Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017 TRẮC NGHIỆM: 1/ Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;-2), B(0;3), C(-3;4), D(-1;8). Bộ ba điểm nào sau đây là thẳng hàng? A. Ba điểm A,C,D B. Ba điểm B,C,D C. Ba điểm A,B,C D. Ba điểm A, B, D.   a 2/ Nếu hai vectơ & b cùng hướng thì:         a b a  b a b  a  b.     a  b a  b.     a b a  b. A. B. C. D. 3/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2).Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là?.  1  H   ;1 A.  2 . 1  H  ;  1  B.  2. 4/ Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó. . 1  H  ;1 C.  2 . . AB  AC. bằng bao nhiêu?. a 3 A. a B. 2a C. 2 5/ Với 4 điểm A,B,C,O tùy ý. Đẳngthức nào sau đây là đúng?         A. AB  AC  BC B. AB OB  OA C. OA CA  OC y  k  1 x  k  2. 6/ Với giá trị nào của k thì hàm số A. k>1 B. k>2 7/ Tập xác định của hàm số A. . y  x 2  x  1. D. a 3.    D. OA OB  BA. nghịch biến trên tập xác định của nó C. k<2 D. k<1. là ?. C. [1;+). B.{1}. D. Tất cả đều sai.. D.Tất cả các đáp án đều sai.. 2 x  3  3x  m. 8/ Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm? A. m=1 B.m=0 C. Không có giá trị nào của m.. D. m= -3. 2. 9/ Với giá trị nào của m thì phương trình. x   2  m  x  2m 0. có hai nghiệm phân biệt. x1 , x2 thõa mãn hệ. x 2  x 2 8. 2 thức 1 A. m= -2 B. m 2 C. m=2 D. Đáp án khác. 10/ Các số 6;8;10 lần lượt là ba cạnh của tam giác ABC. Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là?. A. 4. B.. y 11/ Tập xác định của hàm số. 3. C. 2. x 1  x  1  x  2 . là ?.  1;   \ {2} f  x  x  2  12/ Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: A. [1;+) \{2}. B.. A. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm chẵn. C. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm lẻ.. D. 1. C.. D.  \{1;2}. . x  2 ; g  x   x B. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm chẵn. D. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ.. mx  1 2 13/ Với giá trị nào của m thì phương trình x  1 có nghiệm? A.  \{-1;2} B.m=3 C.  D.Tất cả các đáp án đều sai. 2 mx  2  m  1 x  m 0 14/ Với giá trị nào của m thì phương trình A. m<1. B.. 0m. 1 2. C. . có hai nghiệm dương phân biệt?. D. Tất cả các đáp án trên đều sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 15/ Nếu hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số là? A. a>0;b>0;c<0 B. a>0;b<0;c>0 C. a>0;b>0;c>0 D. a>0;b<0;c<0.    16/ Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm tọa độ điểm M sao cho MC 2 MA  3MB  5 9 5 9 11 9 11 9 M  ;  M ;  M ( ; ) M( ; )  2 2  2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 17/ Trong các hàm số sau: A. Hai hàm số chẵn C. Ba hàm số chẵn. y  x , y x 2  4 x, y  x 4  2 x 2. có bao nhiêu hàm số chẵn? B. Một hàm số chẵn D. Không có hàm nào chẵn. x. 2.  4 x  3 x  a 0. 18/ Với giá trị nào của a thì phương trình có ba nghiệm phân biệt? A.  3 a   1 B. a  1 C. a< -3 D.Không có giá trị nào của a. 19/ Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. Nếu hai vectơ có giá vuông góc thì chúng cùng phương. B. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng có cùng độ dài. C. Nếu hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng với nhau. D. Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 20/ Cho hàm số. y  f  x   x 2  4 x  2. A.. f  x. tăng trên . C.. f  x. tăng trên. .Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng? B..  2;  . D.. f  x.   ; 2  f  x  2;   giảm trên giảm trên. y x  x. 21/ Cho hàm số .Trên đồ thị hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Khi đó đường thẳng đi qua A và B là?. 4x 4 3x 3  y  3 3 4 4 A. B. C. sin a  cos a A sin a  cos a bằng bao nhiêu? 22/ Cho tana =2 .Giá trị của biểu thức y. 4x 4  3 3. y . A. -3. B. 2. C. -2. D.. y . 3x 3  4 4. D. 3. d : mx  y  m  1 0 : d 2 : x  my  2 0 cắt nhau tại 1 điểm? 23/ Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. Đáp án khác mx  y m  1  x  my 2 24/ Cho hệ phương trình  . Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm? A. m 1. B. m 1. C. m  1. D.Tất cả các đáp án đều sai.. mx 2  2  m  2  x  m  3 0. 25/ Với giá trị nào của m thì phương trình A. m<4 B. m>4 26/ Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi..   AC A. và BD cógiá vuông góc với nhau.    AB  BC C. AB DC và. có nghiệm?. C. m 4 B.. D. 0 m 4.    AB  BC  AD.     AB  BC D. AB cùng phương với CD và. 27/ Cho 4 điểm A,B,C,D tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>      DA  BA A. AB CD   C. AB  CD  AC  BD 28/ Cho hai tập hợp.      CD  AC  BD B. AB     D. AB  AC DC  DB. A  m; m  1 , B  3;5 . A. [5;+) B.  \ [2;5] C. 29/ Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?. . Với giá trị nào của m thì A  B .  \  2;5 . D.Tất cả các đáp án đều sai. 4 4 2 2 A. sin a  cos a sin a  cos a.  sin a  cos a  B.. 2. 1  2sin a cos a. 2 2 2 2 C. cos a  cos a cot a tan a.  sin a  cos a . 2. D.. 1  2sin a cos a. 4 2 30/ Phương trình 9014 x  875 x  406 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. Ba nghiệm B. 2 nghiệm C. Một nghiệm   .  D. Bốn nghiệm CA và CB là? 31/ Cho tamgiácABC và điểm I sao cho IA 2 IB . Biểu thị vectơ CI theo  hai vectơ      CA  2CB CA  2 CB CA  2CB    CI  CI  CI  3 3 3 A. B. CI  CA  2CB C. D. 3 x 4 32/ Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3 3 y  x 2  x  1 y x 2  x  1 2 2 y  2 x  3 x  1 2 2 A. B. C. D. y 4 x  3 x  1 33/ Cho A và B là hai tập hợp tùy ý. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là sai? A. A  A  B B. A \ B  A C. A  B  A. D. A  A  B. 2 x 2  1 khi x  0 f  x   khi x  0 x  1 34/ Cho hàm số .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.  \{0} A. Tập xác định của hàm số là và f(1)= 0 B.Tập xác định của hàm số là  \{0} và f(1)=3 C. Tập xác định của hàm số là  và f(1)=3 35/ Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.. D.Tập xác định của hàm số là  và f(1)=0. 1 1  A. Nếu a  b  0 thì a b B.. Tổng của hai vectơ là vectơ không khi và chỉ khi hai vectơ đó có độ dài bằng nhau. 1 1  C. Nếu a  b thì a b D. Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 4 thì ab chia hết cho 8 36/ Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân tỉnh A là 1379425 300 người. Tập hợp các chữ số chắc là A. {1;3;7} B. {1;3;7;9;4} C. {1;3;7;9;2} D. {1;3;7;9} 37/ Trong mặt phẳng cho A(2;3),B(-1;1),C(6;0). Hỏi tam giác ABC có tính chất gì? A. Vuông cân B. Đều C. Vuông D. Cân 38/ Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-3;4) và G(0;3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. A. C(0;2) B. C(2;2) C. C(2;- 2) D. C(2;0) 3 39/ Cho mệnh đề :" x  ; x 0 ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: 3 3 A. " x  ; x  0 hoặc x  0 ". 3 B. " x  ; x  0 ". 3. 3. C. " x  ; x  0 " D. " x  ; x 0 " 40/ Kí hiệu a,b,c lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác ABC và chúng thỏa mãn hệ thức. b  b 2  a 2  c  a 2  c 2  A. 30. 0. .Khi đó góc A có số đo là bao nhiêu? B. 120. o. o C. 60. D. 90. o.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×