TO CỦA ÂM. . -----. ---. . Bài 12. •Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM. I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 •C1 •Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. •C2. 2.Thí nghiệm 2. C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :. Đầu thước lệch khỏi vị trí cân nhiều ( ít ) biên độ bằng càng ……………… lớn ( nhỏ) âm dao động càng ……………. to ( nhỏ ) phát ra càng ……………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> thí nghiệm 2: •Cách ? Thí làm nghiệm 2 gồm những dụng cụ gì ? -(hình Một cái trống 12.2) - Một quả cầu bấc được treo vào một giá thí nghiệm -Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây - Một dùi gõ treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. -Gõ trống trong hai trường hợp: a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh. •Mục đích của thí nghiệm là gì ? Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp trên.. . Again.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu. Gõ mạnh. Gõ nhẹ. ?. ?.  Again. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM. I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 •Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. •C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều ( ít ), biên độ dao động càng lớn ( nhỏ), âm phát ra càng to ( nhỏ) 2.Thí nghiệm 2 •C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn ( nhỏ), tiếng trống càng to ( nhỏ).. C3 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên ………......., độ dao động của mặt lớn ( nhỏ), trống càng …………….. to ( nhỏ) tiếng trống càng …………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 12 - ĐỘ TO CỦA ÂM I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 •C1 • Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. • C2 Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều ( ít ), biên độ dao động càng lớn ( nhỏ), âm phát ra càng to ( nhỏ) 2.Thí nghiệm 2 •C3 Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn ( nhỏ), . tiếng trống càng to ( nhỏ) 3.Kết luận: to khi ………… biên độ dao động của nguồn âm Âm phát ra càng ………. càng lớn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì khi gảy mạnh, dây đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay của dây đàn lớn, nên âm phát ra to. nhỏ ? Tại sao ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào? • Biên độ dao động của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to. Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ. mạnh. to.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM. I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 •C1 • Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. • C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều ( ít ), biên độ dao động càng lớn ( nhỏ), âm phát ra càng to ( nhỏ) 2.Thí nghiệm 2 •C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều ( ít ), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn ( nhỏ), . tiếng trống càng to ( nhỏ) 3.Kết luận: to khi ………… biên độ dao động của nguồn Âm phát ra càng ………. âm càng lớn. II. Độ to của một số âm - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB). - Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Máy để đo độ to của âm :. Máy đo độ ồn điện tử. Máy đo cường độ âm thanh. Máy đo độ rung điện tử.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng 2 Cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm - Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng - Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực cách 4m). 20dB 40dB 60dB 80dB 100dB 120dB 130dB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trong chiến tranh, sau những trận càng quét của địch, hay sau khi máy bay địch thả bom xuống gần chỗ người dân ở , một số người tai bị mất khả năng nghe ( bị điếc) . a)Vì sao ? b)Để bảo vệ tai của mình, người dân thường có động tác gì ? Trả lời a) Độ to của âm thanh do hàng loạt tiếng súng, tiếng bom phát ra quá lớn ( > 130 dB) làm cho màng nhĩ dao động quá mạnh ( biên độ quá lớn ) và màng nhĩ bị thủng gây điếc tai. b) Vậy để bảo vệ tai của mình, người dân thường có động tác dùng hai tay bịt tai lại hoặc dùng bông nhét vào tai..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Có thể em chưa biết Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh. Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai.. mạnh. to.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 12. ĐỘ TO CỦA ÂM. I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động 1.Thí nghiệm 1 Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. 2.Thí nghiệm 2 3.Kết luận: to biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. Âm phát ra càng ……..khi ………… II. Độ to của một số âm - Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (dB). - Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm. - Ngưỡng đau có độ to 130 dB. III. Vận dụng: C4: Khi gãy mạnh tiếng đàn sẽ kêu to, vì biên độ dao động của dây đàn lớn. C6:Biên độ dao động của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to. Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi: A. Vật dao động càng chậm . B. Vật dao động càng mạnh. C.Biên độ dao động càng nhỏ C D.Tần số dao động càng nhỏ.. mạnh. to.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 2 : Đơn vị đo độ to của âm là: A. Ñeâxi met (dm) B B. Ñeâxiben (dB). C. Ñeâxi gam (dg) D.Tất cả đều sai .. mạnh. to. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3 : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? Âm do một vật phát ra càng to khi:. 3. Tần số dao động càng lớn 4.Biên độ dao động càng lớn.. S. 2.Vật dao động càng mạnh.. S. 1.Vật dao động càng nhanh. Đ Đ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bµi 12.4/ SBT: Muèn cho kÌn l¸ chuèi ph¸t ra tiÕng to em ph¶i thæi m¹nh. Em h·y gi¶i thÝch t¹i sao ph¶i lµm nh vËy? Trả lời: lời Khi thæi m¹nh ta lµm cho l¸ chuèi ë ®Çu bÑp của kèn dao động mạnh ( biờn độ dao động lớn) vµ tiÕng kÌn ph¸t ra to.. mạnh. to.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  BÀI VỪA HỌC : -Học phần ghi nhớ -Làm bài tập trong sách bài tập. -Đọc mục có thể em chưa biết  BÀI SẮP HỌC: Bài 13 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM Tìm hiểu: 1) Âm truyền được trong môi trường nào ? 2) Vận tốc truyền âm của các môi trường như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Biên độ dao động là gì ?.  . • Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động. Vị trí cân bằng.  ---. ---. . ------.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ: Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C5 : Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp dưới đây.. M. . Biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn ở hình trên lớn hơn hình dưới. M.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×