Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKI LI 7 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phường 1 Họ tên:............................................. Lớp: ......... Ngày thi: …../ 12/ 2015. Điểm. Lời phê của giáo viên. THI HỌC KỲ I Môn: Vật lí 7 Thời gian: 45 phút. Phần I/ Trắc nghiệm : ( 2đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: (5đ) 1/. Vì sao ta nhìn thấy một vật? a. Vì vật được chiếu sáng b. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta c. Vì giữa vật và mắt không có khoảng tối d. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật 2/. Nguồn sáng có đặc điểm là: a. Truyền ánh sáng đến mắt b. Tự nó phát ra ánh sáng c. Phản chiếu ánh sáng d. Hắt lại ánh sáng chiếu vào nó 3/. Chiếu một tia tới lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80o. Tìm giá trị góc phản xạ? a. 20o bc 50o c. 40o d. 60o 4/. Vật nào sau đây được xem là gương phẳng: a.Mặt tường bê tông. c. Mặt bàn gỗ lớp học. b.Mặt nước phẳng lặng. d.Bề mặt tờ giấy phẳng. 5/. Vì sao người lái ô tô hay xe máy lại dùng một gương cầu lồi đặt phía trước mặt để quan sát những vật ở phía sau lưng mà không dùng gương phẳng ? a. vì gương cầu lồi cho ảnh sáng hơn b. vì gương cầu lồi cho ảnh giống vật hơn c. vì gương cầu lồi cho phép nhìn thấy các vật ở xa hơn d. vì thấy các vật nằm trong một vùng rộng hơn. 6/.Các vật sau đây vật nào là nguồn âm : a. Cái trống để trong sân trường b. Chiếc âm thoa đặt trên bàn c. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu d. Cái còi của trọng tài bóng đá đang cầm 7/. Vật phát ra âm cao hơn khi nào ? a. khi vật dao động mạnh hơn. b. Khi vật dao động chậm hơn. c. khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn. d. Khi tần số dao động lớn hơn. 8/. Moät vaät phaùt ra aâm to khi naøo? a. Khi ta keùo caêng vaät. c. Khi vật có tần số dao động lớn. b. Khi vật có biên độ dao động lớn. d. Khi vật dao động Phần II/ Tự Luận : (8đ) 9/ Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng ?.(1,5đ) 10/ Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?.(1,5đ) 11/Thế nào là tần số dao động? Biên độ dao động?(2đ) 12/ Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng như. hình vẽ: a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. ( H.1 ) (1,5đ) b) Vẽ tia phản xạ ( H.2 ) (1,5đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B (H.2). ( H.2. ( H.1 ) BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN THI VẬT LÍ 7 Phần I / Trắc nghiệm : (2đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm : Câu 1 b. Câu 2 b. Câu 3 c. Câu 4 b. Câu 5 d. Câu 6 c. Câu 7 d. Câu 8 b. Phần II / Tự luận : (8đ) 9/ Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng ( 1,5đ) 10/ Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới. (1,5đ) 11/ -Tần số dao động: số dao động trong một giây gọi là tẩn số dao động (Hz) (1đ) -Biên độ dao động: là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng của vật dao động.(1đ) 12/ a/ Vẽ đúng ảnh A’B’ ( 1,5 đ ) b/ Vẽ đúng tia phản xạ ( 1,5đ). A. B. B’ A. S. ,. N. I. R.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I. Nội dung. Tổng Lí Số Thuyết Tiết. 1. Các khái niệm về ánh sáng. 2. Các định luật về ánh sáng. 3. Tính chất ảnh của vật tạo bởi các gương. 4. Các đặc điểm về âm thanh Tổng. Cấp độ. Cấp độ 1,2. Cấp độ 3,4. Tỉ lệ thực dạy. Trọng số. LT. VD. LT. VD. 2. 2. 1,2. 0,8. 10,9. 7,3. 2. 1. 0,6. 1,4. 5,5. 12,7. 3. 2. 1,2. 1,8. 10,9. 16,4. 4. 4. 2,4. 1,6. 21,8. 14,5. 11. 9. 5,4. 5,6. 49,1. 50,9. Nội dung (chủ đề ) 1. Các khái niệm về ánh sáng. 2. Các định luật về ánh sáng. 3. Tính chất ảnh của vật tạo bởi các gương. 4. Các đặc điểm về âm thanh 1. Các khái niệm về ánh sáng. 2. Các định luật về ánh sáng. 3. Tính chất ảnh của vật tạo bởi các gương. 4. Các đặc điểm về âm thanh Tổng. Tổ trưởng duyệt . Nguyễn Hoàng Thống. Trọng Số 10,9 5,5 10,9 21,8 7,3 12,7 16,4 14,5 100. Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra ) TS TN TL 1 (0,25đ) 1 Tg :2ph 1(0,25đ) 1 Tg :2ph 1(0,25đ) 0,5(1,5đ) 1,5 Tg :2ph Tg :5ph 1 (0,25đ) 0,5(1đ) 1,5 Tg : 2ph Tg :5ph 1(0,25đ) 1 Tg :2ph 1 (0,25đ) 2(3đ) 3 Tg :2ph Tg :9ph 1 (0,25đ) 0,5(1,5đ) 1,5 Tg :2ph Tg :5ph 1(0,25đ) 0,5(1đ) 1,5 Tg :2ph Tg :5ph 12 8(2đ) 4(8đ). Điểm số 0,25đ Tg :2ph 0,25đ Tg :2ph 1,75đ Tg :7ph 1,25đ Tg :7ph 0,25đ Tg :2ph 3,25đ Tg :11ph 1,75đ Tg :7ph 1,25đ Tg :7ph 10đ. Giáo viên thực hiện. Trần Văn Trí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×