Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 11 Cum danh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.78 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ * Nêu các đặc điểm của danh từ? * Danh từ có mấy loại? Nêu tên cụ thể từng loại danh từ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ * Nêu các đặc điểm của danh từ?. • Danh từ là nhưng từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, … • Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng đứng ở phía trước, các từ này, kia, ấy, nọ … ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. • Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.. * Danh từ có mấy loại? Nêu tên cụ thể từng loại danh từ? DANH TỪ. Danh từ chỉ sự vật. Danh từ chung. Danh từ riêng. Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng. Danh từ chỉ đơn vị chính xác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ. Ngày xưa , có hai vợ chồng ông lão đánh cá. - một túp lều nát trên bờ biển Danh từ Cụm danh từ. Cụm danh từ. Danh từ. Cụm danh từ. ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển. Danh từ. Cụm danh từ. (Ông lão đánh cá và con cá vàng).  Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ kết hợp với một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 44: I. Cụm danh từ là gì?. B. CỤM DANH TỪ BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ. So sánh các cách nói sau xem cách nói nào 1. Ví dụ: SGK/116. đầy đủ hơn? Vì sao? - một túp lều nát trên bờ biển => Cụm danh từ  có nghĩa - túp lều / một túp lều  Làm rõ nghĩa hơn về số lượng sự vật đầy đủ hơn một danh từ. - một túp lều / một túp lều nát  Làm rõ nghĩa hơn về số lượng và đặc điểm, tính chất sự vật - một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển  Làm rõ nghĩa hơn về số lượng, tính chất, địa điểm (xác định vị trí của sự vật trong không gian). Nhận xét gì về nghĩa của cụm danh từ so với nghĩa của một danh từ?  Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của 1 danh từ.  Số lượng phụ ngữ càng tăng, càng phức tạp thì nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì?. BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ. 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy. - Quyển sách này đọc rất hay. C. đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. V. Cụm danh từ. - Lan là một học sinh giỏi. C. V là + Cụm danh từ.  Cụm danh từ hoạt động ngữ pháp trong câu giống như một danh từ - Năm nay, em học lớp 6. c v CDT  Làm phụ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ. Đặc điểm của cụm danh từ:  Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ kết hợp với một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành.  Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của 1 danh từ.  Số lượng phụ ngữ càng tăng, càng phức tạp thì nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn.  Cụm danh từ hoạt động ngữ pháp trong câu giống như một danh từ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117.. BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ: Ví dụ: (SGK/117): Vua sai ban cho làng vớiấy ba thúng , ragạo lệnhnếp phải nuôi chođực balàm consao trâu đẻ thành , hẹn phải đem nộp trâu đủ, nếu ba con ấykhông chínphải contội. bé thông minh) năm(Emsau. Danh từ chỉ đơn vị. cả làng. Cụm danh từ: làng ấy. Số lượng. ba con trâu ấy ba thúng gạo nếp ba con trâu đực chín con năm. Toàn thể. cả. sau làng. Vị trí của sự vật Đặc điểm của sự vật Danh từ chỉ sự vật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔ HÌNH CỤM DANH TỪ PHẦN TRƯỚC (phụ ngữ trước). PHẦN TRUNG TÂM (Danh từ). PHẦN SAU (phụ ngữ sau). t2. t1. T1. T2. s1. s2. Chỉ toàn thể. Chỉ số lượng. Danh từ chỉ đơn vị Chỉ chủng loại khái quát. Danh từ chỉ sự vật Chỉ đối tượng cụ thể. Chỉ đặc điểm của sự vật. Xác định vị trí của sự vật (chỉ từ). (cả, tất cả, (một, hai, ba,…, hết thảy, những, các, toàn bộ, toàn thể,…) mọi, mỗi, từng,…). (này, kia, ấy, nọ, ...).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sắp xếp các cụm danh từ vừa tìm được vào mô hình: PHẦN TRƯỚC (phụ ngữ trước). PHẦN TRUNG TÂM (Danh từ). PHẦN SAU (phụ ngữ sau). t2. t1. T1. T2. s1. s2. Chỉ toàn thể. Chỉ số lượng. Chỉ chủng loại khái quát. Chỉ đối tượng cụ thể. Chỉ đặc điểm của sự vật. Xác định vị trí của sự vật. làng ba. thúng. gạo. nếp. ba. con. trâu. đực. ba. con. trâu. chín. con năm. cả. ấy. ấy sau. làng. làng ấy ba con trâu ấy ba có, thúng gạo nếp NHẤT chín Có thể có thể không THIẾTcon PHẢI CÓ ba con trâu đực. năm sau Có thể có, thể không cảcólàng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy. BẢNG PHỤ HỆ THỐNG VÍ DỤ Ghi nhí: • M« h×nh côm danh tõ: PhÇn tríc. PhÇn trung t©m. PhÇn sau. t2. T1. T2. s1. s2. em. häc sinh. ch¨m ngoan. Êy. đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117. 2. Ghi nhớ: SGK/118.. t1. tÊt c¶ nh÷ng. • Trong c¸c côm danh tõ: - C¸c phô ng÷ ë phÇn tríc bæ sung cho danh tõ c¸c ý nghÜa vÒ sè vµ lîng. - Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí cña sù vËt Êy trong kh«ng gian hay thêi gian..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy. b. một lưỡi búa của cha để lại c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117. 2. Ghi nhớ: SGK/118.. III. Luyện tập: A. Ở lớp: 1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: a. một người chồng thật xứng đáng. Tìm cụm danh từ trong câu:. a. Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng. b. Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. c. Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117. 2. Ghi nhớ: SGK/118.. III. Luyện tập: A. Ở lớp: 1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: a. một người chồng thật xứng đáng. b. một lưỡi búa của cha để lại c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ 2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mô hình: PHẦN TRƯỚC t2. t1. PHẦN TRUNG TÂM T1. T2. PHẦN SAU s1. một người chồng thật xứng đáng một lưỡi búa. của cha để lại. một. ở trên núi, có nhiều phép lạ. con. yêu tinh. 3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống:. s2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vào bắt cá, chàng chỉ thấy có một thanh sắt. Chàng vứt luôn thanh sắt .ấy . . xuống nước, rồi lại thả lưới ở một chỗ khác. Lần thứ hai cất lưới lên cũng thất nặng tay, Thận không ngờ thanh sắt vừa . . .rồi lại chui vào lưới mình. Chàng lại ném nó xuống sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ . . . mắc vào lưới. (Sự tích Hồ Gươm).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117. 2. Ghi nhớ: SGK/118.. b. một lưỡi búa của cha để lại c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ 2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mô hình: PHẦN TRƯỚC t2. t1. PHẦN TRUNG TÂM T1. T2. PHẦN SAU s1. s2. một người chồng thật xứng đáng một lưỡi búa. của cha để lại. một. ở trên núi, có nhiều phép lạ. con. yêu tinh. 3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống:. - Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước - Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui … A. Ở lớp: vào lưới mình. 1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: - Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới. a. một người chồng thật xứng đáng B. Ở nhà: Tìm 3 cụm danh từ trong các văn bản đã học – Phân tích mô hình cấu tạo.. III. Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. 1 2 3 4 5 6 7 8. B. A. P. H. Ầ. N. P. H. Ụ. N. G. Ữ. C. H. Ủ. N. G. Ữ. T. R. U. N. G. T. D. A. N. H. T. Ừ. S. Ố. L. Ư. Ợ. N. G. S. Ự. V. Ậ. T. T. Ự. N. H. I. Ê. N. Â. M. là tên gọi của hợp từ danh na từ naø và ymột sốmở từ ngữ CuïĐây m danh từ “quả namột naøytổ ” trong caâdo u “Quaû ñang maét.” Phần Cấu trước Trong từ Cụm tạo trước “con, 1đầy (t1) danh và cái, đủ thường danh phần nhất từ dotừ của sau từ quyển” phần loại của cụm sungnào cụm danh ýthuộc nghĩa đảm là danh quan từloại nhiệm cho gồm từtrọng danh danh được cóchính? mấy từ nhất? gọi từchỉ về phần? làđơn mặt gì? vị? nào? Phần trung tâm 2chiếc, (T2) thường do danh từ nào đảm nhiệm? phụ thuộc tạo thành? đượCác cPhần giữ chứ ccụm vuï ngữ phaù pbổ gì?. *. CM ỤD. M H DỪ AT. NỤ. H C TA. ỪN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 44:. B. CỤM DANH TỪ. I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: SGK/116.. - một túp lều nát trên bờ biển Cụm danh từ  có nghĩa đầy đủ hơn một danh từ.. - Quyển sách này đọc rất hay. c v  Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Lan là một học sinh giỏi. c v  Cụm danh từ làm vị ngữ.. 2. Ghi nhớ: SGK/117. II. Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: SGK/117. 2. Ghi nhớ: SGK/118.. b. một lưỡi búa của cha để lại c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ 2. Bài 2/118: Xếp cụm danh từ trên vào mô hình: PHẦN TRƯỚC t2. t1. PHẦN TRUNG TÂM T1. T2. PHẦN SAU s1. s2. một người chồng thật xứng đáng một lưỡi búa. của cha để lại. một. ở trên núi, có nhiều phép lạ. con. yêu tinh. 3. Bài 3/118: Điền phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống:. - Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước - Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui … A. Ở lớp: vào lưới mình. 1. Bài 1/ 118: Tìm cụm danh từ: - Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới. a. một người chồng thật xứng đáng B. Ở nhà: Tìm 3 cụm danh từ trong các văn bản đã học – Phân tích mô hình cấu tạo.. III. Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×