Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 34 Thuc hanh Ve bieu do tinh hinh san xuat mot so san pham cong nghiep tren the gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI. ĐỊALÍ. 10. THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN HỌC SINH LỚP 10C12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan sát hỡnh và điền tên các hỡnh thức TCLTCN vào đúng vị trí. A:ĐiÓm c«ng A nghiÖp. Xí nghiệp CN. B: Khu c«ng B nghiÖp. Khu dân cư. Các XN hạt nhân. Đường sắt. XN tận dụng CSHT. C:Trung t©m C c«ng nghiÖp. Đường sắt. SX điện tử. Bến cảng. Chế biến gỗ. Đường ôtô. SX điều hoà. Kho hàng. Chế tạo máy. SX ôtô Chế biến TP Dệt may. Xnghiệp CN nhẹ -TP. XN chế biến cho các XN hạt nhân Bến bãi,kho. D:Vïng c«ng D nghiÖp. Đường sắt Đường bộ Mối quan hệ trong vùng. CN hoá chất. Khai thác than. CN dệt. CN luyện kim. CN thực phẩm. Chế tạo máy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Nối các sản phẩm công nghiệp với ngành công nghiệp tương ứng sao cho đúng: SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP. NGÀNH CÔNG NGHIỆP. 1. Than, điện, dầu mỏ. A. Công nghiệp luyện kim. 2. Thép. B. Công nghiệp SX hàng tiêu dùng. 3. Máy tính, điện thoại. C. Công nghiệp năng lượng. 4. Rượu bia, cá hộp. D. Công nghiệp điện tử - tin học. 5. Vải, da giày, nhựa. E. Công nghiệp thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Hãy nêu tên các ngành công nghiệp đã học? Sắp xếp chúng vào 2 nhóm sau: Nhóm 1: Công nghiệp nặng: Nhóm 2: Công nghiệp nhẹ: Đáp án: CN nặng: CN năng lượng, CN luyện kim, CN cơ khí, CN điện tử - tin học, CN hóa chất. CN nhẹ: CN sản xuất hàng tiêu dùng, CN thực phẩm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 34: THỰC HÀNH. VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NỘI DUNG THỰC HÀNH Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 Năm Sản phẩm. Than (triệu tấn) Dầu mỏ(triệu tấn). Điện (tỉ kWh) Thép (triệu tấn). NỘI NỘI DUNG DUNG CẦN CẦN GIẢI GIẢI QUYẾT QUYẾT. 1960 1970 1980 1950 Dựa vào nội dung bài 1990 2003 thực2.630 hành 2.936 (SGK trang 1.820 3.770 3.387 5300 133),1.052 em hãy cho 3.066 biết 3.331 3.904 523 2.336 bài thực cầu 11.832 14.851 967 2.304 hành 4.962yêu8.247 những 189 346gì ? 594 682 770 870. 1. 1. VẼ VẼ BIỂU BIỂU ĐỒ ĐỒ. 2. 2. NHẬN NHẬN XÉT XÉT VÀ VÀ GIẢI GIẢI THÍCH THÍCH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI DUNG THỰC HÀNH 1.Vẽ biểu đồ: -Xử lí số liệu:. Cách tính tốc độ tăng trưởng: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 Năm Sản phẩm. Than (triệu tấn). 1950. 1960. 1970. 1980. 1990. 2003. 1.820. 2.630. 2.936. 3.770. 3.387. 5300. Dầu mỏ(tr tấn). 523. 1.052. 2.336. 3.066. 3.331. 3.904. Điện (tỉ kWh). 967. 2.304. 4.962. 8.247. 11.832. 14.851. Thép (triệu tấn). 189. 346. 594. 682. 770. 870.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cách tính tốc độ tăng trưởng Giá trị của các năm sau • TĐTT (%) =. x 100% Giá trị năm đầu. • Ví dụ: - Tốc độ tăng trưởng của than năm 1960 là: 2603 x 100% = 143,0% 1802 - Tương tự: tốc độ tăng trưởng của than năm 1970 là: (2936/1820) x 100% = 161,3%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động nhóm Thời gian: 3 phút Đơn vị: %. Năm 1950 1960 1970 1980 1990 Than. TỔ 1. Dầu mỏ. TỔ 2. Điện. TỔ 3. Thép. TỔ 4. 2003.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NỘI DUNG THỰC HÀNH 1.Vẽ biểu đồ:. Bảng xử lí số liệu:. TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 (Đơn vị: %) Năm Sản phẩm. 1950. 1960. 1970. 1980. 1990. 2003. Than. 100. 143. 161. 207. 186. 291. Dầu mỏ. 100. 201. 447. 586. 637. 746. Điện. 100. 238. 513. 853. 1224. 1536. Thép. 100. 183. 314. 361. 407. 460. Chú ý : Tên bảng số liệu và đơn vị sau khi xử lí phải có sự thay đổi cho phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Biểu đồ hoàn chỉnh Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2003 % 1600. Bằng vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết quy trình vẽ biểu đồ đường?. 1400 1200 1000 800 600 400 200 0 1950. 1960. 1970. 1980. 1990. 2003. Năm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 - 2003 % 1600. Qui trình thể hiện 1400 - Lập hệ trục toạ độ 1200 - Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục 1000 tung và trục hoành -800Xác định các điểm -600Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng - Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích. 400 200 0 1950. 1960. 1970. 1980. 1990. 2003. Năm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NỘI DUNG THỰC HÀNH BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ. (%). 1500130011009007005003001000- I 1950. 2.Nhận xét biểu đồ:. 1536. 1950-2003. THẢO NHÓM - Đây là LUẬN các sản phẩm của Thảo nhóm ngànhluận côngtheo nghiệp nào? cặp (2 em cùng bàn - Nhận xét đồ thị của từng sản phẩm tạo thành một (tăng, nhóm), giảm,luận, tốc độ tăng xét giảm thảo nhận qua các năm như thế biểu đồ theo gợi ý nào). 1224. 853 586 238. 637. trong SGK (trang 133). 513 447. 746. 314. 460 Chú giải: Thép 291 Điện. 201 183 161 143 i i 1960 1970. 361. 407. 207. 186. i 1980. i 1990. Thời gian thảo luận: 3 phút. i 2003. Năm. Than Dầu mỏ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THAN CỦI. Theo em hiên nay nước ta đã khai thác và sử dụng những nguồn năng lượng Sức nước THỦY NĂNG nào? Gió DẦU KHÍ NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI Tình hình sử sụng năng lượng hiện nay ra sao?. THAN ĐÁ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuy nhiên -Khả năng đáp ứng về năng lượng cho sản xuất và đời đặc SA biệt là điện đảm GIÓbảo; BÌNH THUẬN ĐIỆNsống, GIÓ TRƯỜNG (KHÁNH HÒA) vẫn chưaĐIỆN -Môi trường thì bị ô nhiễm nặng nề do sử dụng quá mức các loại năng lượng có khả năng gây ô nhiễm cao: than, xăng dầu… -Chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm năng lượng. ĐIỆN GIÓ BẠC LIÊU. DỰ ÁN ĐIỆN NGUYÊN TỬ (NINH THUẬN). Nhóm :Các nhóm trình bày các vấn đề sau bằng sơ đồ tư duy về sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. +Tình hình khai thác và sử dụng năng lượng? +Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên không tái sinh. +Ý nghĩa và sự cần thiết của việc SDTK&HQNL. +Một số biện pháp cụ thể. GV Nguyễn Mạnh Liêu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tác động tới KTXH. Con người sử. Nhu cầu sử dụng. Nguồn NL cạn kiệt. Vấn đề NL thành. cao. quốc sách. dụng. +Dự đoán năm 2050, dân số thế giới 10 tỷ người, nhu cầu về lượng năng lượng sơ cấp sẽ tương Ý nghĩa Vai trò sốngđương còn hơn 25 tỷ 340 triệu KVV~ 29 tỷ tấn than nguyên chất. +Ước tính chung trên thế giới nguồn dầu mỏ thương mại còn dùng được khoảng 60năm khí SDTK&HQNL tự nhiên còn dùng được khoảng 80 năm, than còn dùng được khoảng 150 - 200 năm. Thế giới. Sự cạn kiệtTN. Nguyên Than nhânchỉ còn 3,80 tỉ tấn, dầu còn 2,3 tỷtấn đến năm 2020, sẽ phải nhập ~ 12%-20% Sử dụng NL; đến năm 2050 lên NL đếnlãng 50%-60% phí Việt Nam. Công nghệ. Nguồn NL sử dụng chủ yếu là NL hoá thạch. Sự cần thiết. Những vấn đề về môi trường Phát triển bền vững. Biện pháp. Quản lí. Tuyên truyền Cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải thích nguyên nhân?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> • Giải thích nguyên nhân? -Công nghiệp năng lượng thì điện và dầu mỏ đều tăng nhanh, do đây là sản phẩn năng lượng mới. + Trong đó, điện tăng nhanh nhất là do điện là ngành sản xuất đi trước 1 bước và do nhu cầu sử dụng của con người cao, do có sự xuất hiện của một số loại năng lượng mới: năng lượng mặt trời, gió, thủy triều.... + Than là ngành phát triển lâu đời và hiện nay tăng chậm do nguồn tài nguyên cạn kiệt và khả năng gây ô nhiễm môi trường. -Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen, tốc độ tăng trưởng khá đều do được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, xây dựng và đời sống.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Trình bày cách tính tốc độ tăng trưởng. Và qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn.. Qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn - Lập hệ trục toạ độ Bản thân các em đã - Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích làm và được để sử hợp ở trục tung trụcgìhoành dụng điện một cách - Xác định các điểm tiếtvới kiệm, hiệu quảcác ? đoạn thẳng - Nối các điểm nhau bằng - Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG NỐI NỐI TIẾP TIẾP 1.Về nhà tiếp tục hoàn thiện bài thực hành (vẽ và nhận xét biểu đồ) 2.Chuẩn bị bài tiếp theo: Chương IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ Bài 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ Cần chú ý tìm hiểu những vấn đề như: -Vai trò; -Cơ cấu; -Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ Chóc c¸c em häc tËp tèt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×