Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Hinh hocHKII new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.95 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 9. Tuaàn 20: Tieát PPCT: 33. GV: Lê Hoàng Khải. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP. I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. - KN: -Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh. -Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa. * HS -Học thuộc các định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. -Dụng cụ học tập, giải trước bài tập trong sgk. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Ôn tập: LUYỆN TẬP -Gọi HS nhắc lại định lí của hai -HS1 nhắc lại định lí. 26. tiếp tuyến cắt nhau. -HS2 đọc bài tập 26 và vẽ hình: a) -Gọi HS đọc bài 26. b) D -Gọi HS vẽ hình bài 26. c) Tam giác ABC đều. -Hướng dẫn HS chứng minh Do đó, AB = AC O 13’ từng câu. = BC = 2 3 ( cm) -Nhận xét. B. C. A. -HS3 thực hiện giải các câu. -HS4 nhận xét. Hoạt động 2: Giải bài tập 28 và 30 20’ -Gọi HS đọc bài tập 28. -HS1 đọc bài tập 28. -Yêu cầu HS vẽ hình. -HS2 vẽ hình bài 28. -Theo hình vẽ em cho biết bài -HS2 vẽ hình bài 30. toán cho gì? yêu cầu gì? -Em hãy nêu phương hướng chứng minh bài toán trên? -HS suy nghĩ nêu cách chứng minh. -GV gợi ý: (O) nội tiếp  ABC  ta có các tiếp tuyến nào? cắt nhau tại đâu? vậy suy ra các đoạn thẳng nào bằng nhau? -Hãy tính AB + AC - BC theo Trang 5. 28. Gọi O là tâm của đường tròn bất kì tiếp · xúc với hai cạnh xAy . · · Khi đó, OAx = OAy Vậy tâm của đường tròn nằm trên tia phân · giác của xAy . 30. Ta có, ACDB là hình thang vuông nên µ = 1800 Cµ + D mà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. µ = 2D µ Cµ = 2Cµ 1 , D 1. · 0 Nên COD = 90 . -HS nhận xét ACDB là hình thang b) Theo tính chất của cân. hai tiếp tuyến cắt nhau, -HS trả lời các câu hỏi của GV. ta có: AC = MC , -HS khác nhận xét. MD = BD . Do đó, CD = MC + MD = AC + BD . 2 2 c) Ta có: R = OM = MC .MB = AC .BD Hoạt động 3: Giải bài tập 31 và 32. 31. -Gọi HS đọc bài tập 31. -HS1 đọc bài tập 31. a) 2AD = AB + AC -Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến cắt -HS2 trả lời câu hỏi và nêu được: - BC 10’ nhau tại các điểm nào? AB + AC - BC = ( AD + DB ) + b) -Có thể sử dụng định lí hai tiếp 32. D ( AF + FC ) - ( BE + EC ) = 2AD tuyến cắt nhau được không. -GV nhận xét. -HS chú ý (về nhà giải) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -Giải các bài tập còn lại 27, 29, -HS chú ý lắng nghe. 2’ 32. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Xem trước bài 7 Vị trí tương (nếu có) đối của hai đường tròn.. các đoạn thẳng AD, BE và CE từ đó suy ra điều cần phải chứng minh? -Tương tự như đoạn AD em có thể thay bằng các đoạn thẳng nào? Hãy suy ra các hệ thức như trên? -GV cho HS viết sau đó chốt lại. Tuaàn 20: Tieát PPCT: 34. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §7 – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I./ Mục tiêu: - KT: Nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm). - KN: Biết vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. - Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ 3 vị trí tương đối của hai đường tròn. * HS -Đọc trước bài, nắm được nội dung bài. -Nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí hai tiếp tuyến -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập §7 – VỊ TRÍ Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. cắt nhau? 28. -Và giải bài tập 28. -HS2 nhận xét. -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -Hai đường tròn có thể có bao -HS chú lắng nghe. nhiêu điểm chung? -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Tìm hiểu ba vị trí tương đối của hai đường tròn. -Gọi HS đọc ?1. -HS1 đọc ?1. -Cho HS thảo luận ?1 theo -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận ?1 hướng phản chứng. nêu được giải sử 2 đường tròn phân -Hỏi qua ba điểm không thẳng biệt có từ ba điểm chung trở lên. 10’ hàng thì ta sẽ vẽ được bao nhiêu đường tròn? -HS2 trả lời ta chỉ vẽ được duy -Như vậy đường tròn chỉ có 0,1, nhất. 2 điểm chung. Giới thiệu từng -HS phải chú ý: trường hợp tiếp trường hợp: cắt nhau, tiếp xúc xúc và không giao nhau. nhau, không giao nhau. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của đường nối tâm. -Giới thiệu đường nối tâm và -HS1 đọc ?2 và nêu: Do OA = OB đoạn nối tâm. O ¢A = O ¢B nên OO’ là đường -Gọi HS đọc và giải ?2. trung trực của AB. -Yêu cầu HS quan sát H.86: hướng dẫn A phải nằm trên trục đối xứng của hai đường tròn. -Rút ra định lí. -HS1 đọc định lí. -Tóm tắt định lí. -HS ghi định lí vào tập. (O) và (O’) tiếp xúc tại A Þ O, O’, A thẳng hàng. -HS2 đọc ?3. (O) và (O’) cắt nhau tại A và B -HS4 giải ?3 ìï OO ¢^ AB -HS5 nhận xét. 18’ Þ ïí ïï IA = IB î -Gọi HS đọc ?3 và hướng dẫn HS giải ?3. -GV nhận xét.. TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn. ?1. Nếu hai đường tròn có từ ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua ba điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất một đường tròn (mâu thuẩn). Vậy … 2. Tính chất của đường nối tâm. -Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó. ?2a) b) A là điểm chung duy nhất của hai đường tròn nên A phải nằm trên trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Vậy A Î OO ¢. Định lí: ?3. a) Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau. b) Gọi I là giao điểm của OO’ và AB. Tam giác ABC có OA = OC ;AI = IB nên OI song song BC nên OO’ song song với BC. Tương tự OO ¢ song song BD. Theo tiên đề O7clit, ba điểm C, B, D thẳng hàng.. 9’. Hoạt động 4 : Luyện tập -Gọi HS nhắc lại tính chất của -HS nêu lại định lí. đường nối tâm. -HS1 thực hiện giải ?3 và nêu được · · ¢AD = D µ -Gọi HS đọc và giải bài tập 33: Cµ = OAC =O hướng dẫn sử dụng các góc so le ¢ Nên OC PO D Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. trong 1’. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. -Làm bài tập 34. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Xem trước bài 8. (nếu có) -Nhận xét tiết học.. Tuaàn 21: Tieát PPCT: 35. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §8 – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tt) I./ Mục tiêu: - KT: Nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - KN: -Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa và hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính. -Thấy được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ tóm tắt các hệ thức, vẽ hình ?3 (sgk). * HS -Đọc trước bài, nắm được nội dung bài. -Nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất tiếp tuyến của đường tròn. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí đường nối tâm -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập §8 – VỊ TRÍ 5’ -Và giải bài tập 33. 33. TƯƠNG ĐỐI CỦA -GV kết luận và ghi điểm. -HS2 nhận xét. HAI ĐƯỜNG *Đặt vấn đề: TRÒN (tt) -Chúng ta tiếp tục nghiên cứu vị -HS chú lắng nghe. trí tương đối của hai đường tròn. -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ thức giữa đường nối tâm và các bán kính 1. Hệ thức giữa đường nối tâm và các -GV treo bảng phụ hình 90. và -HS1 quan sát và dự đoán là: bán kính. yêu cầu HS quan sát, nêu dự R - r < OO ¢< R + r đoán về mối quan hệ giữa OO ¢ -HS2 giải ?1 dựa vào VAOO ¢, ta a) Hai đường tròn cắt OA - O ¢A < OO ¢< OA + O ¢A nhau: với R + r và R - r ¢. có: 20’ Nếu hai đường tròn -Gọi HS chứng minh điều đã dự Tức là: R - r < OO ¢< R + r (O) và (O’) cắt nhau đoán. thì: -Hỏi: khi nào hai đường tròn -HS3 trả lời: khi chúng chỉ có một R - r < OO ¢< R + r tiếp xúc nhau? điểm chung. ?1 Giải -Giới thiệu hai trường hợp tiếp -HS1 dự đoán: b) Hai đường tròn tiếp Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. xúc: (O) và (O’) tiếp xúc ngoài, OO ¢ tiếp xúc ngoài OO ¢= R + r tiếp xúc trong. OO ¢ tiếp xúc trong OO ¢= R - r -Yêu cầu HS dự đoán quan hệ -HS2 nhận xét độ dài giữa OO’ với R, r trong -HS3 giải ?2. hai trường hợp. -HS4 điền vào chỗ trống (O) và -Gọi HS làm ?2. (O’) ở ngoài nhau thì -Giới thiệu các khái niệm: ở ngoài nhau; đựng nhau; đồng OO ¢> R + r . ( O ) đựng đường tâm. O¢ -Yêu cầu HS điền vào dấu tròn ( ) thì OO ¢< R - r “>,=,<” -HS phải điền được như SGK. -Gọi HS treo bảng tóm tắt gọi HS điền vào chỗ trống. Hoạt động 3: Tìm hiểu tiếp tuyến chung của hai đường tròn -Thế nào là tiếp tuyến chung -HS1 thử trả lời. của hai đường tròn? -Giới thiệu: tiếp tuyến chung -HS2 quan sát hình 97 và trả lời. 10’ ngoài, tiếp tuyến chung trong. -HS3 nhận xét. -Gọi HS trả lời ?3. -Giới thiệu các vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. Hoạt động 4 : Luyện tập -Chia lớp làm hai nhóm lần lượt -HS1 mỗi nhóm tiến hành điền vào 8’ lên điền vào bảng bài 35. các ô trống. -GV nhận xét, tuyên dương nhóm điền đúng nhiều nhất. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài, học bảng tóm tắt. -HS chú ý lắng nghe. 2’ -Làm bài tập 36, 37, 38. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiếp học. (nếu có). Tuaàn 21: Tieát PPCT: 36. ======== Ngày soạn:. xúc nhau: -Tiếp xúc ngoài: ¢ OO = R + r . -Tiếp xúc trong ¢ OO = R - r . ?2 Ba điểm O, A, O’ thẳng hàng. c) Hai đường tròn không giao nhau: Bảng tóm tắt: SGK. 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn. ?3. Hình 97a, b, c. Tiếp tuyến chung ngoài d1, d2, d chung trong m. Hình 97d không có tiếp tuyến chung.. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn, các hệ thức liên hệ tương ứng. - KN: Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đường tròn. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II. Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Giải bài tập, chuẩn bị thước kẻ, com pa. * HS: -Nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn và hệ thức liên hệ tương ứng . -Giải các bài tập trong sgk – 123. -Thước thẳng; compa. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. III. Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Ôn tập: -Hỏi hai đường tròn có bao -HS chú ý lắng nghe và trả lời câu nhiêu vị trí tương đối? Cho biết hỏi? cách gọi từng trường hợp? -HS thực hiện vẽ hình bài 36. -Gọi HS đọc bài 36 và vẽ hình -HS1 nêu: (O) và (O’) tiếp xúc 12’ -HD câu b: Muốn chứng minh trong vì OO ¢= OA - O ¢A . AC = CD ta phải chứng minh O ¢C = OD . Làm sao để chứng minh O ¢C = OD . -Nhận xét. 9’. Hoạt động 2: Giải bài tập 38 -Khi hai đường tròn tiếp xúc -HS1 trả lời. trong (ngoài) thì hệ thức liên hệ -HS2 điền vào. giữa đoạn nối tâm và hai bán -HS3 nhận xét. kính như thế nào? -Yêu cầu HS giải bài tập 38.. Hoạt động 3: Giải bài tập 39. -Gọi HS đọc bài tập 39. -HS1 đọc bài tập 39. -Hướng dẫn giải dùng tính chất -HS2 thực hiện vẽ hình. của hai tiếp tuyến cắt nhau (yêu cầu HS nhắc lại tính chất này). -Ngoài ra, vận dụng các hệ thức 10’ lượng vào tam giác vuông để giải câu c. -HS3 nhận xét: IB = IA = IC. 2’. Nội dung. LUYỆN TẬP 36. a) Gọi (O’) là đường tròn đường kính OA. (O) và (O’) tiếp xúc trong vì OO ¢= OA - O ¢A . µ · b) Ta có: A = ACO ¢ · = ADO nên ¢ O C POD . Mà AO’= O’O nên trong VADO có AC = CD. 38. a) …. đường tròn (O; 4cm) b) …. đường tròn (O; 2cm) 39. a) Ta có: IB = IA = IC nên tam giác ABC có AI là đường trung tuyến bằng nửa cạnh BC nên · BAC = 900 b) IO và IO’ là hai tia phân giác của hai góc · 0 kề bù nên OIO ¢= 90 2 c) IA = AO.AO ¢ = 9.4 = 36 Þ IA = 6 Þ BC = 2.I A = 12cm. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -Giải các bài tập 37, 40 -HS chú ý lắng nghe. -Xem trước Ôn tập chương II. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học (nếu có). Tuaàn 22: Tieát PPCT: 37+38. ======== Ngày soạn: ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu:. Trang 5. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. - KT: -Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. -Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập về tính toán và chứng minh. - KN: -Rèn luyện cách phân tích và tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải bài toán, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II. Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. * HS: -Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương II, các định nghĩa, định lý. -Ôn tập theo câu hỏi và các kiến thức tóm tắt trong sgk -126 -127. -Thước thẳng, compa III. Tổ chức hoạt động dạy học: Tiết 1: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập ÔN TẬP CHƯƠNG * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . II *Ôn tập: 1. -Gọi HS lần lượt trả lời các câu -HS lần lượt trả lời các câu hỏi 2. hỏi, nếu không nhớ thì yêu cầu trong SGK. 3. 18’ HS nào nhớ sẽ nhắc lại, đưa ra -HS khác nhận xét. .... nhận xét. -GV kết luận. -Yêu cầu HS về nhà ghi ra các kiến thức cần nhớ vào tập. 25’ Hoạt động 2: Giải bài tập 41 41.a)OI = OB - IB -Gọi HS đọc bài 41. -HS đọc bài tập 41 và vẽ hình: nên (I) tiếp xúc trong -Hỏi có bao nhiêu vị trí tương với (O). đối của hai đường tròn, từ đây OK = OC - K C gọi HS trả lời 41a). nên (K) tiếp xúc trong -Yêu cầu HS quan sát và dự với (O). đoán tứ giác AEHF là hình gì? IK = IH + K H nên Dựa trên cơ sở lý thuyết nào? (I) tiếp xúc ngoài với Lưu ý: Nếu một tam giác nội (K). tiếp đường tròn có một cạnh là b) Tứ giác AEHF có đường kính thì tam giác đó là µ =E µ = Fµ = 900 A tam giác vuông. -HS1 trả lời câu 41a. -Đối với câu c: gợi nhớ các hệ -HS2 nhận xét tứ giác AEHF là nên nó là hình chữ thức lượng trong tam giác hình chữ nhật vì nó có ba góc nhật. V AHB vuông. vuông. c) v có: -Hướng dẫn HS giải câu d dựa -HS3 nhận xét. 2 AH = AE .AB vào dấu hiệu nhận biết tiếp AH 2 = AE .AB ;AH 2 = AF .AC Vv AHC tuyến. có: 2 -Hỏi một dây lớn nhất khi nào? -HS chú ý. -HS1 trả lời dây lớn nhất khi nó là AH = AF .AC Hướng dẫn HS giải câu e). Suy ra: đường kính. AE .AB = AF .AC d) Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. EF = AH =. 1. AD. 2 e) EF max Û AD max Û AD là đường kính Û H º O.. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà -Học các tóm tắt kiến thức cần -HS chú ý lắng nghe. 2’ nhớ. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Giải bài tập 42. (nếu có) -Nhận xét tiết học Tiết bồi dưỡng TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Giải bài tập 42: -Gọi HS đọc bài tập 42. -HS1 đọc bài tập 42 và vẽ hình -Hỏi bài toán có quen thuộc · không? OMO ¢ chúng ta đã chứng minh nó bằng bao nhiêu? Có thể sử dụng hai tiếp tuyến cắt nhau được không? -Yêu cầu HS suy nghĩ: ME.MO=?; MF.MO’=? -Hỏi đường tròn đường kính BC -HS2 phải nhận xét: có đi qua điểm A hay không? 2 -Yêu cầu HS dựa vào câu c để ME .MO = MB 2 MF .MO ¢= MC . giải câu d. 29’ -HS1 nhận xét: MA = MB = MC và OO ¢^ MA nên OO ¢ là tiếp tuyến của đường tròn. 15’. ( M ;MA) .. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS giải bài tập 43 -Gọi HS đọc bài tập 43. -HS1 đọc bài tập 43 và thực hiện vẽ -Hướng dẫn HS chứng minh: hình. AC = AD bằng cách vẽ -HS nhắc lại: tính chất đường kính OM ^ CD ( M Î CD ), O ¢N vuông góc với dây. Trang 5. Nội dung. ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) 42. a) Ta chứng minh · ¢= 900 tức là OMO OM ^ OM ¢. Ta có: MA = MB và ¶ =M ¶ M 1 2 nên ME là tia phân giác của tam giác cân MAB hay ME ^ AB . Tương tự: MF ^ AC Suy ra: AEMF là hình chữ nhật. b) Tam giác MAO vuông tại A, AE ^ MO nên 2 ME .MO = MA . Tương tự: 2 MF .MO ¢= MA . Suy ra: ME .MO = MF .MO ¢. c) æ OO ¢ö ÷ ÷ M Î ç I; ç ÷ ç ÷ 2 è ø d) OM ^ BC nên BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. 43..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. ^ CD ( N Î CD ). . Þ I A POM PO ¢M. 2’. và OI = O ¢I nên MA = AN . Mà AM = 2AC và AN = 2AD nên AC = AD . -Hướng dẫn HS giải câu b). Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà -Học phần tóm tắt kiến thức cần -HS chú ý lắng nghe. nhớ. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Xem giải lại các bài tập. (nếu có) -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị SGK học kỳ II.. Tuaàn 23: Tieát PPCT: 39. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. CHƯƠNG III – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN §1 – GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG. I./ Mục tiêu: - KT: -Nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. - Hiểu và vận dụng được định lý về “ cộng hai cung ”. - KN: -Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoắc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600). -Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng. -Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ. - Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgíc. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ vẽ hình 1 (sgk); Hình 7 (sgk); Thước kẻ, com pa, thước đo góc. * HS -Đọc trước bài, nắm được nội dung bài. -Nắm chắc cách đo góc bằng thước đo góc, đọc trước bài, dụng cụ học tập. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . CHƯƠNG III – GÓC *Đặt vấn đề: VỚI ĐƯỜNG TRÒN -Góc ở trong đường tròn có liên §1 – GÓC Ở TÂM. 3’ hệ gì với đường tròn hay -HS chú lắng nghe. SỐ ĐO CUNG không? -Góc AOB có quan hệ gì với -HS ghi tựa bài mới vào vở. cung AB. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Hoạt động 2: Tìm hiểu góc ở tâm -Yêu cầu HS quan sát hình và -HS quan sát hình. giới thiệu góc ở tâm. -HS1 trả lời chia đường tròn thành -Hỏi hai cạnh của góc ở tâm cắt hai cung. đường tròn tại hai điểm, chia đường tròn thành mấy cung? Kí hiệu cung. -HS trả lời câu hỏi. -Giới thiệu cung nhỏ, cung lớn 10’ æ ¼ ; AnB ¼ ö ÷ ç AmB ç ÷ è ø -Thế nào là cung bị chắn, góc chắn cung? Hoạt động 3: Tìm hiểu số đo cung -Giới thiệu các khái niệm số đo -HS quan sát hình 2: (cung nhỏ, cung lớn). ¼ AmB = 1000 . -Yêu cầu HS quan sát hình 2 sđ ¼ 0 0 0 nêu số đo cung nhỏ, cung lớn. sđ AnB = 360 - 100 = 260 -Yêu cầu HS tự rút ra chú ý. -HS1 tự rút ra chú ý. 10’ 0 -Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 180 ,. 1. Góc ở tâm. Định nghĩa: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.. 2. Số đo cung. ĐN: Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ. Số đo của nửa đường 0 0 cung lớn có số đo lớn hơn 180 tròn bằng 180 . Kí » hiệu: sđ AB *Chú ý: SGK Hoạt động 4 : So sánh hai cung 3. So sánh hai cung -Hỏi: thế nào là hai cung bằng -HS1 trả lời: hai cung bằng nhau ?1 nhau? Nói cách kí hiệu hai cung nếu chúng có cùng số đo. Kí hiệu: » 4. Khi nào thì sđ AB bằng nhau. » = CD » AB . » ¼ -Gọi HS đọc ?1 = sđ AC +sđCB 15’ -Yêu cầu HS quan sát hình 3 và -HS1 đọc ?1 và thực hiện vẽ. Định lí: Nếu C là một -HS nhắc lại định lí. hình 4 thông báo định lí. điểm nằm trên cung -Gọi HS đọc ?2 và gợi ý. » -HS1 đọc ?2 và giải dựa vào gợi ý. AB thì sđ AB = sđ -Nhận xét. » ¼ AC + sđCB Hoạt động 5 : Luyện tập và Hướng dẫn về nhà -Gọi HS làm bài tập 1 và 2 -HS giải bài tập 1 và 2. 6’ -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. -Làm các bài tập 4, 5, 6. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiếp học. (nếu có). Tuaàn 23: Tieát PPCT: 40. ======== Ngày soạn:. §2 – LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I./ Mục tiêu: Trang 6. Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. - KT: -Biết sử dụg các cụm từ “ Cung căng dây ” và “ Dây căng cung ”. -Phát biểu được các định lý 1 và 2 chứng minh được định lý 1. - KN: -Hiểu được vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa, thước đo góc. * HS -Đọc trước bài, nắm được nội dung bài. -Ôn lại khái niệm dây và cung của đường tròn.Dụng cụ học tập (thước kẻ, com pa). III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . §2 – LIÊN HỆ *Kiểm tra bài cũ: GIỮA CUNG VÀ -Nêu khái niệm góc ở tâm? Số -HS1 giải bài tập 4 và trả lời câu DÂY đo cung? hỏi. -Giải bài tập 4. -HS2 nhận xét. 7’ -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -Việc so sánh hai cung được -HS chú ý lắng nghe. dựa vào số đo cung? Ngoài cách -HS ghi tựa bài mới vào vở. này còn cách nào khác để so sánh hai cung hay không? Có thể so sánh hai dây? Hoạt động 2: Phát biểu và chứng minh định lí 1. 1. Định lí 1: Với hai cung nhỏ -Giới thiệu “cung căng dây” trong một đường tròn hoặc “dây căng cung”. -HS1 nhắc lại định lí 1. -Thông báo định lí 1. -HS2 nêu ra giải thiết và kết luận hay trong hai đường tròn bằng nhau: -Yêu cầu HS nêu ra cách chứng của định lí. minh định lí 1: ý đầu tiên cần -HS3 nêu có thể chứng minh hai a) Hai cung bằng chứng minh: AB= CD thì ta làm tam giác COD và AOB bằng nhau nhau căng hai dây 15’ bằng nhau. sao chứng minh. » = CD » AB dựa vào . Suy ra: b) Hai dây bằng nhau -Nhận xét. » = sñCD » ·COD = AOB · căng hai cung bằng -Yêu cầu HS chứng minh ngược sñ AB hay nhau. lại sẽ được ý 2 của định lí 1. -HS nhận xét. ?1 Hoạt động 3: Phát biểu và chứng minh định lí 2. 2. Định lí 2. Với hai cung nhỏ -Thông báo định lí 2. -HS1 nêu lại định lí 2. -Yêu cầu HS quan sát hình 11 -HS2 nêu giải thiết và kết luận của trong một đường tròn hay trong hai đường nêu ra giải thiết va kết luận của định lí 2. tròn bằng nhau: định lí. » » a) AB > CD Þ AB > CD 7’ -Nhận xét. a) Cung lớn hơn căng » » dây lớn hơn. b) AB > CD Þ AB > CD b) Dây lớn hơn căng -HS3 nhận xét. cung lớn hơn. Hoạt động 4 : Luyện tập. Bài tập: 10. 14’ -Gọi HS nhắc lại hai định lí liên -HS nhắc lại hai định lí. hệ giữa cung và dây. -HS1 giải câu a và nêu được vẽ góc a) Tam giác cân OAB Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. µ = 600 -Gọi HS đọc bài tập 10 và giải ở tâm bằng 600 hai cạnh của góc cắt O nên là tam bài tập 10 (hướng dẫn HS giải đường tròn tại hai điểm chắn cung có giác đều, suy ra AB=R câu b) » = 600 AB .. 2’. -Gọi HS vẽ hình của bài 12 và hướng dẫn HS giải dựa vào kiến thức đã học. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài chú ý hai định lí. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập còn lại. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Xem trước bài 3: Góc nội tiếp. (nếu có) -Nhận xét tiết học.. ======== Ngày soạn:. Tuaàn 24: Tieát PPCT: 41. Ngaøy daïy:. §3 – GÓC NỘI TIẾP. I./ Mục tiêu: - KT: -Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp. -Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp. -Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ qủa của định lý trên. - KN: -Biết cách phân chia trường hợp và giải một số bài toán. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ hình ?1 (sgk) * HS -Nắm chắc cách xác định số đo của góc ở tâm và số đo của cung bị chắn. -Nắm chắc các định lý về xác định số đo của cung bị chắn theo góc ở tâm và liên hệ giữa dây và cung. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. 7’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. Nội dung. §3 – GÓC NỘI * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . TIẾP *Kiểm tra bài cũ: -Nêu định lí liên hệ giữa -HS1 giải bài tập 10a và trả lời cung và dây. câu hỏi. -Giải bài tập 10a. -HS2 nhận xét. -Kết luận và ghi điểm. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. *Đặt vấn đề: -Gọi HS nhắc lại mối quan -HS chú ý lắng nghe. hệ giữa số đo cung và góc ở -HS ghi tựa bài mới vào vở. tâm. ·. -Số đo của BAC (hình SGK) có quan hệ gì với số ¼ đo của BC. Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa góc nội tiếp và thực hành. -Vẽ hình góc nội tiếp và thông -HS chú ý và xem hình vẽ. A báo định nghĩa.. 1. Định nghĩa. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của -Gọi HS đọc ?1. đường tròn đó. O C Cung nằm bên trong B góc được gọi là cung -Nhận xét. bị chắn. -Gọi HS đọc ?2. Hướng dẫn HS 15’ đo và cho hai học sinh ngồi -HS1 đọc ?1 và từng học sinh giải ?1. cạnh nhau thực hiện đo và so thích các hình không phải là góc ?2. sánh. 1 ¼ · nội tiếp. BAC = sdBC -HS2 đọc ?2. 2 -HS3 nêu kết quả của ?2: 1 ¼ · BAC = sdBC 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí. 2. Định lí: Trong một đường tròn, -Từ ?2 yêu cầu HS rút ra nhận -HS rút ra nhận xét. số đo của góc nội tiếp xét. -Yêu cầu HS xác định GT và -HS cần phải nêu được có bao bằng nửa số đo của KL. nhiêu trường hợp cần chứng minh. cung bị chắn. CM -Vẽ ra một góc nội tiếp (xét xem có mấy trường hợp cần chứng minh). · · · a)Tâm O nằm trên một cạnh của -HS nêu BOC = OAC + OCA · 12’ BAC . Hỏi góc ngoài của tam giác có liên quan như thế nào với hai góc trong không kề với nó? b)Tâm O nằm bên trong góc · BAC . Yêu cầu HS tự chứng minh trường hợp 3. Hoạt động 4 : Suy ra hệ quả. 3. Hệ quả (SGK) -Từ định lí thì ta suy ra được -HS nhắc lại các hệ quả. 8’ các hệ quả. -HS giải ?3 -Gọi HS thực hiện giải ?3. -HS2 nhận xét 10’ Hoạt động 5 : Luyện tập và hướng dẫn về nhà Bài tập 15a) Đúng -Gọi HS nhắc lại khái niệm góc -HS1, 2 nhắc lại. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Toán 9. nội tiếp? định lí? Hệ quả? -Gọi HS đọc bài 15 và trả lời. -Gọi HS đọc và giải bài 16. -Học bài và giải các bài tập còn lại. -Xem giải trước các bài tập phần Luyện tập.. GV: Lê Hoàng Khải. b) Sai. -HS3 đọc bài tập 15 và trả lời. -HS nhận xét tính đặc biệt của hình vẽ và giải bài tập 16. -HS chú ý lắng nghe. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc (nếu có). ========. Tuaàn 24: Tieát PPCT: 42. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố lại cho HS các khái niệm về góc nội tiếp, số đo của cung bị chắn, chứng minh các yếu tố về góc trong đường tròn dựa vào tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp. - KN: Rèn kỹ năng vận dụng các định lý hệ quả về góc nội tiếp trong chứng minh bài toán liên quan tới đường tròn. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Giải các bài tập trong SGK, lựa chọn bài tập để chữa. * HS -Nắm chắc tính chất góc ở tâm, góc nội tiếp, liên hệ giữa dây và cung. - Làm các bài tập trong sgk - 75,76. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . LUYỆN TẬP *Ôn tập: -Gọi HS nhắc lại định lí. -HS1 đọc bài 19 và vẽ hình. -Gọi HS đọc bài tập 19. 6’ -Hướng dẫn chứng minh: -HS2 thực hiện giải theo hướng SH ^ AB bằng cách chứng dẫn. minh AB là đường cao của tam -HS3 nhận xét. giác SBH (giao điểm của ba đường đồng quy). Hoạt động 2: Giải bài tập 5. 20. -Gọi HS đọc bài tập 20. -HS1 đọc bài tập 20. · -Muốn chứng minh ba điểm CBD = -HS nêu phải chứng minh 28’ thẳng hàng ta phải làm sao? 0 -Góc nội tiếp chắn nửa đường 180 . -HS3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ. 0 -Nối B với ba điểm A, -Gọi HS giải bài tập 20. tròn bằng 90 . C, D ta có: -Gọi HS đọc bài tập 21. -HS4 giải bài tập 20. · -Hỏi có nhận xét gì hai cung -HS thực hiện vẽ hình. ABC = 900 (góc nội nhỏ AB của hai đường tròn. tiếp chắn nửa đường -Dự đoán tam giác MBN là tam B. C. O'. O. A. Trang 6. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Toán 9. giác gì? Làm sao để chứng minh dự đoán đó là đúng?. GV: Lê Hoàng Khải M. A N O'. O. 21. Do hai đường tròn bằng nhau nên hai -HS nêu hai cung nhỏ AB bằng cung nhỏ AB bằng nhau, vì cùng căng hai nhau. dây AB. Suy ra: -HS5 giải bài tập 21. ¶ =N µ M nên VBMN cân tại B. Hoạt động 3: Giải bài tập 22. 22. Trong tam giác vuông CAB, với -Gọi HS đọc bài tập 22. -HS1 đọc bài tập 22. -Nhận xét. -HS2 vẽ hình và nêu cách chứng đường cao AM, ta có: minh. AM 2 = MB.MC Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -Hướng dẫn HS giải bài tập 24 -HS chú ý lắng nghe. dựa vào bài tập 23: -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc K A.K B = K M .K N (nếu có) -Học bài làm các bài tập còn lại. -Xem trước bài 4. -Nhận xét tiết học. B. 7’. 4’. tròn). · ABD = 900 . Suy ra: · · ABC + ABD = 1800. ========. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Toán 9. Tuaàn 25: Tieát PPCT: 43. GV: Lê Hoàng Khải. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương Hệ thức lượng trong tam giác vuông. -Củng cố lại các kiến thức cơ bản của chương. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III./ Nội dung và ma trận đề kiểm tra: 1. Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL VDCĐT VDCĐcao TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết tính Thông hiểu dấu Xác chất của đường hiệu nhận biết định Chuẩn tròn, dường kính tiếp tuyến của đường và dây của đường tròn tròn, đường tròn dây và Số câu 1 1 1 3 khoảng Điểm 0.5 1 0,5 2 cách Tỷ lệ 5% 10% 5% 20% Vị trí Nhận biết các vị Hiểu được cách Vận dụng vị trí tương đối tương Chuẩn trí tương đối của tính góc ở tâp, của đường tròn, liên hệ giữa đối của đường tròn góc nội tiếp cung và dây đường Số câu 1 1 3 1 2 3 11 tròn, Điểm 0,5 1 1,5 1 1 3 8 góc ở Tỷ lệ 5% 10% 15% 10% 10% 30% 80% tâm Tổng Số câu 2 2 4 1 2 3 14 Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Điểm 1 2 2 1 1 3 10 Tỷ lệ 10% 20% 20% 10% 10% 30% 100% 2.Nội dung đề kiểm tra: A.TRẮC NGIỆM (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Có mấy vị trí tương đối của hai đường tròn? A. 1 B. 2 C.3 D.4 2. Đường thẳng a cắt đường tròn (0) khi? A. d < R; B.R > d; C. d = R; D. d  R 3. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là: A. Tiếp tuyến; B. Tiếp điểm; C. Đường kính; D. Dây cung. 4. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: A. Cung lớn hơn căng dây nhỏ hơn. B. Cung nhỏ hơn căng dây lớn hơn; C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. D. A, B đúng. 5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 độ có số đo bằng?. A. Nữa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung; 1 B. 3 số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung; C. Gấp 2 lần số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung; 6. Đường tròn là hình có: A. Tâm đối xứng; B. Trục đối xứng C. Góc đối xứng D. Tâm đối xứng và trục đối xứng. II. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cà hai đường tròn 1 đó 0 2 Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn bằng 180 B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O. Đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại ?T ( Điểm B nằm giũa O và T). Chứng minh rằng · P + 2T· PB 0 BT = 90 Câu 2: (3điểm) Trên đường tròn (0) đường kính AB, lấy điểm M (khác A và B). Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C. Chứng minh rằng ta luôn có MA2 MB.MC (theo hai cách). số. IV. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM. I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. C 2. A 3. A II. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:. 1. Đúng. 4. D. 2. Sai. B. TỰ LUẬN Câu 1: Trang 6. 5. A. 6. D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải P. T. B. O. A. (0.5d0) 1 » T· PB = sdBP 2 1· = BOP 2 . (0.5) Suy ra: · · BOP = 2TPB . · · Do đó: BT P + 2T PB · · = BT P + BOP = 1800. - T· PO = 900 (đpcm) (2.0). 2. Câu 2. * Vẽ hình đúng chính xác 0.5đ * Cách 1: Dùng hệ thức lượng (1.0đ). * Cách 2. Sử dụng tam giác đồng dạng (1.5đ).. ======== Tuaàn 25+26: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 44+45 §4 – GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ MỘT DÂY CUNG LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - KT: -Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung -Phát biểu được định lý đảo và chứng minh được định lý đảo. - KN: -Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . -Biết phân chia các trường hợp để chứng minh định lý. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ hình ? 1 (sgk - 77). * HS - Học bài cũ, đọc trước bài mới. - Dụng cụ vẽ hình: Thước kẻ, com pa, thước đo góc. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . §4 – GÓC TẠO *Kiểm tra bài cũ: BỞI TIA TIẾP -Phát biểu định nghĩa góc nội -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập TUYẾN VÀ DÂY tiếp? Định lí góc nội tiếp? 16a. CUNG -Giải bài tập 16a. -Kết luận và ghi điểm. -HS2 nhận xét. *Đặt vấn đề: Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Số đo của góc Bax có quan hệ gì với số đo của cung AmB. m. B. O. x. -HS chú ý lắng nghe. -HS ghi tựa bài mới vào vở.. A. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. -Yêu cầu HS quan sát hình 22. -HS1 nêu đặc điểm của góc tạo bởi · tia tiếp tuyến và dây cung. Giới thiệu BAx góc tạo bởi tia tuyến và dây cung, góc này có đặc điểm là gì? -HS trả lời ?1. -Gọi từng học sinh trả lời ?1, rồi -HS2 nhận xét. nhận xét. -HS3 giải ?2 trên bảng tất cả HS 15’ -Gọi 1HS giải ?2 và HS còn lại cùng làm vào tập: nêu được số đo thực hiện giải ?2 vào tập. · -Gọi HS rút ra nhận xét liên hệ của cung bị chắn ứng với BAx = giữa số đo cung bị chắn với 300 là 600 . · BAx . Từ đây đi đến nội dung định lí? Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí và hệ quả. -Gọi HS đọc định lí. -HS1 đọc định lí. -Yêu cầu HS nhớ lại cách chứng minh định lí góc nội tiếp. Từ -HS2 nêu ta phải chứng minh ba đây yêu cầu HS chứng minh trường hợp và nêu từng trường hợp. định lí này thì ta phải chia ra ba trường hợp. -Hướng dẫn HS chứng minh các -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận để giải ?3. 13’ trường hợp. -Cho HS thảo luận nhóm để giải -HS phải phát biểu bằng lời biểu · · ?3. thức BAx = ACB -Gọi HS đọc hệ quả. -HS ghi hệ quả vào tập. 8’. 1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.: Góc Bax có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa dây cung AB được gọi là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. ?1. ?2.. 2. Định lí Số đo của góc tạo bởi hai tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. CM: SGK ?3. 1 · BAx = sñ ¼ AmB 2 1 · ACB = sñ ¼ AmB 2 · · BAx = ACB. 3. Hệ quả: (SGK) Hoạt động 4 : Luyện tập. 31. -Gọi HS nhắc lại định lí và hệ -HS1 nhắc lại. 1 ¼ · ABC = sdBC quả. -HS2 đọc bài tập 27 và vẽ hình. 2 · · -Gọi HS đọc bài tập 27. PAB = PBT 1 -Hỏi các góc PBT, PAB chắn -HS3 nhận xét: = .600 = 300 -HS1 đọc bài tập 31 và vẽ hình. 2 . cung nào? -HS2 phải nêu được có tam giác ·BAC = 1800 - BOC · Gọi HS đọc bài tập 31. đều. -Yêu cầu HS nhận xét trong = 1200 . hình vẽ có xuất hiện các dấu -HS3 giải bài tập 31 Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Toán 9. hiệu đặc biệt? -Gọi HS giải bài tập 31. -Nhận xét. -Gọi HS đọc bài tập 32. -Vấn đề cần chứng minh là một đẳng thức có liên quan đến góc 900 nên ta phải sử dụng tam giác vuông OPT . -Cho HS thảo luận nhóm để giải. -Nhận xét bài làm của HS. -Hỏi còn cách giải nào khác? -Nếu còn thời gian hướng dẫn giải bài tập 33. Gọi HS đọc bài tập 33. Xem trên hình vẽ có xuất hiện các tam giác đồng dạng hay không?. GV: Lê Hoàng Khải. HS1 đọc bài tập 32 và vẽ hình. P. T. B. O. A. -HS2 giải bài tập 32. -HS3 nêu cách giải khác: sử dụng góc ngoài của tam giác: · B +T· PB = OBP · · PT = OPB. 1 » T· PB = sdBP 2 32. 1· = BOP 2 . Suy ra: ·BOP = 2T· PB . · · Do đó: BT P + 2T PB · · = BT P + BOP = 1800. - T· PO = 900 (đpcm) · · -HS4 đọc bài tập 33. 33. BAt = AMN VANM VABC · · Dự đoán: và BAt = ACB . Suy ra: suy nghĩ cách chứng minh. · · µ ACB = AMN và A chung nên: VANM VABC AN AM = AB AC . Hay Þ. 2’. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập 28, 29; xem và -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc giải các bài tập 31, 32, 33 (nếu có) -Nhận xét tiết học.. ======== Tuaàn 26+27: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 46 +47 §5 – GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. I./ Mục tiêu: - KT: -Nhận biết được góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn. -Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. - KN: Chứng minh đúng, chặt chẽ. Trình bày chứng minh rõ ràng. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ hình 31, 33, 34, 35 (sgk) * HS -Học bài cũ, đọc trước bài mới. -Học thuộc các khái niệm, định lý và giải bài tập trong sgk - 79, 80. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 8’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề §5–GÓC CÓ ĐỈNH * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. *Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí và hệ quả của -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 31. cung. -Giải bài tập 31. -HS2 nhận xét. -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -HS chú ý lắng nghe. (Giống như SGK) -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. -Treo bảng phụ hình 31. Giới -HS chú ý lắng nghe. thiệu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn và hai cung bị chắn. -HS1 nêu lại định lí. -Thông báo định lí. -HS2 quan sát hình 32 và nêu góc -Để chứng minh định lí này ta 1 ¼ · BDC = sñ BnC phải quy nó về các góc quen 2 nội tiếp: thuộc: góc nội tiếp. 1 · -Nhận xét ABD = sñ ¼ AmD · 2 . Mà BEC là góc ngoài của V BED nên: 12’ · · · BEC = BDC + ABD (đpcm). Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.. 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. D. m. A. E O. C n. B. · BEC có đỉnh E nằm bên trong đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. *Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. ?1 Hoạt động 3: Tìm hiểu góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn -Treo bảng phụ hình 33, 34, 35 13’ và giới thiệu góc có đỉnh bên -HS nhận xét đặc điểm chung của Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn, các cạnh ngoài đường tròn. Yêu cầu HS ba góc này. đều có điểm chung với nhận xét đặc điểm. đường tròn được gọi là -Giới thiệu định lí góc có đỉnh ở -HS phát biểu định lí. góc có đỉnh ở bên bên ngoài đường tròn. -HS1 chứng minh H.36: ngoài đường tròn. -Yêu cầu HS chứng minh định · 1 » 1 » · lí: Nêu số đo của góc nội tiếp và BAC = 2 sñ BC ACD = 2 sñ AD Định lí: Số đo của góc ; có đỉnh ở bên ngoài góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây · · · đường tròn bằng nửa cung. Từ đây sử dụng định lí Mà BEC = BAC - ACD hiệu số đo hai cung bị góc ngoài tam giác để chứng 1 » - sñ AD » = sñ BC chắn. minh các trường hợp. 2 -HS2 giải H.37. -Nhận xét. -HS3 giải H.38. · AEC = 1800 - sñ ¼ AnC. (. ). · 2 AEC = 3600 - 2sñ ¼ AnC = 360 0 - sñ ¼ AnC - sñ ¼ AnC Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. ¼ - sñ ¼ sñ AmC AnC · Þ AEC = 2 Hoạt động 4 : Luyện tập. Bài tập: 36. -Gọi HS phát biểu lại hai định -HS1 phát biểu định lí. A lí. -HS2 đọc bài tập 36. -Gọi HS đọc bài tập 36. -HS3 giải bài tập 36. · · » ¼ + sñ NC E sñ AM · -Hỏi BEN , AHM là những góc AHM M = 10’ 2 gì? Nêu số đo của góc đó? -Nhận xét. » ¼ ·AEN = sñ MB + sñ AN B 2 ¼ = MB ¼ ;NC ¼ = AN ¼ AM Mà Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. 2’ -Làm các bài tập 37, 38. Xem và -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc giải các bài tập 39, 40, 41. (nếu có). ========. Trang 7. N H C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Tuaàn 27: Tieát PPCT: 48. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §6 – CUNG CHỨA GÓC. LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - KT: -Hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900. - KN: -Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. -Biết vẽ cung chứa góc  dựng trên một đoạn thẳng cho trước. -Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bảng phụ vẽ sẵn hình ?1 (sgk), thước thẳng, com pa. Bảng phụ ghi kết luận, cách vẽ cung chứa góc. * HS -Ôn tập tính chất trung tuyến trong tam giác vuông, quỹ tích đường tròn, định lý góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí về -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài góc có đỉnh ở bên trong tập 39. 10’ (bên ngoài) đường tròn. -Giải bài tập 39. -HS2 nhận xét. -Kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -HS chú ý lắng nghe. (Giống như SGK) -HS ghi tựa bài mới vào vở. 14’ Hoạt động 2: Bài toán quỹ tích cung chứa góc -Gọi HS nhắc lại tính -HS1 nhắc lại tính chất của góc chất của góc nội tiếp. nội tiếp. -Gọi HS đọc bài toán. -Để giải các bài toán ta -HS1 giải ?1. xét các ?; ?1. Trang 7. Nội dung. §6 – CUNG CHỨA GÓC. 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc”. 1) Bài toán: ?1.a) ON 1 = ON 2 = ON 3 b).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Yêu cầu HS đem tấn -HS2 dự đoán quỹ đạo chuyển bìa chuẩn bị ra để thực động của điểm M là hai cung hiện ?2. tròn. -Hướng dẫn HS chứng minh dự đoán quỹ đạo -HS theo dõi giáo viên chứng cần tìm: nhắc lại các minh. bước chứng minh quỹ tích gồm có phần thuận, phần đảo và kết -HS3 nêu cách vẽ cung chứa góc a bằng cách dựa vào hình 40 mà luận,… -Thông báo chú ý: đối không dựa vào SGK. 0 với a = 90 hỏi HS dự đoán xem quỹ tích là hình gì? -Hỏi muốn vẽ cung chứa góc a thì ta cần làm như thế nào? -Bài toán quỹ tích giải như thế nào? Hoạt động 3: Tìm hiểu cách giải bài toán quỹ tích -Từ việc chứng minh -HS nêu các nội dung cần làm bài toán hướng dẫn HS trong các phần thuận, phần đảo và 20’ đi đến việc chứng minh kết luận bài toán quỹ tích (lấy ví dụ qua lại) Hoạt động 4 : Luyện tập và hướng dẫn về nhà. -Gọi HS nhắc lại cách -HS chú ý lắng nghe. vẽ cung chứa góc a . -HS đưa ra những ý kiến thắc 2’ -Hướng dẫn bài tập 44. mắc (nếu có). -Học bài, làm bài tập 44, 45, 46. Tuaàn 28: Tieát PPCT: 49. CD 2 (O là trung điểm của CD). ?2. =. *Chú ý: SGK 2. Cách vẽ cung chứa góc a .. 2. Cách giải bài toán quỹ tích SGK. 3. Luyện tập. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §6 – CUNG CHỨA GÓC. LUYỆN TẬP (tt) I./ Mục tiêu: - KT: Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải bài toán. - KN: -Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình. -Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận, phần đảo, kết luận. - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ vẽ hình bài 44, hình vẽ tạm bài 49 (sgk); thước thẳng, com pa, thước đo góc. * HS -Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp, các bước giải bài toán dựng hình, bài toàn quỹ tích. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Ôn tập: -Gọi HS nêu lại cách vẽ cung -HS1 nêu cách giải cung chứa góc. chứa góc a và cách giải bài toán quỹ tích. 10’ -Gọi HS đọc bài 46 và dựa vào -HS2 nêu cách dựng cung chứa góc kiến thức đã học để giải bài này. 550 .. LUYỆN TẬP 46. –Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. -Vẽ tia Ax tạo với AB 0 một góc 55 . -Vẽ Ay ^ Ax . Gọi O = Ay Ç d .. -Vẽ cung AmB, tâm. (O;OA) .. Hoạt động 2: Giải bài tập 48 và 49. -Yêu cầu HS đọc bài tập 48 và -HS1 đọc bài tập 48 và vẽ hình: vẽ hình dự đoán quỹ tích tất cả T các điểm T (khi bán kính đường tròn (B) thay đổi ). -Gợi ý quỹ tích các điểm nhìn B đoạn thẳng dưới một góc vuông A 14’ là đường tròn đường kình đoạn thẳng đó. T' -Nhận xét. -HS nêu quỹ tích (không cần nêu -Hướng dẫn giải bài tập 49. phần thuận và phần đảo). -HS2 nhận xét. Hoạt động 3: Giải bài tập 50 và 51. -Gọi HS đọc bài tập 50. -HS1 đọc bài 50 và vẽ hình: 20’ · -Muốn chứng minh: AIB không đổi ta phải xét xem khi M thay đổi thì có những yếu tố nào I không đổi; xem có tam giác M vuông không, sử dụng tỉ số lượng giác được không? -Tập hợp các điểm I chẳng qua là tập hợp điểm nhìn đoạn AB A B 0 ¢ 26 34 dưới một góc . -Gợi ý thêm khi M trùng với A thì sao? -HS2 nêu: AB cố định MI = 2MB -Hướng dẫn bài 51. . -HS3 nêu quỹ tích điểm I là hai nửa cung tròn.. Trang 7. 48. –Trường hợp các đường tròn (B) có bán kính nhỏ hơn BA. Khi đó, AT ^ BT (tại T). Vì AB cố định nên quỹ tích của T là đường tròn đường kính AB. -Trường hợp đường tròn (B) có bán kính BA thì quỹ tích là điểm A. · 0 50a) Vì BMA = 90 nên trong tam giác vuông BMI có: MB 1 · tgAIB = = MI 2 · 0 Þ AI B » 26 34¢. · Vậy AI B là một góc không đổi. b) *Phần thuận: Khi M trùng với A thì cát tuyến Am trở thành A AA tiếp tuyến 1 2 . Vậy điểm I chỉ thuộc hai A1mB cung và A2m¢B . *Phần đảo: Chứng minh được M’I’=2M’B. *Kết luận: Quỹ tích là.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. hai cung A2m¢B . 2’. A1mB. và. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Xem và giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. -Xem trước bài 7. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. Tuaàn 28: Tieát PPCT: 50. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §7 – TỨ GIÁC NỘI TIẾP . LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu: - KT: -Nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp. -Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được bất kỳ đường tròn nào. -Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được (điều kiện ắt có và đủ). - KN: -Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong bài toán và thực hành. -Rèn khả năng nhận xét, dự đoán và tư duy lôgíc cho học sinh . - TĐ: Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bảng phụ vẽ sẵn hình 44 (sgk), thước thẳng, com pa, êke, … * HS -Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Nêu cách vẽ cung chứa góc a ? -HS1 nêu cách dựng cung chứa góc -Dựng một cung chứa chứa góc a và thực hiện dựng cung chứa 0 550 trên đoạn thẳng góc 55 . §7 – TỨ GIÁC 6’ AB = 3cm . -HS2 nhận xét. NỘI TIẾP -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: Ta luôn vẽ được một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác. -HS chú lắng nghe. Phải chăng ta cũng làm được -HS ghi tựa bài mới vào vở. như vậy đối với một tứ giác? Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tứ giác nội tiếp và tính chất. 1. Khái niệm tứ giác -Gọi HS đọc ?1. -HS1 đọc ?1 và 2HS thực hiện vẽ nội tiếp -Giới thiệu tứ giác có bốn đỉnh theo yêu cầu của ?1 và đo hai góc ?1. Giải: trên đường tròn gọi là tứ giác đối diện của các tứ giác. Định nghĩa: Một tứ nội tiếp. 14’ -Yêu cầu HS quan sát hình 43, -HS1,2 nêu định lí. giác có bốn đỉnh nằm 44: tứ giác nào là tứ giác nội -HS2 nhận xét về cách chứng minh trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội · · tiếp. BAD và BCD là góc nội tiếp đường tròn (gọi -Thông báo: hai góc đối diện định lí: Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. · · của một tứ giác nội tiếp bằng tiếp nên BAD + BCD = 0 180 . 1 ¼ 0 ¼ -Yêu cầu HS chứng minh định lí = sñ BmD + sñBnD = .360 2 (có thể hướng dẫn nếu HS 0 = 180 . không suy nghĩ ra). (. ). A. O. tắt là tứ giác nội tiếp). 2. Định lí: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc 0 đối diện bằng 180 . µ +C µ = 1800 A và µ +D µ = 1800 B . ?2. Giải:. B. D C. Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí đảo. -Ngược lại với định lí nêu trên: -HS1 trả lời được và nêu định lí. tổng hai góc đối của một tứ giác B 0 bằng 180 thì tứ giác đó có nội A tiếp được đường tròn hay C không? 12’ -Hướng dẫn HS chứng minh O định lí đảo: dựa vào cung chứa m góc.. 3. Định lí đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối 0 diện bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. Chứng minh: (SGK). D. -HS chú ý giáo viên hướng dẫn chứng minh. Hoạt động 4 : Luyện tập Bài tập: -Gọi HS nhắc lại định nghĩa, -HS1 nêu định nghĩa tứ giác nội tính chất của tứ giác nội tiếp. tiếp và định lí. 10’ -Treo bảng phụ bài tập 53. Cho -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận 2 2HS thảo luận và gọi lên điền phút để điền vào bảng. vào bảng (khuyến khích cho điểm HS). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài: định nghĩa và định lí -HS chú ý lắng nghe. 3’ của tứ giác nội tiếp. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Giải các bài tập 54, 55, 56. (nếu có) -Nhận xét tiết học.. ========. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Toán 9. Tuaàn 29: Tieát PPCT: 51. GV: Lê Hoàng Khải. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §7 – TỨ GIÁC NỘI TIẾP . LUYỆN TẬP (tt). I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp. - KN: Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập. - TĐ Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi tóm tắt các định nghĩa, định lý về tứ giác nội tiếp. Thước kẻ, com pa, phấn màu. * HS -Học thuộc các định lý, thước kẻ, com pa. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập LUYỆN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . 55. *Ôn tập: · MAB = 500 -Gọi HS nhắc lại định lí, định lí -HS1, 2 nêu lại định lí. · BCM = 550 đảo. · -Gọi HS đọc bài tập 55. -HS3, 4 giải bài tập 55. AMB = 1800 - 2.500 -Nhận xét. B A = 800 80 · 12’ 30 AMD = 1800 - 2.300 70. M C D. Hoạt động 2: Giải bài tập 56 và 57. Trang 7. = 1200 . Suy ra: · DMC = 900 . Do đó: · · MDC = MCD = 450. · BCD = 1800 - 800 · = 1000 (bù với BAD ) 56. Theo tính chất góc.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Gọi HS đọc bài tập 56. -Hướng dẫn HS giải nếu các em · gặp khó khăn: Đặt x = BCE -Gọi HS trả lời bài tập 57. 15’ -Nhận xét.. -HS1 đọc bài tập 56. ngoài · -HS chú ý. ABC -HS2 nêu: hình chữ nhật, hình · vuông, hình thang cân nội tiếp ADC được. Mà: · ABC. của tam giác: = x + 400 . = x + 200 .. · + ADC = 1800 0 Suy ra: x = 60 . Do · ABC = 1000 ; đó: · 0 · 0 ADC = 80 ; BCD = 120. Hoạt động 3: Giải bài tập 58. -Gọi HS đọc bài tập 58. -HS1 đọc bài tập 58 và vẽ hình: -Yêu cầu HS phân tích đề toán: -HS thảo luận giải bài tập 58 nhận 1· · DCB = ACB xét: 2 tam giác đều; · · 0 cho chúng ta biết những điều ACD = ABD = 90 · · gì? Þ BAC = BDC = 1800 -Cho HS thảo luận để giải bài A tập 58. 17’ -Để tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD ta chú µ µ ý đến các C , B nhìn cạnh AD dưới một góc vuông nên đường B C tròn cần tìm là đường tròn đường kính AD.. · · BAD = 1800 - BCD = 600 58. Theo giả thiết: 1· · DCB = ACB = 300 2 mà: · · · ACD = ACB + BCD · Þ ACD = 600 + 300. D. 1’. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Giải bài tập 59. -HS chú ý lắng nghe. -Xem trước bài 8. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. Tuaàn 29: Tieát PPCT: 52. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §8 – ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP. I./ Mục tiêu: - KT: -Học sinh hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. -Biết bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp. - KN: -Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp), từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp một đa giác đều cho trước. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của cạnh tam giác đều , hình vuông , hình lục giác đều . - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bản phụ vẽ hình 49 (sgk), ghi định nghĩa, định lý. * HS -Xem lại đường tròn ngoại tiếp tam giác đường tòn nội tiếp tam giác. Cách vẽ đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu định lí về tứ giác nội -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập tiếp. 57. §8 – ĐƯỜNG 7’ -Giải bài tập 57. -HS2 nhận xét. TRÒN NGOẠI -GV kết luận và ghi điểm. TIẾP *Đặt vấn đề: ĐƯỜNG TRÒN Giống như SGK. -HS chú ý lắng nghe. NỘI TIẾP -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa. -Yêu cầu HS quan sát H.49 giới -HS quan sát H.49 và chú ý: thiệu các khái niệm nội tiếp, Đường tròn (O ; R) là đường tròn ngoại tiếp bằng các câu hỏi gợi ngoại tiếp hình vuông ABCD và mở: ABCD là hình vuông nội tiếp -Đường tròn (O; R) có quan hệ đường tròn (O; R). gì với đỉnh của hình vuông -Đường tròn ( O ; r) là đường tròn ABCD? nội tiếp hình vuông ABCD và -Đường tròn (O; r) có quan hệ ABCD là hình vuông ngoại tiếp gì với cạnh của hình vuông đường tròn (O; r) . ABCD? 18’ -Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp hình -HS đọc các ? vuông? -HS suy nhĩ về lục giác đều nội tiếp -Gọi HS đọc ?. đường tròn. -Hướng dẫn vẽ lục giác đều có cạnh bằng bán kính. Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí. -Từ ? có thể rút ra định lí. -HS1 đọc định lí. -Giới thiệu tâm của đa giác đều. -HS chú ý 7’. 1. Định nghĩa *Định nghĩa: 1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. 2) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.. 2. Định lí: Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp. 10’ Hoạt động 4 : Luyện tập Bài tập: 61. a) -Gọi HS nhắc lại định nghĩa, -HS1 nêu khái niệm. b) Vẽ hai đường kính tính chất của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp. -HS2 nêu hướng giải đối với bài AC và BD vuông góc -Gọi HS đọc bài tập 61. 61: hai đường chéo của hình vuông với nhau. Khi đó, tứ Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Nhận xét. cắt nhau tại trung điểm và vuông giác ABCD là hình -Hướng dẫn HS giải bài tập 62 góc nhau nên để vẽ hình vuông ta vuông nội tiếp đường (nếu còn thời gian) vẽ hai đường chéo của nó. tròn (O, 2cm) c) Vẽ OH ^ AB r = OH = HB = 2. 3’. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài: định nghĩa, tính chất -HS chú ý lắng nghe. của đường tròn ngoại tiếp và nội -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc tiếp. (nếu có) -Giải các bài tập 62, 63. -Nhận xét tiết học.. Tuaàn 30: Tieát PPCT: 53. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §9 – ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN I./ Mục tiêu: - KT: -HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn - KN: -Biết cách tính độ dài cung tròn.. C = 2pR. C = 2pR, d = 2R, l =. (C = pd). .. pRn. 180 để tính các đại lượng chưa biết -Biết vận dụng công thức trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Thước thẳng, com pa, tấm bìa hình tròn bán kính 5cm, MTBT. * HS -Thước thẳng, com pa, tấm bìa hình tròn bán kính 5cm, MTBT. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS nêu định nghĩa đường -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập tròn ngoại tiếp, đường tròn nội 61. §9 – ĐỘ DÀI tiếp. -HS2 nhận xét. ĐƯỜNG TRÒN, 8’ -Giải bài tập 61. CUNG TRÒN -GV kết luận và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -HS chú ý lắng nghe. Một đường tròn có độ dài bao -HS ghi tựa bài mới vào vở. nhiêu. Có bằng 3 lần bán kính của nó hay không? Hoạt động 2: Nhớ lại công thức tính độ dài đường tròn. 1. Công thức tính độ dài đường tròn. -Yêu cầu HS nhắc lại công thức -HS nêu C = 2pR Độ dài C của một tính chu vi đường tròn. đường tròn bán kính R d = 2 R Þ C = p d -Giới thiệu -HS đã chuẩn bị sẵn 5 hình tròn được tính theo công -Gọi HS đọc ?1 và điền vào (O ) ,(O3) ,(O4 ) ,(O5) .2 HS 10’ (O1), 2 Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. tiến hành đo các đường tròn theo ?1 thức: C = 2pR Nếu d là đường kính thì C = p.d Hoạt động 3: Công thức tính độ dài cung tròn. 2. Công thức tính độ dài cung tròn -Gọi HS đọc ?2 -HS1 đọc ?2. -Cho HS thảo luận nhóm để trả -HS thảo luận nhóm (2 phút) để ?2 6’ lời ?2. Cung n0, bán kính R có giải ?2. -Nhận xét. -HS2 giải ?2. p.R.n độ dài là 180 Hoạt động 4 : Luyện tập Bài tập: 65. -Gọi HS nhắc lại công thức tính -HS1 nhắc lại công thức. độ dài cung tròn, cung tròn. 66.a) Độ dài cung 600 -Treo bảng phụ ghi bài tập 65. -HS1 điền vào bài tập 65. của một đường tròn có Gọi HS lên điền vào bài tập 65. bán kính 2dm -Gọi HS đọc bài tập 66. -HS2 đọc bài tập 66. -Cho HS suy nghĩ cá nhân để -HS3 giải bài tập 66. p.R.n p.2.60 l = = giải bài tập 66 (có khuyến khích -HS4 nhận xét. 20’ 180 180 cho HS giải đúng). » 2,09dm . -Gọi từng HS điền vào bảng ở -HS5 điền vào bài tập 67. b) Chu vi vành xe đạp bài tập 67. có đường kính 650mm bảng. -Nhận xét.. C = 2pR = pd = p.650. = 2042,04mm = 2,04204m 1’. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Làm các bài tập còn lại -HS chú ý lắng nghe. -Học bài, làm bài tập. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có). Tuaàn 30: Tieát PPCT: 54. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §10 – DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN I./ Mục tiêu: - KT: -Nắm được công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn. - KN: -Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn theo yêu cầu của bài. -Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn. Thước kẻ, com pa, kéo cắt giấy. -Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 (sgk - 99) Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. * HS -Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn, số pi, thước kẻ, compa, bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm. Kéo cắt giấy. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS nêu công thức tính chu -HS1 trả lời câu hỏi và giải bài tập 8’ vi đường tròn, độ dài cung tròn? 72. §10 – DIỆN TÍCH -Giải bài tập 72. -HS2 nhận xét. HÌNH TRÒN, -GV kết luận và ghi điểm. HÌNH QUẠT *Đặt vấn đề: -HS chú ý lắng nghe. TRÒN Tương tự SGK -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Nhớ lại công thức tính diện tích. -Gọi HS nêu lại công thức tính -HS1 nêu công thức S = p.R 2 . diện tích hình tròn. -HS2 đọc và vẽ hình bài tập 77. -Gọi HS đọc và giải bài tập 77. B. A. -Nhận xét 10’. O. D. R. H. 1. Công thức tính diện tích hình tròn Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức: S = pR 2 .. C. 2 2 -HS2 tính R = OC - HC. = 8 - 4 = 2cm . S = 4p . Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tính diện tích hình quạt tròn. -Giới thiệu hình quạt tròn. -HS1 đọc ?1. -Gọi HS đọc ?. -HS thảo luận nhóm và nêu ra công -Cho HS thảo luận (2 phút) để thức: giải ? và sau khi tìm được công p.R 2.n l.R = thức biểu diễn nó theo công S = 360 2 . thức độ dài cung tròn. -HS2 đọc bài tập 79. -HS3 giải bài tập 79. 16’. Hoạt động 4 : Luyện tập -Gọi HS nhắc lại hai công thức. -HS1, 2 nêu hai công thức. -Hướng dẫn HS giải bài tập 81. -HS2 chú ý. 10’ -Gọi từng HS giải bài tập 82. -Nhận xét. Trang 8. 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn Hình quạt tròn là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính di qua hai mút của hai cung đó. Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức: p.R 2.n l.R S= = 360 2 (l là độ dài cung n0). Bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Toán 9. 1’. GV: Lê Hoàng Khải. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. -Giải các bài tập 78, 83, 84. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có). Tuaàn 31: Tieát PPCT: 55. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP (Kết hợp với thực hành giải toán trên máy tính cầm tay) I./ Mục tiêu: - KT: -Củng cố cho HS công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - KN: -Có kỹ năng vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn , giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn, cung tròn. -Làm thành thạo một số bài tập về diện tích thực tế. -HS biết sử dụng máy tính cầm tay vào việc giải các bài toán hình học. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Thước kẻ, com pa, bảng phụ vẽ hình 62, 63 (sgk). * HS -Học thuộc các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Thước kẻ, com pa. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập LUYỆN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . 78. *Ôn tập: C 6 R= = m -Gọi HS nhắc lại hai công thức -HS1, 2 nêu lại hai công thức. 2p p 7’ tính diện tích S. 36 -Gọi HS lên giải bài tập 78. -HS3 giải bài tập 78. S = pR 2 = p. 2 p -Nhận xét. -HS4 nhận xét 36 = » 11,5m2 p . Hoạt động 2: Giải bài tập 83. 83.a) Vẽ đường tròn đường kính HI=10cm, -Gọi HS đọc bài tập 83. -HS1 đọc bài tập 83. -Gợi ý hình HOABINH này -HS2 tính diện tích hình tâm M. Trên đường kinh HI lấy điểm O và diện tích nửa đường tròn lớn HOABINH. HI 1 2 1 2 25 9 lấy điểm B sao cho p5 + p3 - p.12 = p + p (HO=BI=2cm) (vẽ 2 2 2 bán kính 2 +nửa đường tròn 5 đường tròn). Vẽ nửa nhỏ bán kính-đường tròn đường - p = 16p cm2 đường tròn đường kính . kính HO. -HS3 tính diện tích hình tròn đường OB nằm khác phía đối …’ - Hướng dẫn HS sử dụng máy với nửa đường tròn kính NA tính cầm tay. (M). (NA=NM+MA=5+3=8cm) b) Diện tích hình -Nhận xét. p.42 = 16.p cm2 HOABINH là 16cm2. c) Diện tích hình tròn đường kính NA bằng: p.42 = 16p cm2. (. ). (. ). (. Trang 8. ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Hoạt động 3: Giải bài tập 85, 86. -Gọi HS đọc bài tập 85. Giới -HS1 đọc bài tập 85. thiệu khái niệm hình viên phân. -HS2 nhận xét: diện tích hình viên -Gọi HS giải bài tập 85. phân bằng hiệu diện tích hình quạt tròn và tam giác đều. -Giới thiệu khái niệm hình vành -HS3 đọc bài tập 86. …’ khăn. -Gọi HS giải bài tập 86. (tương tự bài tập 85). 1’. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Học bài, giải bài tập 87 -HS chú ý lắng nghe. -Xem và trả lời các câu hỏi Ôn -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc tập. (nếu có). -Nhận xét tiết học.. R 2. 3 4 85. Diện tích hình quạt tròn OAB là: p.R 2.60 p.R 2 = 360 6 p.R 2 R 2 . 3 Svieân phaân = 6 4 2 = 2,4 ( cm ) . 86. S = p R12 - R22 SOAB =. (. ). (. » 155,1 cm2. ).. ======== Tuaàn 31+32: Tieát PPCT:56+57. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. ÔN TẬP CHƯƠNG III I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III. Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh. - KN: Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn, tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn. Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học (sgk – 101) * HS -Ôn tập lại các kiến thức đã học theo phần câu hỏi trong sgk -100; 101. Làm bài tập trong sgk-phần ôn tập chương III. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp –Kiểm tra bài cũ - Ôn tập ÔN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . CHƯƠNG III *Kiểm bài bài cũ: -Nêu công thức tính diện tích -HS1 nêu các công thức và giải bài hình tròn, diện tích hình quạt tập 78. 12’ tròn? -HS2 nhận xét. -Giải bài tập 78. -Kết luận và ghi điểm. -10 HS lần lượt trả lời câu hỏi. HS *Ôn tập: khác nhận xét. -Gọi HS trả lời 10 câu hỏi đầu. -Nhận xét. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Hoạt động 2: Giải bài tập 88, 90 và 91. -Gọi HS đọc bài tập 90. -HS1 đọc bài tập 90 và giải bài tập 90 và học sinh cả lớp cùng giải vào -Nhận xét. tập. -Gọi HS đọc bài tập 91. Cho HS -HS2 phải giải được: ngồi cạnh nhau giải. Ưu tiên cho sñ ¼ ApB = 3600 - 750 = 2850 một nhóm có kết quả sớm nhất a) 5 19 lên bảng giải bài tập 91. l¼ = pcm vaø pcm 15’ AqB 6 6 b) -HS3 nhận xét.. 90. R = 2 2( cm) b) c) r = 2cm 91. 0 a) 285 5 p ( cm) 6. b) 19 p ( cm) 6 .. 5 p cm2 c) 6 . 92. 95. a) » + sñ DC » = 180 0 sñ AB. (. Hoạt động 3: Giải bài tập 92 và 95. -Gọi HS đọc bài tập 92. -HS1 giải bài tập 92 và tính được: S = p R 2 - r 2 = p 1,52 - 12 -Gọi HS đọc bài tập 95. 2 -Nêu tên gọi của các góc AB ¢B = 1,25p cm . và AA ¢B . Gợi ý cách chứng -HS2 đọc bài tập 95 và vẽ hình. minh các vấn đề. A. (. ). (. 13’. -Nhận xét.. (. ). H. B. ). A'. B' E. C. D. -Từng HS chứng minh CD = CE và VBHD cân và CD = CH . Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Gọi HS đọc bài tập 96. Hướng -HS1 đọc bài tập 96 và vẽ hình. dẫn HS giải bài tập 96. -HS chú ý lắng nghe. 5’ -Yêu cầu HS giải bài tập 89, 94. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Học bài, trả lời 9 câu hỏi còn (nếu có). lại. -Nhận xét tiết học. Tiết bồi dưỡng TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp. *Ôn tập: -Gọi từng HS trả lời 10 câu hỏi -HS không xem tài liệu mà trả lời 12’ còn lại (có khuyến khích cho được khuyến khích cho điểm điểm). -HS2 nhận xét. -Gọi HS đọc bài 94. -Nhận xét (gợi ý cho HS biết thế -HS đọc bài 94 và giải bài 94. nào là bán trú, ngoại trú, nội trú) Trang 8. và. ). » + sñCE » = 1800 sñ AB » » Suy ra: DC = CE hay DC = CE . 1 » · EBC = sñ EC 2 b). 1 » · CBD = sñ DC 2 · · Þ EBC = CBD. Þ V BHD cân tại B. c). Nội dung. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) 94. a) Đúng. b) Đúng. c) Số HS nội trú chiếm 300 1 = » 16,6% 0 6 180 d) Nội trú:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. 1 .1800 = 300 6 1. Ngoại trú: 1. Hoạt động 2: Giải bài tập 88, 90 và 91. -Gọi HS giải bài tập 96. -HS1 giải bài tập 96. -HS2 nhận xét. -Gọi HS đọc bài tập 97. -HS1 đọc bài tập 97 và vẽ hình. · · -Gọi HS chứng minh ABCD là BAC , BDC tứ giác nội tiếp. -HS2 nhận xét nhìn · cạnh BC dưới một góc vuông. -Gọi HS chứng minh: ABD = -HS3 phải nêu tứ giác ABCD là tứ · ACD ; CA là tia phân giác của · · giác nội tiếp nên ABD và ACD góc SCB (để chứng minh CA là là các góc nội tiếp cùng chắn cung tia phân giác thì ta phải chứng · · 28’ minh như thế nào?) AD nên ABD = ACD . -Nhận xét -HS4 phải chứng minh: B ·ACB = ACS · nhờ vào tính bắc cầu với góc MDS. O. M A. C. S D. 5’. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà. -Hướng dẫn giải bài tập 98 (vẽ -HS1 dự đoán quỹ tích các điểm M ra nhiều điểm B để HS dự đoán là đường tròn. quỹ tích). -HS chú ý lắng nghe. -Học thuộc các câu hỏi. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Chuẩn bị kiểm tra một tiết (nếu có). -Nhận xét tiết học.. ========. Trang 8. 2. .1800 = 900. .1800 = 600. Bán trú: 3 96. 97. a) Điểm A, D nhìn đoạn BC dưới một góc vuông nên A và D thuộc đường tròn đỉnh BC. b) c) Ta có: · · ACB = MDS (cùng chắn cung AB) trên đường tròn (O) có · · MCS = MDS (cùng chắn cung MS). Từ đây suy ra: · · ACB = ACS Þ CA là tia phân giác của góc SCB.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Toán 9. Tuaàn 32: Tieát PPCT: 58. GV: Lê Hoàng Khải. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III. I./ Mục tiêu: -Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương để điều chỉnh việc dạy và học của thầy và trò. -Rèn tính tự giác, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy trong làm bài kiểm tra. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Ra đề, làm đáp án, biểu điểm chi tiết. * HS: -Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương II/. Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL VDCĐT VDCĐcao TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết tính Thông hiểu dấu Xác chất của đường hiệu nhận biết định Chuẩn tròn, dường kính tiếp tuyến của đường và dây của đường tròn tròn, đường tròn dây và Số câu 1 1 1 3 khoảng Điểm 0.5 1 0,5 2 cách Tỷ lệ 5% 10% 5% 20% Vị trí Chuẩn Nhận biết các vị Hiểu được cách Vận dụng vị trí tương đối tương trí tương đối của tính góc ở tâp, của đường tròn, liên hệ giữa đối của đường tròn góc nội tiếp cung và dây Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Toán 9. đường tròn, góc ở tâm Tổng số. GV: Lê Hoàng Khải. Số câu Điểm. 1 0,5. 1 1. 3 1,5. 1 1. 2 1. 3 3. 11 8. Tỷ lệ. 5%. 10%. 15%. 10%. 10%. 30%. 80%. Số câu Điểm Tỷ lệ. 2 1 10%. 2 2 20%. 4 2 20%. 1 1 10%. 2 1 10%. 3 3 30%. 14 10 100%. IV./ Nội dung đề kiểm tra: A.TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đầu của đáp án đúng nhất.(3đ) 1) Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là: pR 2n pRn pRn 2 a) pR ; b) 360 ; c) 360 ; d) 180 . 2) Độ dài của cung tròn 720 của một đường tròn có bán kính 10cm ( p » 3,14): b) 11,54cm; c) 12,56cm; d) 12,58cm. ¼ 3) Quan sát hình vẽ, sđ BC = a) 600; b) 400; c) 300; d) 200. 4) Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu bán kính tăng gấp năm lần? a) Tăng 25 lần; b) Giảm 25 lần; c) Tăng 5 lần; d) Giảm 5 lần. 5) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng: a) 900; b) 1800; c) 2700; d) 3600. ¶ 0 µ 6) Tứ giác MNPQ là tứ giác nội tiếp có M = 70 . Hãy cho biết P bằng bao nhiêu: µ 0 µ µ µ 0 0 0 a) P = 70 ; b) P = 180 ; c) P = 120 ; d) P = 110 . II.Ghép câu:(1đ) a. là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia 1. Góc ở tâm tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung. 2. Góc nội tiếp b. là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. c. là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.. A. a) 10,56cm;. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp? (2đ).. 300. B. 1 - …. 2 - ….. 0 Câu 2: (2đ) Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (Cµ ¹ 90 ) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a) MC = NC ; b) VBHM cân; c) MC = HC . Câu 3: a) Tính chu vi vành xe đạp có bán kính 325cm.(1đ) b) Dựng một cung chứa góc 450 trên đoạn thẳng AB = 3cm . (1đ) IV. Đáp án, thang điểm và ma trận A.TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) I. Mỗi lựa chọn đúng sẽ được 0,5đ. 1) b. 2) c. 3) a. 4) a. 5) b. 6)d. II. 1-b; 2-c B.TỰ LUẬN Câu 1: Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: 0 -Tứ giác có hai góc đối bằng 180 . (0,5đ). Trang 8. C.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. (0,5đ) -Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. (0,5đ). -Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc a . (0,5đ). Câu 2: a) Nhận xét: A » » » 0 0 ¼ sñ NC + sñ AB = 180 ; sñ MC + sñ AB = 180 (0,25đ) MC = NC (0,25đ) b) · · NBC = CBM (0,25đ) Þ VBHM là tam giác cân tại B (0,25đ). B' H c) B VCHM cân (0,25đ) Þ MC = HC (0,25đ) A' C Câu 3. a) C = 2.p.R = 2041cm (1đ) M b) -Dựng đoạn thẳng AB=3cm. -Dựng đường trung trực d của đoạn thẳng AB (bằng eke). 0 -Vẽ tia Ax hợp với AB một góc bằng 45 . -Vẽ tia Ay ^ Ax . Gọi O là giao điểm của Ay và d. Khi đó ta vẽ cung tròn tâm O bán kính OA.. N. Do đó ta được hình cần dựng. HS nêu đúng cách dựng được 0,5đ, vẽ hình đúng 0,5đ.. ======== Tuaàn 32+33: Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tieát PPCT: 59+60 CHƯƠNG VI HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU §1 – HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ I./ Mục tiêu: - KT: Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). - KN: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toán phần và thể tích của hình trụ. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Một số vật thể hình trụ, cốc nước, ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ, bảng phụ vẽ hình 73, 75 (sgk -77), máy tính bỏ túi, thước kẻ. * HS - Đọc trước bài, dụng cụ học tập, quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG. 3’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Đặt vấn đề: -Đưa ra một số mô hình về hình -HS chú ý lắng nghe. Trang 9. Nội dung. CHƯƠNG VI HÌNH TRỤ - HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Toán 9. 6’. 5’. GV: Lê Hoàng Khải. trụ, hình nón, hình cầu. Diện -HS ghi tựa bài mới vào vở. tích của hình trụ này được tính như thế nào?. NÓN – HÌNH CẦU §1 – HÌNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ. Hoạt động 2: Nhắc lại về hình trụ. -Giới thiệu các khái niệm khi -HS chú ý quan sát hình vẽ. quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định: đáy của hình trụ mặt xung quanh, đường -HS1 đọc ?1. sinh, chiều cao, trục. -Gọi HS đọc ?1. Đưa ra mô hình -HS2 trả lời ?1. tương tự và yêu cầu HS trả lời ? -HS3 nhận xét. 1. Hoạt động 3: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. -Giới thiệu mặt cắt của hai cách -HS quan sát hình vẽ và tưởng cắt (SGK). tượng. -Gọi HS đọc ?2 và trả lời ?2 -HS1 nêu: mặt nước trong ống (củng cố các khái niệm trên). nghiệm là hình tròn. Hoạt động 4 : Tìm hiểu diện tích xung quanh -Hướng dẫn HS quan sát hình -HS1 nhận xét hình chữ nhật có 77 về việc phân tích một hình một cạnh bằng chu vi của hình tròn trụ để tính diện tích của nó. đáy, một cạnh bằng chiều cao của -Cho HS thảo luận để điền vào ? hình trụ. 3. -Rút ra trường hợp tổng quát. -HS thảo luận và giải ?3.. 1. Hình trụ ?1.. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng.. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ. 2.p.R = 10p ( cm) ?3. S = 100p cm2. (. ). (. p.R 2 = 25.p cm2. ). 100p + 25p = 125p Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có: -Diện tích xung quanh: Sxq = 2.p.r .h. 20’. -Diện tích toàn phần: Stp = 2.p.r .h + 2.p.r 2 Hoạt động 5 : Tìm hiểu thể tích hình trụ 4. Thể tích hình trụ. -Gọi HS nhắc lại công thức tính -HS1 nêu V = S.h = p.r 2.h V = S.h = p.r 2.h 10’ thể tích hình trụ. -Hướng dẫn HS giải VD. -HS2 phải nêu được thể tích của hai. 1’. hình trụ. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -Học các công thức; giải bài tập. -HS chú ý lắng nghe. -Nhận xét tiết học. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc (nếu có). ======== Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Toán 9. Tuaàn 33: Tieát PPCT: 61. GV: Lê Hoàng Khải. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP. I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố các kiến thức về hình trụ và thể tích hình trụ. - KN: Rèn kỹ năng giải các bài tập dạng này. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. * HS - HS xem và giải trước các bài 9, 10, 12. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp - Ôn tập LUYỆN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Ôn tập: -Nêu lại các mặt cắt của hình trụ -HS1 trả lời các câu hỏi của giáo bởi một mặt phẳng, diện tích viên. 8’ xung quanh và thể tích hình trụ. -HS2 giải các bài tập. -Gọi HS giải bài tập 3, 5 -HS2 nhận xét. -Nhận xét. -10 HS lần lượt trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét. Hoạt động 2: Giải bài tập 9 và 10. 9.. 10. -Yêu cầu HS quan sát hình 83 -HS điền vào các ô trống: hình khai triển của một hình trụ. Sđáy= p.10.10 = 100p Sxq = C .h = 13.3 -Gọi HS đọc bài tập 10 và gọi 2 S = 2p.10.12 = 240p xp = 39 cm2 HS lên giải. 14’ -Nhận xét. Stp = Sxq + 2.Sđáy = 440p V = p.r 2.h = p.52.8 -HS đọc bài tập 10. = 628 mm3 -HS thực hiện giải bài tập 10. Hoạt động 3: Giải bài tập 11 và 12. 11. 12. -Gọi HS đọc bài tập 11. Gợi ý -HS1 đọc bài tập 11 và nêu những phần nước dâng lên chính là thể dữ kiện mà đề bài đã cho. tích của tượng đá. Dựa vào công -HS2 giải: thể tích của tượng đá: thức tính thể tích hình trụ ta sẽ V = S .h = 12,8.0,85 = 10,88 ( cm 3 ) đáy h = 8,5mm . tính được với 22’ -HS3 nhóm lên điền vào bảng. -Chia lớp thành 6 nhóm: cứ 2 -HS nhận xét. nhóm giải một hàng của bài tập 12 (khuyến khích cho điểm cả nhóm). Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Xem và đọc bài 2. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. (. ). (. Tuaàn 33:. ======== Ngày soạn: Trang 9. ). Ngaøy daïy:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Toán 9. Tieát PPCT: 62. GV: Lê Hoàng Khải. §2 – HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT. I./ Mục tiêu: - KT: -Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt. - KN: -Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón, hình nón cụt. -Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón, hình nón cụt. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Một số vật thể không gian về hình nón, hình nón cụt, cái phễu, cái nón, cốc thuỷ tinh, thước kẻ, com pa. * HS -Nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . §2 – HÌNH NÓN – *Kiểm tra bài cũ: HÌNH NÓN CỤT – -Viết công thức tính Sxq và thể -HS trả lời và tính. DIỆN TÍCH XUNG Sxq = 2.p.r .h = 2.p.r 2 9’ tích của hình trụ? QUANH VÀ THỂ -Giải bài tập 6. 2 3 TÍCH V = p.r .h = p.r -Kết luận và ghi điểm. CỦA HÌNH NÓN – *Đặt vấn đề: -HS chú ý lắng nghe. HÌNH NÓN CỤT -Hình nón là hình như thế nào? -HS ghi tựa bài mới vào vở. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về hình nón . 1. Hình nón -Giới thiệu các khái niệm khi -HS quan sát mô hình và nhận biết (SGK) ?1. quay một tam giác vuông ADC được các khái niệm. 2. Diện tích xung quanh cạnh OA: đáy, mặt xung quanh hình nón. quanh, đỉnh, đường cao. -HS1 giải ?1. -Diện tích xung quanh -Quan sát hình khai triển của 1 -HS2 quan sát hình 89 nêu hình một hình nón có bán kính r, khai triển của hình nón là hình quạt của hình nón là: đường sinh l. Sxq = p.r .l p.l 2.n S = 18’ -Xây dựng công thức tính diện tròn: 360 . -Diện tích toàn phần tích xung quanh, toàn phần. của hình nón là -Quan sát và rút ra nhận xét. -Hướng dẫn giải ví vụ. Stp = prl + pr 2 1 -Hướng dẫn công thức thể tích hình trụ.. 7’. Vnón= 3 Vtrụ.. 3. Thể tích hình nón Thể tích hình nón là: 1 V = pr 2.h 3 Hoạt động 3: Tìm hiểu những khái niệm về hình nón cụt. 4. Hình nón cụt -Giới thiệu khái niệm hình nón -HS tự nhận ra cách tính S xq và V 5.Diện tích xung cụt. hình nón cụt quan sát hình vẽ dưới quanh và thể tích của hình nón cụt. -Yêu cầu HS quan sát hình 92 sự hướng dẫn của giáo viên. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. xuất hiện 2 hình nón. -Gọi Sxq, V lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.. r ,r Hình nón cụt có 1 2 là các bán kính đáy, là độ dài đường sinh, h là chiều cao: Sxq = p ( r1 + r2 ) l V =. 1 3. (. 2. 2. p.h r1 + r2 + r1.r2. ). Hoạt động 5 : Tìm hiểu thể tích hình trụ -Gọi HS nhắc lại công thức tính -HS1 nêu V = S.h = p.r 2.h 10’ thể tích hình trụ. -Hướng dẫn HS giải VD. -HS2 phải nêu được thể tích của hai. 1’. hình trụ. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -Học các công thức; giải bài tập. -HS chú ý lắng nghe. -Nhận xét tiết học. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc (nếu có). Tuaàn 34: Tieát PPCT: 64. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. LUYỆN TẬP. I./ Mục tiêu: - KT: Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón. Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón. - KN: HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. * HS -Thước thẳng –compa. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp - Ôn tập LUYỆN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . *Ôn tập: -Gọi HS nêu lại công thức tính -HS1 nhắc lại các công thức. diện tích xung quanh và thể tích 15’ của hình nón. -Giải bài tập 19, 20 (đối với bài -HS2 giải các bài tập 19, 20. 20, năm nhóm thực hiện tính -HS2 nhận xét. toán và điền vào bảng. -Nhận xét. Hoạt động 2: Giải bài tập 23 và 24. 23. 24. -Gọi HS đọc bài 23 và quan sát -HS1 nhận xét. a 14’ hình 99: Để tính ta phải có 1 r 16 32 2 p.r .l = Sxq = .p.l 2 Þ l = 4r tga = = . OA = r và SA = l . 4 h 3 3 Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Gọi HS đọc bài tập 24: OA r 1 Þ sin a = = = OA l.n SA l 4 tga = ; OA = r = -HS2 chọn được đáp án (A). OS 360 Hoạt động 3: Giải bài tập 26 và 27. -Treo bảng phụ bài tập 26 (cho -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận và HS thảo luận (2 phút)). điền vào bảng. -Nhận xét. -Gọi HS đọc bài tập 27. -HS nhận xét chiều cao, bán kính 15’ -Hướng dẫn HS giải bài tập 27. đáy của hình trụ và hình nón.. 1’. =. 2 4 .. 26. 27. Hình trụ đường kính đáy 1,4m và chiều cao 70cm . V = 0,49p (m3) a) 2 b) S » 5,583m .. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Giải các bài tập còn lại. -HS chú ý lắng nghe. -Xem và đọc bài 3. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. ========. Tuaàn 35: Tieát PPCT: 65. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §3 – HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH MẶT CẦU. I./ Mục tiêu: -KT:-Nắm vững các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. -Hiểu được mặt cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng luôn là hình tròn. -Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu. -Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu. -Được giới thiệu về vị trí 1 điểm trên mặt cầu, toạ độ địa lí. - KN: Nhận diện được hình cầu, vận dụng công thức để giải toán. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Một số vật thể không gian về hình cầu, thước kẻ, com pa. * HS -Thiết bị quay tạo hình cầu, vật dụng hình cầu tranh vẽ hình cầu, thước, com pa, MTBT. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 8’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề §3 – HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . CẦU VÀ *Kiểm tra bài cũ: THỂ TÍCH MẶT -HS1 trả lời các câu hỏi của giáo S -Nêu lại côn thức tính xq và V viên. CẦU thể tích của hình nón. -HS1 giải các bài tập. -Giải một hàng trong bảng 20. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Kết luận và ghi điểm. -HS2 nhận xét. *Đặt vấn đề: -Hình cầu là hình như thế nào, -HS chú ý lắng nghe. côn thức tính diện tích mặt cầu ra sao? Hoạt động 2: Tìm hiểu hình cầu. 1. Hình cầu: -Giới thiệu khi quay nửa hình -HS quan sát hình và chỉ ra tâm và tròn tâm O quanh đường kính bán kính của hình cầu. AB cố định thì được một hình 8’ cầu. -Yêu cầu HS đưa ra những hình cầu thường gặp trong thực tế. Hoạt động 3: Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng. 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng. -Gọi HS đọc ?1. Dùng mô hình -HS1 đọc ?1. ?1. hình trụ và hình cầu đổ nước -HS2 điền vào bảng: vào cho HS quan sát. Hcn: Không Không -Yêu cầu HS điền vào bảng phụ. HtrụR: Có Có 18’ -Rút ra nhận xét về mặt cắt. Htrụ<R: Không Có -Giới thiệu xích đạo là đường -HS ghi vào nhận xét. tròn lớn. Hoạt động 4 : Nhắc lại diện tích mặt cầu. 3. Diện tích mặt cầu 2 Công thức tính diện -Gọi HS nêu công thức tính diện -HS1 nêu S = 4pR tích mặt cầu: tích mặt cầu. -Gọi HS đọc VD và hướng dẫn S = 4pR 2 hay 10’ HS giải VD. S = p.d2 (R là bán kính, d là đường kính của mặt cầu). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà. -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Đọc trước phần 4. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. Tuaàn 35: Tieát PPCT: 66+67. ======== Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. §3 – HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH MẶT CẦU (tt) I. Mục tiêu: -KT:-Nắm vững các khái niệm của hình cầu: tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. -Hiểu được mặt cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng luôn là hình tròn. -Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu. -Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu. -Được giới thiệu về vị trí 1 điểm trên mặt cầu, toạ độ địa lí. - KN: Nhận diện được hình cầu, vận dụng công thức để giải toán. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. II. Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Một số vật thể không gian về hình cầu, thước kẻ, com pa. * HS -Thiết bị quay tạo hình cầu, vật dụng hình cầu tranh vẽ hình cầu, thước, com pa, MTBT. III. Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Nhắc lại kiến thức phần trước §3 – HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . CẦU VÀ *Nhắc lại kiến thức phần trước: THỂ TÍCH MẶT -Nêu mặt cắt của hình cầu, mặt -HS1 trả lời các câu hỏi của giáo 3’ CẦU (tt) cầu và côn thức tính diện tích viên. mặt cầu. -HS2 nhắc lại các kiến thức.. 8’. -HS chú ý lắng nghe. Hoạt động 2: Tìm hiểu thể tích hình cầu. 4. Thể tích hình cầu: Thể tích của hình cầu -Giới thiệu công việc thực -HS nhận xét được: nghiệm, tiến hành thực nghiệm 2 2 và yêu cầu HS nhận xét lượng Thể tích của hình cầu bằng 3 thể bằng 3 thể tích hình nước còn ở trong hình trụ. trụ. -Gọi HS đọc VD. Yêu cầu HS tích hình trụ. 2 4 2 3 nêu công thức tính thể tích hình -HS1 đọc ví dụ. V = pR .( 2R ) = pR -HS2 thực hiện giải VD với sự 3 3 3 1l = ?dm hướng dẫn của giáo viên. cầu. Hỏi: (R là bán kính hình cầu.) Ví dụ: SGK. Hoạt động 3: Luyện tập. -Gọi HS nhắc lại công thức tính -HS1 nêu lại các công thức. diện tích, thể tích mặt cầu? -HS2 đọc bài tập 30 và từ công -Gọi HS đọc bài tập 30. 4 3V V = pR 3 Þ R 3 = 3 4p . thức: 25’ -Nhận xét. -Gọi các HS giải bài tập 31 (có -HS giải các bài toán 31. khuyến khích cho điểm). -Gọi HS làm bài tập 33. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Giải bài tập 35, 36. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có).. Tuaàn 36: Tieát PPCT: 68. ======== Ngày soạn:. 30. Từ công thức: 4 V = pR 3 3 3V = 4p 3 27 = 3cm Do đó: chọn (B) Þ R=. 3. Ngaøy daïy:. ÔN TẬP CUỐI NĂM I./ Mục tiêu: - KT:-Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón ,hình cầu (đáy chiều cao, đường sinh, …) -Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích,… (theo bảng ở trang 128). - KN: -Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các công thức đó vào việc giải toán. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu. Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. -Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức tính diện tích, thể tích vào việc giải toán, chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình phẳng và hình không gian. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Thước kẻ, com pa. -Bảng phụ vẽ hình 117, 118 (sgk- 130). * HS -Ôn tập lại các khái niệm và công thức theo bảng trong sgk -128. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: Tiết 65 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp - Ôn tập ÔN TẬP * Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số . CHƯƠNG IV *Ôn tập: Câu hỏi -Gọi HS phát biểu bằng lời các -HS1 trả lời câu hỏi 1. 1. công thức. -HS2 trả lời câu hỏi 2. 2. 10’ -Gọi HS trả lời câu 2. -HS3 chú ý. -Yêu cầu HS về nhà kẻ bảng -HS4 nhận xét. tóm tắt các kiến thức cần nhớ vào tập. -Nhận xét. Hoạt động 2: Giải bài tập 38, 40. 38) Thể tích cần tính là -Gọi HS đọc bài tập 38 và treo -HS1 đọc bài tập 38 và nhận xét chi tổng thể tích của hai hình trụ. bảng phụ hình 114. tiết máy gồm 2 hình trụ. -Gọi HS giải bài tập 38. -HS2 giải bài tập 38. V1 = 60,5p cm3 -Gọi 2HS (trung bình) nêu lại -HS3 giải bài tập 40. V 2 = 63p cm3 20’ công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, diện tích V = V1 +V2 = 123,5p toàn phần, rồi áp dụng giải bài (cm3) tập 40. 40.. (. (. 2’. -Yêu cầu HS nhận xét hình -HS1 nêu hình 117a gồm hình nón 117a) được tạo thành từ những có chiều cao 8,1cm, hình trụ có hình gì? chiều cao 5,8cm, đường kính đáy là -Gọi HS tính thể tích. 14cm. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà. -Học bài (phần tóm tắt). -HS chú ý lắng nghe. -Giải bài tập 42, 43. -HS đưa ra những ý kiến thắc mắc -Xem trước phần ôn tập cuối (nếu có). năm. -Nhận xét tiết học.. Tuaàn 36: Tieát PPCT: 69+70. ======== Ngày soạn:. Trang 9. Ngaøy daïy:. ). ).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. ÔN TẬP CUỐI NĂM I./ Mục tiêu: -Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III, IV. -Củng cố các kỹ năng giải bài tập. -Chuẩn bị tốt cho kỳ thi HKII. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -HS xem và ôn lại các kiến thức trong chương III, IV. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: B. Hình học I. Góc với đường tròn 1. Lý thuyết -Khái niệm: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp. -Liên hệ giữa số đo của góc ở tâm (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn) với số đo của cung bị chắn. -Công thức tính độ dài cung tròn, chu vi đường tròn, diện tích hình tròn. -Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. -Các công thức tính: chu vi đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 2. Bài tập: Bài 1: Cho đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 900) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng: a) CD = CE ; b) VBHD cân; c) CD = CH . µ 0 Bài 2. Cho tam giác ABC có đáy BC và A = 20 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm · 0 C lấy điểm D sao cho DA = DB và DAB = 40 . Gọi E là giao điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác ACBD là tứ giác nội tiếp. · b) Tính AED . Bài 3. Bài tập 91, 97 SGK trang 105. *Câu hỏi trắc nghiệm: -Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là: pR 2n pRn pRn 2 a) pR ; b) 360 ; c) 360 ; d) 180 . -Độ dài của cung tròn 580 của một đường tròn có bán kính 20cm ( p » 3,14): a) 20,22cm; b) 20,24cm; -Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng: a) 900; b) 1800;. c) 20,26cm;. d) 20,06cm.. c) 2700; d) 3600. · = 500 . Số đo của cung nhỏ BC là: -Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC sao cho BAC a) 2600; b) 500; c) 1000; d) 1300; II. Hình trụ -Hình nón-Hình cầu. 1.Lý thuyết: Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, và thể tích của các hình: hình trụ, hình nón, hình nón cụt và hình cầu. 2. Bài tập Bài tập 18, 20, 26, 27. Các câu hỏi trắc nghiệm: 18, 19, 24, 30. -Giải một số bài tập: Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. -Hướng dẫn HS giải các câu hỏi trắc nghiệm SGK: 2.B, 4.D, 6.B. -Giải bài tập: Bài 5: tr134 AH = x ( x > 0) AC 2 = AH .AB Û 152 = x ( x + 16) Giải: Đặt , ta có: Û x2 + 16x - 225 = 0 Û x1 = 9 Ú x2 = - 25. (loại). CH = AC - AH = 15 - 9 = 12( cm) AH = 9( cm) Vậy , suy ra: Diện tích tam giác ABC là: 2. 2. 2. 2. ========. Tuaàn 37: Tieát PPCT: 70. Ngày soạn:. Ngaøy daïy:. TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Phần Hình học) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2011-2012 I./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương trình học kỳ II. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương trình, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III/ Ma trận Các mức độ cần đánh giá Tổng số Chủ đề VD cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai Chuẩn Nhận biết được Thông hiểu và Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. hệ pt bậc nhất hai ẩn ẩn.. Số câu Điểm Tỷ lệ. 2. Phương trình bậc hai một ẩn. y = ax2 ( a ¹ 0) Hàm số. Chuẩn Số câu Điểm Tỷ lệ. Chuẩn 3.Góc với đường tròn Số câu Điểm Tỷ lệ Chuẩn 4. Hình trụ, hình nón, hình cầu. Tổng số. Số câu Điểm Tỷ lệ Số câu Điểm Tỷ lệ. 1 0,5 5% Nhận biết được đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0). giải được phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 10% Thông hiểu và vê được đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0). 2 1 10% Nhận biết được góc nội tiếp, góc có đỉnh trong đường tròn… 3 1,5 15% Nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu 1 0,5 5% 7 3,5 35%. 2 2 20% Thông hiểu tính được số đo của các góc 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. 2 1,5 15%. 5 3,5 35%. 2 1,5 15% Vận dụng tìm tọa độ giao điểm 1 1 10% Vận dụng góc nội tiếp, góc có đỉnh bên trong đường tròn để chứng minh. 1 0,5 5%. 2 1,5 15%. IV. Đề kiểm tra. B. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất:(2đ) 2 M ( - 1;3) 1) Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax . Hãy xác định hệ số a?: a) a = 0 . b) a = 1. c) a = 2. d) a = 3 . 2 2) Tích hai nghiệm của phương trình x - 2011x + 2010 = 0 là: a) 2010. b) 2011. c) 1. d) - 1. 3) Độ dài của cung tròn 390 của một đường tròn có bán kính 20cm (lấy p » 3,14) là: 13,6cm2. 16,3cm 13,6cm 39,20cm a) . b) . c) . d) . 4) Cho hình cầu có bán kính là R. Công thức tính diện tích mặt cầu là: 4 S = pR 3 2 2 3 a) S = pR . b) S = 4pR . c) . d) S = 2pR . Trang 1. 5 4,0 40%. 7 4,0 40%. 1 0,5 5% 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. II. Đánh dấu “´ ” vào ô thích hợp:(1đ) STT Nội dung Đúng Sai ( 1;- 2) là nghiệm của phương trình 5x - 7y = 9. 1 Cặp số 2 Trong tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800. III. Ghép câu (ghép cột A với cột B): (1đ) A B Ghép câu a. là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia 1. Góc nội tiếp 1 - ……. tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung. 2. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và b. là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai 2 - ……. dây cung. cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. c. là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. B.TỰ LUẬN (6,0 điểm) ìï x + y = 5 ï í ï 2x - y = 4 Câu 1. Giải hệ phương trình ïî (1đ). ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….................................................................................... ( m + 1) x2 + 4mx + 4m - 1 = 0 có hai nghiệm Câu 2. Với giá trị nào của m thì phương trình phân biệt? (1đ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 2 Câu 3. (2đ) Cho hai hàm số y = x và y = x + 2 a) Trên cùng một hệ trục tọa độ, vẽ đồ thị của hai hàm số trên. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phương pháp đại số. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 4. (2đ) Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (trong đó Cµ ¹ 900 ) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E . Chứng minh rằng: · a) CM = CN ; b) D BHM cân; c) Tính AMB . (Yêu cầu vẽ hình trước khi làm bài) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ----------- Hết -----------. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ MA TRẬN Môn: Toán. Lớp 9 Ngày thi: 03/05/2010 I. Đáp án và thang điểm: A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). I. Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất:(2đ) Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. 1.d; 2.a; 3.c; 4.b. II. Đánh dấu “´ ” vào ô thích hợp:(1đ) 1.Sai. 2.Đúng. III. Ghép câu (ghép cột A với cột B): (1đ) 1-b; 2-a. B.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: ìï 2x + y = 3 ï í ï 3x - y = 2 Giải hệ phương trình ïî Giải: ïìï 2x + y = 3 ïìï 5x = 5 Û í í ïï 3x - y = 2 ïï 3x - y = 2 î î ìï x = 1 Û ïí Û ïï 3 - y = 2 î. (0,25đ) ïìï x = 1 í ïï y = 1 î. (0,5đ). ( x;y) = ( 1;1) . (0,25đ) ( m + 1) x + 4mx + 4m Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 2. 1= 0. có hai nghiệm phân biệt? Giải: Với m = - 1 thì phương trình được viết lại - 4x - 5 = 0 , phương trình luôn có một nghiệm duy nhất. (0,25đ) D ¢= 4m2 - ( m + 1) ( 4m - 1) = 4m2 - 4m2 + m - 4m + 1 m ¹ 1 Với thì ta xét: = 1- 3m . (0,25đ) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D ¢> 0 (0,25đ) 1- 3m > 0 Û - 3m > - 1 Û m < 1 3 (0,25đ) Khi đó: (0,5đ) 1 m < ,m ¹ - 1 3 Vậy với thì phương trình. ( m + 1) x. 2. + 4mx + 4m - 1 = 0. có hai nghiệm phân biệt. Câu 3: 2 a)*Đồ thị hàm số y = x Bảng giá trị: (0,25đ) x -2 -1 0 2 y=x 4 1 0 *Đồ thị hàm số y = x + 2 Bảng giá trị: x 0 y=x+2 2 (0,25đ). (0,25đ). 1 1. 2 4. -2 0. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Toán 9. GV: Lê Hoàng Khải. b) Tọa độ giao điểm của hai hàm số trên có hoành độ là nghiệm của phương trình: x2 = x + 2 Û x2 - x - 2 = 0 Û ( x + 1) ( x - 2) = 0 Û x1 = - 1Ú x2 = 2 M ( - 1;1) y =1 . Suy ra: 1 . Do đó: N ( 2;4) x =2 y =4 Với 2 . Suy ra: 2 . Do đó: . Bài 4: I = AM Ç BC , K = BN Ç AC a) Gọi: 1 · » + sñCM ¼ MIC = sñ AB 2 Khi đó: (0,25đ) Với. x1 = - 1. (. (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ). ). 1 · » + sñCN » CKN = sñ AB 2 Tương tự: (0,25đ) ·MIC = CK · N = 900 gt ( ) Mà » ¼ Suy ra: sñCM = sñCN . Do đó: CM = CN (0,25đ) 1 ¼ 1 » · · MBC = sñCM NBC = sñCN 2 2 b) Ta có: và (0,25đ) » ¼ · · Vì sñCM = sñCN (cm câu a) nên MBC = NBC (0,25đ) Tam giác BHM có BI vừa là đường cao, vừa là đường phân giác Nên VBHM là tam giác cân (đpcm). · · c) Ta có BCA và AMB là hai góc nội tiếp cùng chắng cung AB . Nên 1 » · · BCA = sñ AB = AMB 2 (0,25đ) · 0 Suy ra: AMB = 30 (0,25đ). (. ). Ghi chú: Nếu học sinh có hướng giải khác và có lập luận đúng thì vẫn cho tròn điểm.. Trang 1. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×