Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu sinh thái và dinh dưỡng kháng của cây bắp docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.2 KB, 8 trang )


Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

25
®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ ®¹i häc cÇn th¬
®¹i häc cÇn th¬ -

- khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp khoa n«ng nghiƯp
khoa n«ng nghiƯp


gi¸o tr×nh gi¶ng d¹y trùc tun
§−êng 3/2, Tp. CÇn Th¬. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email:

,



Chỉång 3
ÂÀÛC ÂIÃØM SINH THẠI V DINH DỈÅỴNG KHOẠNG

A. NHU CÁƯU SINH THẠI
1. Khê háûu
Màûc dáưu cọ ngưn gäúc tỉì nhiãût âåïi, cáy bàõp cọ thãø träưngkhàõp mi nåi trãn thãú giåïi,
tỉì nhiãût âåïi âãún bạn hn âåïi, åí vé âäü 0 âãún 40 - 50
o
Bàõc bạn cáưu v 0 - 30
o


Nam bạn cáưu. Bàõp
cng cọ thãø träưng åí vé âäü 56 - 58
o
Bàõc (nhỉ åí Nga, Ba Lan v Canada), nhỉng ch úu chè âãø
láúy thán lạ chàn ni. ÅÍ vng nhiãût âåïi, bàõp cọthãø träưng âãún âäü cao 3000 m. Täøng quạt cáy
bàõp cáưn âiãưu kiãûn sinh thại nhỉ sau:
1.1. Nhiãût âä ü
Cáy bàõp cáưn nhiãût âäü áúm ạp âãø phạt triãøn.
- Náøy máưm: Nhiãût âäü trong khong tỉì 9 - 10
o
C âãún 40 - 44
o
C. Nhiãût âäü náøy máưm täúi
ho l 30 - 32
o
C.
- Tàng trỉåíng: Cáưn nhiãût âäü > 10
o
C. Täúi ho 18 - 23
o
C. Nhiãût âäü < 15
o
C cng nh
hỉåíng âãún sỉû phạt triãøn ca trại. Cáy con chëu lảnh khe hån. ÅÍ nhiãût âäü > 25
o
C, cáy bàõp
cng bë nh hỉåíng âãún sỉû phạt triãøn thán lạ nhiãưu hån l hoa (Kuperman, 1969). Theo
Runge, E.A. (1968), cáy bàõp váùn cọ thãø phạt triãøn täút åí nhiãût âä ü32 - 38
o
C, nãúu áøm âäü âáút

âỉåüc bo âm.
Âãø hon táút chu k sinh trỉåíng, cáy bàõp cáưn täøng säú nhiãût âäü l 1700-2000
o
C åí
giäúng bàõp såïm, 2.200 - 2.500
o
C åí giäúng låỵ v 2.600 - 3.100
o
C åí giäúng mün (Stepanov, 1948).
ÅÍ vé âäü cng cao, täøng nhiãût âäü cáưn thiãút cho mäüt giäúng cng låïn.
Nhiãût âäü cng cao thç cng rụt ngàõn thåìi gian sinh trỉåíng. Thê nghiãûm ca viãûn
Näng Lám H Näüi (1959) cho tháúy cng mäüt giäúng bàõp, åí 19
o
C cáưn 160 ngy âãø hon táút chu
k sinh trỉåíng trong lục åí 28
o
C chè cáưn 105 ngy.
Nhiãût âäü khäng phi l úu täú giåïi hản cho bàõp åí ÂBSCL.
1.2. Nỉåïc
Nhåì hãû thäúng rãù phạt triãøn mảnh, cáy bàõp cáưn tỉång âäúi êt nỉåïc. Âãø kãút thục chu k
sinh trỉåíng, mäüt cáy bàõp cáưn khong 100 lêt nỉåïc.
Bàõp l loải cáy tỉång âäúi khạng hản nhåì sỉí dủng nỉåïc mäüt cạch hiãûu qu. Âãø sn
xút âỉåüc 1 kg cháút khä, bàõp cáưn khong 370 lêt nỉåïc, trong lục Sorghum cáưn 270 lêt, âáûu
nnh 600 lêt v lụa 680 lêt.

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

26
Ty giai âoản sinh trỉåíng, nhu cáưu nỉåïc ca bàõp cng khạc nhau. Cáy bàõp cáưn êt
nỉåïc nháút trong giai âoản cáy con (tỉì sau náøy máưm âãún khi cáy 5 - 7 lạ) v lục gáưn thu

hoảch, lỉåüng nỉåïc chè cáưn âảt âãún 50 - 60% âäü thy dung l â. ÅÍ giai âoản cáy con, nãúu áøn
âäü âáút håi tháúp (khong 50 - 60% âäü thy dung) s kêch thêch hãû thäúng rãù phạt triãøn mảnh
v àn sáu xúng âáút, cọ låüi hån l khi áøm âäü âáút quạ cao.
Bàõp cáưn nhiãưu nỉåïc nháút åí giai âoản träø v tảo häüt, tỉì 10 ngy trỉåïc khi träø âãún 20
ngy sau khi träø (v khäng cáưn nỉåïc nỉỵa khi cáy bàõp â qua thåìi k chên sạp), lục ny mäùi
ngy cáy bàõp cọ thãø háúp thủ âãún 2 lêt nỉåïc. Täøng lỉåüng nỉåïc trong giai âoản ny cọ thãø âãún
50% nhu cáưu ton vủ. Thiãúu nỉåïc lục träø cọ thãø lm nàng sút gim 30 - 50%. Cáưn cung cáúp
nỉåïc cho cáy âãø âáút ln âảt áøm âäü thêch håüp l 75 - 85%.
Trong ma mỉa, v lỉåüng thêch håüp âãø cáy â sỉïc phạt triãøn l 200 - 600 mm trong
ton vủ (täúi ho 460 - 600 mm).
1.3. Ạnh sạng
Cáy bàõp cáưn nhiãưu ạnh sạng nháút tỉì lục träø cåì âãún chên sạp. Thiãúu ạnh sạng v dỉ
N s lm gim nàng sút.
Bàõp cng cáưn ạnh sạng åí cỉåìng âäü ráút cao, nháút l giai âoản cáy con. Theo Moss
(1965), hiãûu sút quang håüp ca lạ âảt cao nháút 60 mg CO
2/dm
2
/g khi cỉåìng âäü bỉïc xả âảt
2 calories/cm
2
/phụt.
Bàõp l cáy ngy ngàõn. ÅÍ quang k < 12 giåì/ngy s rụt ngàõn thåìi gian sinh trỉåíng
ca cáy (nháút l nhỉỵng giäúng cọ ngưn gäúc nhiãût âåïi âem träưng åí än âåïi). Quang k cng
nh hỉåíng âãún sỉû träø cåì v phun ráu. Rụt ngàõn quang k s giụp quạ trçnh tảo phạt hoa cại
thỉûc hiãûn nhanh hån.
Trong quang phäø, nhỉỵng loải ạnh sạng cọ âäü di sọng ngàõn (mu lam, têm, tia cỉûc
têm) åí vng nhiãût âåïi s giụp cáy träø såïm v nhỉỵng loải ạnh sạng cọ sọng di (mu â, cam)
åí vng än âåïi s lm cáy phun ráu cháûm, trong lục cåì êt bë nh hỉåíng. nh sạng lủc cng
lm gim sỉû hçnh thnh v phạt triãøn ca trại.
2. Âáút âai

Cáy bàõp mc âỉåüc trãn nhiãưu loải âáút, täút nháút l âáút thët hay thët pha cạt, xäúp,
giu hỉỵu cå, thoạng sáu v giỉỵ nỉåïc täút. ÅÍ miãưn Nam, loải âáút rỉìng måïi khai phạ, Latosol
v ph sa ven säng, âáút cäưn l loải âáút thêch håüp nháút âãø träưng bàõp.
Âáút träưng bàõp cáưn phi xäúp, cọ t trng biãøu kiãún d < 1,3 v phi thoạng âãø rãù dãù
hä háúp. Nhỉỵng thê nghiãûm cho tháúy ràòng khong 15 - 20% lỉåüng CO
2 m cáy dng trong
quang håüp l do rãù cung cáúp. Ngoi ra âãø hä háúp, 1 g rãù khä cáưn khong 1,35 - 1,43 mg
O
2/ngy. Cạc loải âáút sẹt nàûng, kẹm phç nhiãu, cọ mỉûc nỉåïc ngáưm cao v âáút quạ nhiãưu cạt
âãưu khäng thêch håüp vç cáy bàõp dãù cho nàng sút khäng äøn âënh (Schnubbe, W., 1964).
Bàõp cọ thãø träưng âỉåüc trãn âáút cọ pH tỉì 5 - 8, nhỉng täút nháút l åí pH = 5,5 - 7,0. ÅÍ
âáút chua (pH < 5) cáy bë ln, lạ chạy thnh vãût di giỉỵa cạc gán, sau âọ cọ mu têm â v
cáy bë chãút.Trỉåìng håüp nhẻ, chè bë nh hỉåíng åí cáy con (cáy < 50 - 60 cm). Thê nghiãûm ca
Schnubbe, W. (1964) cho tháúy åí pH < 5,5 nàng sút bàõp gim 30% v åí pH = 5,5 - 6,5 nàng

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

27
sút gim khong 20% so våïi pH > 6,5. ÅÍ pH = 4, diãûn têch lạ, trng lỉåüng cáy v kh nàng
hä háúp ca cáy cng bë gim tỉì 20 - 80%.
B. DINH DỈÅỴNG KHOẠNG CA CÁY BÀÕP
Sỉû têch ly v phán bäú cạc cháút dinh dỉåỵng trong cáy bàõp l ty thüc vo giäúng
v mäi sinh. Do âọ nhỉỵng kãút qu thê nghiãûm vãư dinh dỉåỵng khoạng åí bàõp cọ thãø khäng
giäúng nhau. D sao, viãûc tçm hiãøu cå chãú v vai tr s giụp ta tạc âäüng phán bọn âụng lục
âãø náng cao nàng sút v giạ trë dinh dỉåỵng ca bàõp.
Cáy bàõp cáưn ráút nhiãưu cạc âải dỉåỵng täú nhỉ N,
P, K, Mg, Ca v êt ngun täú vi lỉåüng nhỉ Bo, Cu, Zn,
Mn, Fe, Mo
1. Âảm (N)
L ngun täú nh hỉåíng quan trng âãún cạc quạ

trçnh sinh trỉåíng, phạt triãøn v nàng sút bàõp.
Âáưy â N, cáy bàõp s mc nhanh, thán lạ phạt
triãøn täút, cåì to nhiãưu pháún, trại nhiãưu häüt.
Thiãúu N, cáy tàng trỉåíng cháûm, trại nh, nhiãưu
häüt lẹp, nháút l åí chọp trại, lạ cọ tøi th ngàõn, diãûn têch lạ
gim lm gim kh nàng quang håüp ca cáúy. Vç l
ngun täú di âäüng, khi thiãúu N, protein trong cáy s
chuøn sang dảng âån gin v di chuøn sang cạc mä
phán sinh âãø âỉåüc tại sỉí dủng trong viãûc täøng håüp
ngun sinh cháút. Do âọ, khi thiãúu N, cạc lạ gi ca cáy
bàõp s bë vng trỉåïc v chạy theo vãût hçnh chỉỵ V tỉì chọp
lạ vo. Thiãúu N tráưm trng, cáy phạt triãøn ráút cháûm, cạc lạ
gáưn ngn cọ mu xanh låüt v lạ gi bë chạy khä.
Ngỉåüc lải, nãúu dỉ N, lỉåüng carbohydrates cọ
âỉåüc do quang håüp s âỉåüc sỉí dủng âãø täøng håüp ngun
sinh cháút hån l thnh láûp vạch tãú bo. Do âọ, màûc dáưu
cáy phạt triãøn nhanh, nhỉng vạch tãú bo mng s lm cáy
úu åït. Ngoi ra âỉåìng kênh lọng v bãư dy ca v thán
gim s lm cáy âäø ng v dãù bë sáu bãûnh táún cäng
(Moryta & Taya, 1957). Dỉ N lục cáy bàõp åí giai âoản 3 v
4 ca quạ trçnh hçnh thnh cåì cng cọ thãø lm kãưm hm
quạ trçnh ny (Kuperman, 1969).
Trong cáy bàõp, N hiãûn diãûn dỉåïi nhiãưu dảng
håüp cháút: Protid v cạc dảng ca Protid, diãûp lủc täú, cạc cháút sinh trỉåíng, cạc phosphatides,
cạc vitamins v enzymes. Lỉåüng N trãn lạ chiãúm khong 1/3 täøng säú N v cọ nhiãưu nháút l åí
lạ äm trại.
Nhu cáưu N trong cáy thay âäøi theo tỉìng giai âoản sinh trỉåíng.Theo Schnubbe, W.
(1969), cho âãún lục gáưn träø, cáy bàõp chè måïi sỉí dủng 1/4 lỉåüng nhu cáưu N. Theo Sayre
(1948), bàõp háúp thủ nhiãưu N nháút tỉì 10 ngy trỉåïc khi träø âãún 25 ngy sau khi träø, lục ny
Hçnh 7: Nhu cáưu N, P, K trãn

cạc bäü pháûn ca cáy bàõp
Hçnh 8: Cạc mỉïc âäü thiãúu N åí lạ

õ
p

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

28
mäùi ngy cáy cọ thãø háúp thủ 4,5 kgN/ha. Theo Craptsenko (1966), trong giai âoản ny, cáy
bàõp cọ thãø sỉí dủng âãún 55 - 60% täøng nhu cáưu N. Cáy bàõp cáưn N nhiãưu nháút trong thåìi k
tàng trỉåíng têch cỉûc. Thiãúu N lục âọ s lm sỉû phạt triãøn cạc cå quan sinh sn bë trç trãû v
lm gim nàng sút.
Cáy bàõp cáưn N trong sút
thåìi gian sinh trỉåíng. Nhỉng åí
trỉåïc giai âoản chên sỉỵa thç lỉåüng
N háúp thủ âỉåüc têch ly åí lạ, thán,
cåì, lạ bi v li. Sau âọ thç nọ
chuøn vë vãư häüt âãø dỉû trỉỵ
(khong 2/3 täøng lỉåüng N). Do âọ
bọn N cho cáy cng s giụp gia
tàng lỉåüng protein trong häüt (theo
Krantz v Chandler, 1954).
Âãø cháøn âoạn nhu cáưu vãư
N v âënh liãưu lỉåüng N cho bàõp,
ngỉåìi ta dng nhiãưu phỉång
phạp: thê nghiãûm âäưng rüng våïi
cạc liãưu lỉåüng N, quan sạt mu sàõc
ca lạ, phán têch hm lỉåüng N
trong âáút v phán têch cáy (nháút l

lạ, åí gán giỉỵa lạ gi). ÅÍ lạ, näưng âäü
N âỉåüc coi l tháúp khi chè chỉïa 1,1% trng lỉåüng lạ khä v âỉåüc coi l trung bçnh khi chỉïa
tỉì 2,9 - 3,5%. Cạc giäúng bàõp träưng åí ÂBSCL thỉåìng cọ hm lỉåüng N åí lạ xanh chiãúm khong
1,8% trng lỉåüng khä.
2. Lán (P)
Sỉû háúp thủ P ca bàõp tàng theo sỉû phạt triãøn ca cáy. Thåìi k tảo häüt l thåìi k cáy
bàõp cáưn nhiãưu P nháút. Täøng lỉåüng P cáy háúp thủ trong thåìi k ny l khong 1/2 täøng P
ton vủ.
Cáy bàõp ráút dãù bë phn ỉïng khi thiãúu P trong giai âoản cáy con, nháút l khi cáy
âỉåüc 4 - 6 lạ. Khi thiãúu P, cáy bàõp con phạt triãøn cháûm, thán lạ cọ mu xanh tháøm, ln v
nãúu thiãúu tráưm trng, lạ bë nh lải v hiãûn thãm mu têm â åí bça v chọp lạ. Mu têm ny l
do sàõc täú anthocyanin, mäüt dảng carbohydrates, vç thiãúu P nãn khäng chuøn vë âỉåüc trong
nhỉỵng phn ỉïng täøng håüp acid nhán â xút hiãûn ra. Mäi trỉåìng cọ pH cng tháúp thç sàõc täú
ny cng cọ mu têm â. Kãút qu phán lạ cho tháúy: bàõp thiãúu P khi lỉåüng P åí mỉïc âäü 0,11%,
åí 0,17% l tháúp v åí mỉïc 0,20 - 0,46% l trung bçnh. Triãûu chỉïng thiãúu P bë che khút khi cáy
trỉåíng thnh, chè cn thãø hiãûn qua hiãûn tỉåüng cáy phun ráu trãù, hng häüt khäng âãưu, xồõn
lải, häüt nh.
Trong cáy bàõp, P hiãûn diãûn dỉåïi dảng acide nhán, cạc cháút chuøn họa nàng lỉåüng
(ADP, ATP) ca vng sinh mä v nhán tãú bo.
Hçnh 2: Mỉïc âäü háúp thủ N
ca cáy bàõp theo thåìi gian
(Hanway,J.J.1966)
0
10
20
30
40
50
60
70

80
90
100
0 1020304050607080 90100
Thåìi gian (ngy)
% N háúp thủ
Lạ
Be
û
l
a
ï
Thán+cåì
V trại
Li+ráu
H
äü
t
Hçnh 9: Mỉïc âäü háúp thuc N ca cáy bàõp theo thåìi
gian (Hanway, J.J. 1966)

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

29
Trong giai âoản tảo häüt,
ngoi lỉåüng P háúp thủ thãm (1/2
täøng P), mäüt säú låïn P åí lạ, thán cåì,
lạ bi, v li âãưu âỉåüc chuøn vë vãư
häüt lm täøng P åí häüt chiãúm 3/4
täøng P ca cáy (0,42 - 0,81% P

2O5).
Lỉåüng P háúp thủ khi cáy phạt
triãøn giụp gia tàng rãù trong âáút,
tàng säú giẹ hoa cại, diãûn têch lạ,
tøi th lạ (Afendulov, KP.,1966).
Ngoi ra P cn giụp rụt
ngàõn chu k sinh trỉåíng, lm
gim áøm âäü häüt khi thu hoảch, gia
tàng kh nàng khạng sáu bãûnh v
chäúng chëu mäi sinh ca cáy. D P
khäng bë trỉûc di nhỉng dãù bë cäú
âënh, ngỉåìi ta thỉåìng bọn P khi
bọn lọt theo hng åí vng rãù cáy. P trong âáút cn ci thiãûn cå cáúu âáút, tàng lỉåüng viãn âáút
lm âáút xäúp v thoạng giụp rãù bàõp phạt triãøn täút.
3. Kalium (K)
Tuy cáy bàõp cáưn mäüt lỉåüng
låïn v K hiãûn diãûn trong táút c cạc mä,
nhỉng vai tr ca K âäúi våïi bàõp váùn
chỉa âỉåüc biãút r. Ngỉåìi ta chè nháûn
tháúy K gọp pháưn vo quạ trçnh täøng
håüp v váûn chuøn glucide trong cáy,
giụp cáy gim thoạt håi nỉåïc v chëu
lảnh gii hån.
Cáy bàõp cáưn nhiãưu K nháút
trong thåìi k tàng trỉåíng têch cỉûc, mäùi
ngy cọ thãø háúp thủ 0,67 g/cáy. Cho
âãún khi träø, cáy â háúp thủ âỉåüc
khong 60% täøng säú K. Trong giai
âoản tảo häüt, chè cọ K åí thán l âỉåüc
chuøn vë vãư häüt. Lỉåüng K trong häüt

(0,36 - 0,50% K
2O) cng chè chỉïa
khong 35% täøng K.
Hm lỉåüng K trong lạ chiãúm khong 25% täøng säú, v cọ nhiãưu åí lạ äm trại. Phán
têch lạ cho tháúy cáy bàõp thiãúu K khi lạ chè chỉïa 0,58 - 0,78% K. Lỉåüng K trung bçnh åí lạ
chiãúm khong 0,74 - 5,80% Thiãúu K, cáy bàõp s phạt triãøn cháûm, do âàûc tênh chuøn vë âỉåüc,
lạ giạ s bë vng, hẹo khä tỉì bça lạ vo, rãù phạt triãøn kẹm, trại v häüt nh, dãù bë lẹp, cáy dãù bë
âäø ng v nhiãùm sáu bãûnh, quạ trçnh quang håüp v váûn chuøn glucide cng bë gim.

Hçnh 3: Mỉïc âäü háúp thủ P
ca cáy bàõp theo thåìi gian
(Hanway,J.J.1966)
0
10
20
3
0
40
50
60
70
80
90
100
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Thåìi gian (ngy)
% P háúp thủ
L

Bẻûû lạ

Thán+cåì
V trại
Li+ráu
H
äüt
Hçnh 4: Mỉïc âäü háúp thủ K
ca cáy bàõp theo thåìi gian
(Hanway,J.J.1966)
0
20
40
60
80
100
120
0 1020 3040 506070 8090100
Thåìi gian (ngy)
% K háúp thủ
Lạ
Be
û
lạ
Thá n+cå ì
V trại
Li+ráu
H
ä
ü
t
Hçnh 11: Mỉïc âäü háúp thuc K ca cáy bàõp theo thåìi

gian (Hanway, J.J. 1966)
Hçnh 10: Mỉïc âäü háúp thuc P ca cáy bàõp theo
thåìi
g
ian (Hanwa
y
, J.J. 1966)

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

30
Ngỉåüc lải, dỉ K trong giai âoản 4-6 ca tảo cåì s
lm gia tàng âäü chãnh lãûch ca quạ trçnh tảo cåì, trại.
Cỉåìng âäü ạnh sạng úu, nhu cáưu K ca bàõp
tàng.
Ngoi viãûc cung cáúp dỉåỵng liãûu cho cáy, K cn
giụp qn bçnh lỉåüng N v P bọn cho cáy. Nọ giụp giåïi
hản sỉû dỉ N lm cáy dãù bë bãûnh v cng ngàn cn triãûu
chỉïng dỉ P lm bàõp chên quạ såïm.
4. Magnesium (Mg)
L thnh pháưn quan trng nháút ca diãûp lủc täú
trong cáy, Mg giụp chuøn họa C, O v H thnh carbohydrates. Ngoi ra, Mg cn xục tạc
cho viãûc hoảt âäüng ca nhiãưu enzymes giụp tàng sỉû âäưng họa v váûn
chuøn P trong cáy. Do âọ nọ giỉỵ nhiãûm vủ giạn tiãúp trong cå ngun
hä háúp.
Trong cáy bàõp Mg chiãúm khong 0,1 - 0,3% (åí dảng MgO), cọ
nhiãưu trong lạ, thán v häüt. Trong lạ bàõp, nháút l lạ ngn, kãút qu cho
tháúy cọ sỉû tỉång quan thûn chàût ch giỉỵa näưng âäü N v Mg bãn
trong. Âiãưu ny chỉïng t c N v Mg âãưu gọp pháưn trong viãûc trao âäøi
cháút ca tãú bo. Theo Mandaev, M.M. (1967), näưng âäü Mg cng tỉång

quan thûn våïi protein trong lạ bàõp. Theo Boynton, D. v Compton,
O.C. (1945), bọn N cng giụp tàng sỉû háúp thu hm lỉåüng Mg trong
cáy. Ngỉåüc lải thiãúu Mg s nh hỉåíng xáúu âãún quạ trçnh trao âäøi N.
Dng phỉång phạp phán têch lạ, ngỉåìi ta tháúy cáy bàõp thiãúu
Mg khi trong lạ chè chỉïa 0,07% MgO. Lỉåüng MgO trung bçnh trong lạ
chiãúm khong 0,1 - 0,3%.
Thiãúu Mg s lm lạ bàõp phạt triãøn kẹm, phiãún lạ cọ nhỉỵng sc mu
vng nhảt hay vng cam giỉỵa cạc gán lạ, âäi khi cọ nhỉỵng âäúm trn bë
chạy khä. ÅÍ lạ gi, khi thãúu Mg cọ thãø cọ mu â têm, ngn v bça lạ
cọ thãø chạy khä. Thiãúu Mg cng lm cáy gim sỉïc chäúng chëu.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Mg thỉåìng gàûp trãn âáút cọ pH tháúp v mỉa nhiãưu, âáút cạt (vç Mg
dãù bë trỉûc di), nháút l khi bọn quạ nhiãưu K (vç K v Mg âäúi khạng
nhau).
5. Calcium (Ca)
Giụp thnh láûp vạch tãú bo v trung ha cạc acide hỉỵu cå,
Ca cáưn cho sỉû hoảt âäüng ca nhỉỵng phn ỉïng biãún dỉåỵng. Trong
cáy bàõp Ca cọ nhiãưu åí thán lạ hån l åí häüt, nháút l åí cạc lạ gi (vç
khäng chuøn vë). Kãút qu phán têch thỉåìng åí lạ ngn v cho tháúy
cáy bàõp thiãúu Ca khi lạ chè chỉïa 0,30% Ca. Lỉåüng Ca trung bçnh åí lạ
thỉåìng l 0,76 - 0,80% Triãûu chỉïng thiãúu Ca lm lạ bàõp bë xe ngang
hay r xúng, âäi khi hai lạ dênh lải våïi nhau. Chọp lạ ngn bë nỉït,
Hçnh 12: Cạc mỉïc âäü thiãúu K åí lạ bàõp
Hçnh 13: Lạ gi bë
vng do thiãúu Mg
Hçnh 14: Ât lạì bë
xồõn do thiãúu Ca

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

31

chy nhỉûa v âäi khi khä dênh lải. Triãûu chỉïng ny thỉåìng gàûp åí âáút pH tháúp (dỉåïi 4,8), v
khi bọn nhiãưu K v Mg.
ÅÍ cáy bàõp con (3 - 4 lạ), cáy chỉïa 0,9-1,6% Ca (Jones, J.B., 1973).
6. Cạc ngun täú vi lỉåüng
6.1. Bore (B)
Giỉỵ nhiãûm vủ quan trong trong sỉû phán càõt v phạt triãøn ca tãú bo, âäưng thåìi nh
hỉåíng trãn kh nàng náøy máưm ca hảt pháún. Thiãúu B cáy s thủ pháún kẹm, cåì v trại phạt
triãøn kẹm, kh nàng khạng hản v khạng nọng bë gim âi, cạc lọng ngn phạt triãøn kẹm lm
ngn cáy bë chn lải, lạ cọ thãø bë sc dc theo gán, dãù bë gy v chạy thnh tỉìng âäúm nh vç
sỉû täøng håüp protein bë ngỉìng trãû. Khi gàûp hản, nãúu thiãúu B lm bàõp dãù bë bãûnh sinh l
Barren stalk, nháút l åí âáút cạt, thiãúu hỉỵu cå, cọ pH cao hay khä hản (Aldrich, R. 1969). Vç l
ngun täú khäng chuøn vë, cạc triãûu chỉïng thiãúu B thỉåìng biãøu hiãûn åí pháưn ngn cáy.
Phán têch ngn cáy non, ngỉåìi ta tháúy cáy bë thiãúu B khi chè cọ < 2,5 ppm, trung bçnh 5 - 10
ppm, cao khi > 25 ppm.
Cáy bàõp chỉïa nhiãưu B åí âènh sinh trỉåíng ca phạt hoa. Häüt bàõp chỉïa ráút êt B (4,7
ppm) so våïi lạ (27 - 72 ppm). ÅÍ lạ thç B cọ nhiãưu åí bça lạ. Cáy cọ triãûu chỉïng ngäü âäüc B khi
trãn lạ chỉïa trãn 179 ppm B. Bọn quạ nhiãưu B cng lm gia sục bë ngäü âäüc khi sỉí dủng thán
lạ bàõp âãø chàn ni.
6.2. Âäưng (Cu)
Tham gia vo cạc thnh pháưn ca cạc enzymes oxyd họa khỉí, giụp täøng håüp
protein v cạc vitamines thüc nhọm B. 70% Cu trong cáy hiãûn diãûn trong enzyme
Cytochrome oxydase åí diãûp lủc täú. Cu cn giụp gia tàng quạ trçnh phán họa hoa, tàng säú
lỉåüng v trng lỉåüng häüt nãn lm tàng nàng sút bàõp (Afendulov, 1966).
Phán têch åí lạ mang trại, cáy cọ triãûu chỉïng thiãúu âäưng khi lạ chỉïa dỉåïi 5 ppm,
trung bçnh 5 - 30 ppm, quạ thỉìa khi chỉïa trãn 30 ppm Cu. Dỉ Cu lm lạ bë Chlorosis, v cáy
cọ triãûu chỉïng thiãúu Fe. Cáy bàõp dãù bë thiãúu Cu nháút trãn âáút nhiãưu hỉỵu cå, âáút cạt, hồûc âáút
giu N, P, Zn hay cọ pH tháúp.
Vç khäng chuøn vë, triãûu chỉïng thiãúu Cu lm lạ non cọ mu vng låüt, bça lạ bë
chạy khä (giäúng nhỉ thiãúu K), thán bë mãưm úu. Cạc triãûu chỉïng ny thỉåìng gàûp åí âáút
nhiãưu hỉỵu cå.

Cu hiãûn diãûn nhiãưu åí lạ (trung bçnh khong 9,3 ppm).
6.3. Km (Zn)
L thnh pháưn ca enzyme Carbonic anhydrase thục âáøy quạ trçnh hä háúp ca cáy
v cng l cháút kêch âäüng ca nhỉỵng hãû thäúng enzyme khạc (dehydrogenases). Nọ cng l
cháút gọp pháưn vo viãûc täøng håüp IAA trong cáy (do âọ thiãúu Zn lm cáy bë ln).
Katyal, J.C & N.S. Randhawa (1983) cho biãút thiãúu km lm cáy gim täøng håüp
RNA âỉa âãún gim täøng håüp protein trãn bàõp. Thiãúu Zn lm chọp rãù cọ dảng báút thỉåìng,
ngàn cn sỉû phạt triãøn ca cáy (cáy ln), nh hỉåíng âãún sỉû cáúu tảo häüt lm häüt bàõp nh âỉa
âãún nh hỉåíng nàng sút bàõp. Lỉåüng Zn cọ chỉïa trong lạ bàõp (phán têch åí giai âoản trỉåïc

Dỉång Minh. 1999. Giạo trçnh män “Hoa Mu”. Khoa Näng nghiãûp, ÂHCT.

32
khi träø) tháúp: 11 - 20 ppm, trung bçnh 21 - 70 ppm, cao 71 - 150 ppm; cáy cáưn tỉång âäúi ráút êt
v bë ngäü âäüc nãúu näưng âäü Zn trãn 150 ppm.
Zn l mäüt cháút khäng chuøn vë. Khi thiãúu Zn s lm phiãún lạ cọ mu vng låüt hay
bảc tỉì gáưn bẻ cho âãún khong giỉỵa chiãưu di lạ, trong lục gán chênh, bça lạ v pháưn chọp lạ
váùn cn xanh. Lạ dy v dãù bë gy, âäüi khi mẹp lạ cọ mu â sáûm. Sau mäüt thåìi gian cạc
vng bảc mu cọ thãø bë chãút. Pháưn lạ non cng cọ thãø chuøn tràõng. Thiãúu Zn cng lm hoa
träø cháûm, thán cọ lọng ngàõn.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Zn thỉåìng gàûp åí âáút êt hỉỵu cå hay pH cao (> 6), chỉïa nhiãưu P v
sa cáúu nhẻ. Rüng bàõp thiãúu Zn cọ thãø âỉåüc phun Sulfate km (0,5%) + väi (0,25%) (2 - 4
láưn/2 tưn) hồûc bọn 3 - 20 kg/ha K
2SO4, cáy s phủc häưi sau 10 - 14 ngy.
6.4. Manganese (Mn)
Mn giụp gia tàng hoảt âäüng ca cạc enzymes, cáưn thiãút cho phn ỉïng Hill (láúy H+
ca nỉåïc) trong quạ trçnh quang håüp.
Nhu cáưu Mn ca cáy bàõp ráút êt (5 - 10 kg/ha). Tuy nhiãn triãûu chỉïng thiãúu Mn cng
cọ thãø tháúy åí âáút cạt, nhiãưu hỉỵu cå v cọ pH cao. Khi thiãúu Mn lạ bàõp cọ mu xanh olive,
lạ cọ sc tràõng dc theo gán lạ, nháút l åí lạ non. Sau âọ, nhỉỵng sc ny họa náu v bë chạy,

thán äúm úu. Lỉåüng Mn trung bçnh trãn lạ chỉïa 19 - 84 ppm.
Ngỉåüc lải, dỉ Mn lm cáy bàõp dãù bë thiãúu sàõt, vç Mn giỉỵ nhiãûm vủ trỉûc tiãúp oxyd
họa v khỉí oxy, nháút l åí sàõt, biãún Fe
++
thnh Fe
+++
nãn cáy háúp thủ khäng âỉåüc. T lãû
Fe/Mn < 1,5 s âäüc Mn, trung bçnh bàòng 1,5 -2 ,5 , thiãúu Mn khi > 2,5.
6.5. Sàõt (Fe)
Triãûu chỉïng thiãúu thỉåìng khäng xy ra åï âáút cọ pH tháúp vç Fe thỉåìng åí dảng ha
tan. Thiãúu Fe gàûp åí âáút cạt, pH cao, êt hỉỵu cå, nhiãưu lán.
Âáút cọ pH cao, áøm v khäng thoạng s lm cáy khäng háúp thủ âỉåüc Fe nãn khäng
täøng håüp âỉåüc protein diãûp lủc täú. Vç l cháút khäng chuøn vë, thiãúu Fe s lm lạ non cọ mu
xanh låüt v bë sc tràõng giỉỵa cạc gán lạ, lạ bàõp thỉåìng chỉïa khong 56- 178 ppm Fe
++
, triãûu
chỉïng thiãúu Fe xy ra khi lạ chè chỉïa khong 25 - 56 ppm.
Sàõt giụp âiãưu ha phn ỉïng oxy họa khỉí.
6.6. Molybdne (Mo)
Cáy cáưn cng ráút êt, thỉåìng < 100 g/ha. Mo giỉỵ nhiãûm vủ khỉí Oxy ca nitrate. Cáy
bàõp thiãúu Mo khi näưng âäü Mo trong lạ dỉåïi 0,09 ppm lm bça lạ bë hẹo v chạy.

×