Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET 20162017 HK2 L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG TRƯỜNG THPT MỸ XUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 03 trang). ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132. Họ và tên học sinh:…………………………………..…...Lớp:………. Số báo danh:……………………Phòng:….…Tên và chữ ký giám thị:…………………… PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với phương án lựa chọn chính xác nhất). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. A A A A A A A A A A. B B B B B B B B B B. C C C C C C C C C C. D D D D D D D D D D. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. A A A A A A A A A A. B B B B B B B B B B. C C C C C C C C C C. D D D D D D D D D D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. A A A A A A A A A A. B B B B B B B B B B. C C C C C C C C C C. D D D D D D D D D D. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (27 câu: 9 điểm) Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên. C. khoảng vân giảm xuống. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 2: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f 1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. λ2 = λ1. B. v2 = v1. C. v2. f2 = v1. f1 . D. f2 = f1 . Câu 3: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2C 1 4 2 f 2 f2 2 2 2 2 A. L = 4 f C . B. L = C . C. L = 4 C . D. L = f . Câu 4: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây? A. phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa. B. truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. mang năng lượng. Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 7 10 π π A. q=q 0 cos C. t+ 3 3. ( ) 10 π π q=q cos ( t− ) 3 3 10 π π q=q cos ( t+ ) 6 3 10 π π q=q cos ( t− ) 6 3 7. B.. 0. C.. 7. C.. 0. C.. 7. D.. 0. C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Huỷ tế bào. D. Làm ion hoá không khí. Câu 7: Tia Rơnghen có A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. điện tích âm. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 8: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có có máy thu sóng vô tuyến? A. Tivi. B. Rađiô. C. Điện thoại di động. D. Máy in. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc bốn. B. vân tối thứ tư. C. vân sáng bậc năm. D. vân tối thứ năm. Câu 10: Tia tử ngoại không có công dụng nào sau đây? A. tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật trong y học. B. tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại và trong các tinh thể. C. sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. D. tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe Y-âng a = 1,5 mm, Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Y-âng đến màn quan sát là D = 2,5 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía đối với vân trung tâm là 3 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,55 m. D. 0,6 m. Câu 12: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 13: Kênh VOV3: Hệ âm nhạc, thông tin và giải trí có tần số FM tại Sóc Trăng là 103,2 MHz. Bước sóng tương ứng của tần số đó gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5 m. B. 3,4 m. C. 3,2 m. D. 2,9 m. Câu 14: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,56 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 400 nm. B. 480 nm. C. 760 nm. D. 600 nm. Câu 16: Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng? A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia có màu khác nhau. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,9 mm. B. 1,0 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 là A. 3,5i. B. 12,0i. C. 4,0i. D. 11,5i. Câu 21: Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.   C. i sớm pha 2 so với q. D. i trễ pha 2 so với q. Câu 22: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia gamma, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. B. tia gamma,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia gamma. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 3 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF đến 640 pF. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7 s. B. từ 8.10-8s đến 3,2.10-7 s. C. từ 8.10-8s đến 3,6.10-7 s. D. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7 s. Câu 25: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 1,0.10-4 s. Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là A. 4,0.10-4 s. B. 0,5.10-4 s. C. 1,0.10-4 s. D. 2,0.10-4 s. Câu 26: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 27: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. C. biến điệu. D. khuếch đại. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (1 điểm) 0, 4 Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ điện có điện 10 C 9 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao dung C thay đổi được. Điều chỉnh nhiêu? ----------- HẾT ---------PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×