Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TRAC NGHIEM SINH HOC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.16 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM LỚP 11 1.. 2.. 3.. 4.. 5.. 6.. 7.. 8.. 9.. (Từ: bài 1- bài 4) Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành? A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào vỏ rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao? A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút. B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút. C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước. Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do A. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp. B. nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong dịch đất. C. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao. D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ. Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khoáng của rễ cây? A. Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây. B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí và pH của đất. D. Độ pH, hàm lượng CO2, độ thoáng khí trong đất. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được. B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được. C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được. D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ? A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm. C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống. Nước từ đất vận chuyển vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây? A. Qua các khoảng gian bào..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Qua mạch rây. C. Qua thành tế bào. D. Qua chất nguyên sinh. 10.Thành phần dịch mạch gỗ gồm A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ. B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. 11.Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ A. Động lực của dòng mạch rây. B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao. C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao. 12.Thành phần dịch mạch rây gồm A. chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu B. chỉ có chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ. C. chất hữu cơ dược tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại. D. chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0 – 8,5. 13.Câu nào sau đây là không chính xác. A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây. B. Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển theo chiều từ dưới lên. C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá 1 phần được dự trữ ở rễ, củ, quả. D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. 14.Động lực của dòng mạch rây là A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. 15.Lá thoát hơi nước A. qua khí khổng và qua lớp cutin. B. qua khí khổng không qua lớp cutin. C. qua lớp cutin không qua khí khổng. D. qua toàn bộ tế bào của lá. 16.Cơ chế đóng mở khí khổng là do A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng. B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi. D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau. 17.Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa A. giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên. B. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá. C. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp. D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác. 18.Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. B. giảm sự thoát hơi nước. C. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời. D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19.Câu nào sau đây là không đúng? A. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá B. Lá non khí khổng thường ít hơn lá già. C. Lá già lớp cutin dày hơn lá non. D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già. 20.Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây? A. Cây thoát hơi nước quá nhiều. B. Rễ cấy hút nước quá ít. C. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước. D. Cây thoát nước ít hơn hút nước. 21.Nước ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước thông qua A. khả năng trương nước của tế bào khí khổng. B. việc điều khiển sự đóng mở của khí khổng. C. sự co giãn của thành tế bào khí khổng. D. độ dày mỏng của lớp cutin, cutin càng dày hơi nước thoát càng nhanh. 22.Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. 23.Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi. 24.Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của A. Axit nuclêic. B. Màng của lục lạp. C. Diệp lục. D. Prôtêin. 25.Câu nào sau đây là sai? A. Cây chỉ hấp thụđược muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước. B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được. C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm. D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất. 26.Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho. D. Sắt. 27.Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở A. sự thay đổi kích thước của cây. B. sự thay đổi số lượng lá trên cây. C. sự thay đổi số lượng quả trên cây. D. sự thay đổi màu sắc lá cây..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 28.Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là A. thành phần của prôtêin, axit nuclêic. B. thành phần của thành tế bào và màng tế bào. C. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. D. thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục. 29.Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được? A. NO2- và NO3B. NO2- và HH4+ C. NO3- và NH4+ D. NO2- và N2 30.Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên A. prôtêin, axit nuclêic. B. diệp lục, côenzim. C. photpholipit, màng tế bào. D. thành tế bào, prôtêin. 31.Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào? A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH3. 32.Quá trình khử nitrát là quá trình A. chuyển hoá NH4+ thành NO3B. chuyển hoá NO3- thành NH4+ C. chuyển hoá NO2- thành NH3 D. chuyển hoá NO3- thành N2 33.Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật không có con đường nào sau đây? A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô. B. Chuyển hoá NO3- thành NH4+. C. Chuyển vị amin. D. Hình thành amit. 34.Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin? A. Axit glutamit + NH3 → glutamin. B. Axit amin đicacbôxilic + NH3 → amit. C. Axit xêtô + NH3 → axit amin. D. Axit amin + axit xêtô → Axit amin mới + axit xêtô mới. 35.Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây? A. N2 → NH3 → NH4+. B. NH3 → NO3- → NH4+. C. NO3- → NO2- → NH4+. D. NO2- → NO3- → NH4+. 36.Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni. B. Đạm nitrat. C. Nitơ tự do trong không khí. D. Đạm tan trong nước. 37.Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất? A. Khử nitrat. B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Cố định nitơ. D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3. 38.Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza. 39.Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào? A. Rễ và lá. B. Chỉ hấp thụ qua rễ. C. Thân và lá. D. Rễ và thân. 40.Câu nào là sai? A. NO2, NO là chất độc hại cho cây. B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí. C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây. 41.Loại vi khuẩn nào chuyển đạm nitrát thành N2? A. Vi khuẩn nitrat hoá. B. Vi khuẩn amôn hoá. C. Vi khuẩn phản nitrát hoá. D. Vi khuẩn cố định nitơ. 42.Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. 43.Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là A. Cacbohidrat. B. Prôtêin. C. Axit nuclêic. D. Lipit. 44.Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp? A. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật trên trái đất. B. Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết hoá học của cacbohidrat. C. Quang hợp điều hoà không khí giải phóng O2 và hấp thụ CO2. D. Sử dụng nước và O2 làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ. 45.Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào biểu bì trên. C. Tế bào biểu bì dưới. D. Tế bào mô xốp. 46.Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá? A. Hệ gân lá. B. Bó mạch cuống lá. C. Mạch rây của gân lá..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Mạch gỗ của gân lá. 47.Sắc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH là A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carôten. D. xantôphyl. 48.Nhóm sắc tố tham gia quá trình hấp thụ và truyền ánh sáng đến trung tâm phản ứng là A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục b và carôten. C. xantôphyl và diệp lục a. D. diệp lục b và carôtenoit. 49.Diệp lục có ở thành phần nào của lục lạp? A. Trong chất nền strôma. B. Trên màng tilacôit. C. Trên màng trong của lục lạp. D. Trên màng ngoài của lục lạp. ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM SINH 10, 11 1. A 2. B 3. D 4. D 5. C 6. B 7. A. 8. B 9. D 10. A 11. C 12. A 13. C 14. C. 15. A 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B 21. D. 22. A 23. A 24. C 25. B 26. D 27. C 28. B. 29. B 30. B 31. C 32. B 33. D 34. D 35. D. 36. C 37.A 38. C 39. B 40. B 41. D 42. C. 43. C 44. B 45. D 46. A 47. C 48. C 49. A. 50. A 51. D 52. A 53. D 54. A 55. D 56. B. (T ừ bài 9 - bài 12 SGK) 1/ Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí ôxi. Các phân tử ôxi đó được bắt nguồn từ: A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước. C. Phân giải đường C6H12O6. D. Phân giải CO2 tạo ra ôxi. 2/ Pha sáng của quang hợp là: A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH . B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong NADPH . C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH . D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP. 3/ Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ l à: A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). B. APG ( axit phôtphoglixêric). C. AM ( axit malic). D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat). 4/ Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là: A. ATP v à CO2. B/ NADPH và ôxi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. ATP, NADPH, ôxi.. D. ATP, NADPH, ôxi , nước, CO2. 5/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là: A. ATP, NADPH. B. APG ( axit phôtphoglixêric). C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). 6/ Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là: A. H2O B. ATP. C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). D. APG ( axit phôtphoglixêric). 7/ Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu. C. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau. 8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là: A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử. B. APG ( axit phôtphoglixêric). C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). 9/ Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là: A. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). B. Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric). C. Có chu trình Canvin. D. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào. 10/Con đường cố định CO2 ở thực vật C4, CAM điểm khác nhau cơ bản là: A. Chất nhận CO2. B. Sản phẩm đầu tiên. C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau. D. C4 diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm. 11/Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. Cố định CO2 Tái sinh chất nhận –––––> khử APG thành ALPG B. Cố định CO2 khử APG thành ALPG –––––> Tái sinh chất nhận . C. khử APG thành ALPG––––––––> Cố định CO2 –––––> Tái sinh chất nhận. D. khử APG thành ALPG–––––> Tái sinh chất nhận––––––––> Cố định CO2 . 12/ Khi tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hoà ánh sáng thì: A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng. B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. C. Cường độ quang hợp không thay đổi . D. Cả A, B, C sai. 13/Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng không giống nhau đến cường độ quang hợp. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng: A. Đỏ. B/ Xanh tím. C. Vàng. D. Cả dỏ và xanh tím. 14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng. B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng. C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng. D. Cả A, B, C sai. 15/ Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin. C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat. 16/ Các tia sáng xanh tím quá trình kích thích:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin. C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohid. 17/Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là: A. Không bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lạp thể. 18/ Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được : A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH. B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH. C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH. D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP . 19/ Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic A. Rượu Êtilic + CO2 + Năng lượng. B. Rượu Êtilic + CO2 . C. Rượu Êtilic + Năng lượng. D. Axit lactic+ năng lượng. 20/ Chu trình Crep diễn ra ở : A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Lục lạp. D. Ti thể. 21/ Kết quả hô hấp hiếu khí( phân giải hiếu khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng : A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP. 22/ Kết quả hô hấp kị khí( phân giải kị khí),từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng được: A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP. 23/ Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: A. C6H12O6 + 12O2 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) . B. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP). C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O . D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) . 24.Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra : A. Tế bào chất. B. Trong ti thể. C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục. D. Nhân tế bào. 25. Hàm lượng CO2 có quan hệ như thế nào với hô hấp? A. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp. B. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp tăng mạnh. C. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp không thay đổi. D. Nếu nồng độ CO2 thấp (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp. 26/Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan : A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi. C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp. D.Perôxixôm, ti thể, lục lạp. 27/ Các giai đoạn hô hấp hiếu khí ( phân giải hiếu khí) diển ra theo trật tự: A. Chu trình Crep đường phân –––––> Chuổi truyền êlectrơn. B. đường phân Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn. C. Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn đường phân. D. Chu trình Crep đường phân Chuổi truyền êlectrơn. 28/ Hô hấp ở thực vật nếu trong điều kiện có ôxi đầy đủ thì : A. Diển ra theo con đường lên men rượu êtilic. B. Diển ra theo con đường lên men lactic. C. Diển ra theo con đường vào chu trình Crep. D. Diển ra theo con đường là đường phân..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 29/ Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. CO2 và ATP. B. Nước và ôxi. C. ATP và NADPH. D. Năng lượng ánh sáng. 30/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây? A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. D. Pha tối. DAP AN. 1 B 11 B 21 C. 2 A 12 B 22 A. 3 A 13 D 23 D. 4 C 14 C 24 A. 5 B 15 D 25 A. 6 C 16 B 26 D. 7 A 17 B 27 B. 8 A 18 D 28 C. 9 C 19 B 29 C. 10 D 20 D 30 B. BI 15: TIU HỐ Ở ĐỘNG VẬT. Câu 1. Ở động vật chưa có túi tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no? A. tiu hố nội bo v ngoại bo. B. tiu hố ngoại bo. C. tiu hố nội bo. D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo. Cu 2. Ý no dưới đây khơng đúng với Sự tiu hố thức ăn trong các bộ phận của ống tiu hố người? A. ở ruột gi cĩ tiu hố cơ học v hố học. B. ở dạ dy cĩ tiu hố hố học v cơ học C. ở miệng cĩ tiu hố cơ học v hố học. D. ở ruột non cĩ tiu hố cơ học v hố học. Câu 3. Diều ở các động vật được hình thng từ bộ phận no của ống tiu hố A. Diều được hình thnh từ thực quản B. Diều được hình thnh từ tuyến nước bọt. C. Diều được hình thnh từ khoang miệng. D. Diều được hình thnh từ dạ dy. Cu 4. Ý no dưới dy khơng đúng với ưu thế của ống tiu hố so với ti tiu hố. A. dịch tiu hố được ho lỗng. B. dịch tiu hố khơng bị hồ lỗng C. ống tiu hố được phân hoá thnh cc bộ phận khc nhau tạo cho sự chuyển hố về chức năng. D. cĩ sự kết hợp giữa tiu hố hố học v cơ học. Câu 5. Ở động vật có ống tiu hố, thức ăn được tiu hố như thế no. A. tiu hố ngoại bo. B. tiu hố nội bo. C. tiu hố nội bo v ngoại bo. D. một số tiu hố nội bo, cịn lại tiu hố ngoại bo Cu 6. Tiu hố l gì? A. qu trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thnh những chất đơn giản m cơ thể hấp thụ được B. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng v năng lượng cho cơ thể. D.qu trình tạo ra cc chất dinh dưỡng cho cơ thể. Cu 7. Sự tiến hố của cc hình thức tiu hố diễn ra theo hướng no? A. tiu hố nội bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố ngoại bo B. tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo C. tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo -> tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo D. tiu hố nội bo kết hợp với ngoại bo -> tiu hố nội bo -> tiu hố ngoại bo BI 16: TIU HỐ Ớ ĐỘNG VẬT (TT) Câu 1. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn cỏ? A. Răng nanh nghiền nát cỏ. B. răng cửa giữ v giật cỏ. C. răng cạnh hm v răng hm cĩ nhiều gờ cứng gip nghiền nt cỏ. D. răng nanh giữ v giật cỏ Câu 2. Chức năng no sau đây khơng đúng với răng của thú ăn thịt? A. răng cửa giữ thức ăn B. răng cửa gặm v lấy thức ăn ra khỏi xương. C. răng nanh cắn v giữ mồi D. răng cạnh hm v rănh ăn thịt lớn cắt thịt thnh những mảnh nhỏ. Cu 3. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn? A. tru, bị, cừu, d B. ngựa, thỏ, chuột, tru, bị. C. ngựa, thỏ, chuột. D. ngựa, thỏ, chuột, cừu, d. Cu 4. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no? A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại B. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn. D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ Cu 5. Sự tiu hố ở dạ dy tổ ong diễn ra như thế no? A. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn. C. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ D. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ Cu 6. Dạ dy ở những động vật ăn thực vật no cĩ 4 ngăn? A. ngựa, thỏ, chuột. B. ngựa, thỏ, chuột, tru, bị. C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, d. D. tru, bị, cừu, d Cu 7. Sự tiu hố thức ăn ở dạ cỏ diễn ra như thế no? A. thức ăn được trộn với nước bọt v được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thnh tế bo v tiết enzim tiu hố xelulơzơ. B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn. C. tiết pepsin v HCl để tiu hố prơtin cĩ ở vi sinh vật v cỏ. D. thức ăn được ợ ln miệng để nhai kĩ lại BI 17: HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT Cu 1. cc lồi thn mềm v chn khớp sống trong nước cĩ hình thức hơ hấp no?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. hơ hấp bằng mang B. hơ hấp bằng phổi C. hơ hấp bằng hệ thống ống khí D. hơ hấp qua bề mặt cơ thể Cu 2. Cơn trng cĩ hình thức hơ hấp no? A. hơ hấp bằng hệ thống ống khí B. hơ hấp bằng mang C. hơ hấp bằng phổi D. hơ hấp qua bề mặt cơ thể Cu 3. Hơ hấp ngồi l: A. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang ... B. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang. C. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt ton cơ thể. D. qu trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi. Cu 4. Ý no dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí? A. tỷ lệ giữa thể tích cơ thể v diện tích bề mặt cơ thể kh lớn B. da luơn ẩm ướt gip cc khí dễ dng khuếch tn qua. C. dưới da cĩ nhiều mao mạch v cĩ sắc tố hơ hấp. D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể v thể tích cơ thể (S/V) kh lớn Câu 5. Động vật đơn bo hay đa bo cĩ tổ chức thấp (ruột khoang, giun trịn, giun dẹt) cĩ hình thức hơ hấp no? A. hơ hấp qua bề mặt cơ thể B. hơ hấp bằng mang C. hơ hấp bằng phổi D. hơ hấp bằng hệ thống ống khí Cu 6. Khi c thở diễn biến no dưới đây đúng? A. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng ln, nắp mang mở B.cửa miệng đóng, thềm miệng nâng ln, nắp mang đóng C.cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D.cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng Cu 7. Sự thơng khí trong cc ống khí của cơn trng thực hiện được nhờ A. sự co dn của phần bụng B. sự di chuyển của chn C. sự nhu động của hệ tiu hố D. sự vận động của cánh Câu 8. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật no trao đổi khí hiệu quả nhất? A. phổi của chim B. phổi của bị st C. phổi v da của ếch nhi D. da của giun đất BI 18: TUẦN HỒN MU Câu 1. Động mạch l: A. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v tham gia điều ho lượng máu đến các cơ quan..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v khơng tham gia điều ho lượng mu đến các cơ quan. C. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v tham gia điều ho lượng máu đến các cơ quan. D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v thu hồi cc sản phẩm bi tiết từ cc cơ quan. Cu 2. mao mạch l: A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh trao đổi chất giữa máu với tế bo. B. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu với tế bo. C. những mạch máu nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh trao đổi chất giữa máu với tế bo. D. những điểm ranh giới pphân biệt động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh trao đổi chất giữa máu với tế bo. Cu 3. Vì sao nồng độ O2 thở ra thấp hơn so với hít vo phổi A. vì một lượng O2 đ khuếch tn vo mu trước khi đi ra khỏi phổi B. vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế nang C. vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế quản D. vì một lượng O2 đ ơxi hố cc chất trong cơ thể Cu 4. Mu chảy trong hệ tuần hồn hở như thế no? A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm Cu 5. Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra theo trận tự no? A. tim -> động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch -> tim B. tim -> động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch -> tim C. tim -> mao mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tim D. tim -> tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch -> tim Cu 6. Tĩnh mạch l A. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu máu từ mao mạch v đưa về tim B. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu máu từ động mạch v đưa về tim. C. những mạch máu từ động mạch về tim có chức năng thu máu từ mao mạch v đưa về tim D. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch v đưa về tim Cu 7. Hệ tuần hồn hở cĩ ở những động vật no? A. đa số động vật thân mềm v chn khớp B. cc lồi c sụn v c xương C. động vật đa bo cĩ cơ thể nhỏ v dẹt D. động vật đơn bo Cu 8. Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vo phổi? A. vì một lượng CO2 đ khuếch tn từ mao mạch phổi vo phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. B. vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khc trong cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. vì một lượng CO2 cịn lưu giữ trong phế nang D. vì một lượng CO2 được thải ra trong hô hấp tế bo của phổi. ĐÁP ÁN Câu trả lời đúng nhất l cu A (CÁC BÀI 19,20,23,24) Câu 1: Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu. B. Điều hòa hấp thụ nước ở thận. C. Điều hòa hấp thụ Na+ ở thận. D. Điều hòa pH máu. Câu 2: Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? A. Phổi hấp thu O2 B. Hệ thống đệm trong máu. C. Phổi thải CO2 D. Thận thải H+, HCO3Câu 3: Tụy tiết ra những hoocmôn nào? A. Glucagôn, insulin. B. Anđôstêron, ADH. C. Glucagôn, rênin. D. ADH, rênin. Câu 4: Những hoocmôn nào tham gia cơ chế điều hòa Na+ ở thận? A. Anđôstêron, rênin. B. Glucagôn, insulin. C. ADH, rênin. D. Glucagôn, ADH. Câu 5: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 6: Cân bằng nội môi là A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. Câu 7: Gan không có vai trò A. Tiết ra các hoocmôn. B. Khử các chất độc hại cho cơ thể. C. Điều chỉnh nồng độ glucôzơ trong máu. D. Sản xuất protêin huyết tương (fibrinôgen, các gôbulin và anbumin). Câu 8: Bộ phận nào của cây có nhiều kiểu hướng động? A. Rễ B. Hoa C. Thân D. Lá.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 9: Các cây dây leo uốn quanh những cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng tiếp xúc. B. Hướng sáng. C. Hướng đất. D. Hướng nước. Câu 10: Các kiểu hướng động âm ở rễ là A. Hướng sáng, hướng hóa. B. Hướng đất, hướng sáng. C. Hướng nước, hướng hóa. D. Hướng sáng, hướng nước. Câu 11: Khi không có ánh sáng cây non mọc như thế nào? A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh. C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa. Câu 12: Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ nhiều hướng. B. Chiếu sáng từ hai hướng. C. Chiếu sáng từ ba hướng. D. Chiếu sáng từ một hướng. Câu 14: Hướng động là A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định. Câu 15: Thân và rễ của cây có các kiểu hướng động như thế nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương. C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 16: Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở. C. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở. D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. Câu 17: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào? A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. C. Có sự vận động vô hướng. D. Có nhiều tác nhân kích thích. Câu 18: Ứng động nào không theo chu kỳ đồng hồ sinh học?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Ứng động đóng mở khí khổng. B. Ứng động quấn vòng. C. Ứng động nở hoa. D. Ứng động thức ngủ của lá. Câu 19: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? A. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. Khí khổng đóng và mở. Câu 20: Ứng động là A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng khi vô hướng D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. Câu 21: Mỗi chu kỳ hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào? A. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha giãn chung. B. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung. C. Pha giãn chung → pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất. D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ. Câu 22: Huyết áp là A. áp lực co bóp của tâm tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. lực co bóp của tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 23: Ý nào không phải đặc tính của huyết áp? A. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. B. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. C. Tim dập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập và yếu làm huyết áp hạ. D. Càng xa tim huyết áp càng giảm. Câu 24: Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch. Câu 25: Chứng huyết cao biểu hiện khi A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài. B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài. C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài. D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài. Câu 26: Ý nào không là sự sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân? A. Hoạt động cần năng lượng. B. Hoạt động theo quy luật “ tất cả hoặc không có gì ”. C. Hoạt động tự động..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> D. Hoạt động theo chu kỳ. Câu 27: Nhịp tim trung bình ở người là A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. B. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. C. 85 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. Câu 28: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg. B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg. C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg. D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg. Môn sinh lớp 11 C©u 1 : Phản xạ là A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ. thần kinh trả lời lại kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại kích thích. C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ. bên ngoài cơ thể D. Phản ứng của cơ thểtrả lời lại kích. thần kinh chỉ trả lời lại kích thích. thích bên trong hoặc bên ngoài cơ. bên trong cơ thể. thể. C©u 2 : Điện thế nghỉ là A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên. màng tế bào khi tế bàobị kích thích,. hai bên màng tế bào khi tế bào. phía trong màng mang điện âm, còn. không bị kích thích, phía trong màng. ngoài màng mang điện dương. mang điện âm, còn ngoài màng. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên. mang điện dương D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên. màng tế bào khi tế bào không bị kích. màng tế bào khi tế bào không bị kích. thích, phía trong màng mang điện. thích, phía trong màng mang điện. dương, còn ngoài màng mang điện. âm, còn ngoài màng mang điện. âm. dương. C©u 3 : Ý nào không dúng đối với phản xạ? A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có. hệ thần kinh. C. Phản xạ thực hiện nhờ cung phản xạ C©u 4 : A. C. C©u 5 :. B. Sự không chênh lệch điện thế giữa. B. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng D. Phản xạ được coi là một dạng điển. hình của cảm ứng Ý nào không đúng đối với cảm ứng ở động vật đơn bào? Co rút chất nguyên sinh B. Thông qua phản xạ Chuyển động cả cơ thể D. Tiêu tốn năng lượng + + Sự phân bố ion K và Na ở điện thế nghỉ ở trong và ngoài màng tế bào như thế.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nào?. A. ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ. thấp hơn so với bên ngoài tế bào. C. ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp. B. ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào D. ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao. hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so. hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so. với bên ngoài tế bào. với bên ngoài tế bào. thành các hạch thần kinh và được nối. thành các hạch thần kinh và được nối. với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm. với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm. C©u 6 : Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo. dọc theo chiều dài cơ thể. C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo. dọc theo lưng và bụng D. Các tế bào thần kinh tập trung tạo. thành các hạch thần kinh và được nối. thành các hạch thần kinh và được nối. với nhau tạo thành chuỗi hạch được. với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm. phân bố ở một số phần cơ thể. dọc theo lưng. C©u 7 : Não trong hệ thần kinh ống gồm có những phần nào? A. Bán cầu đại não, não trung gian, não B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ. giữa, tiểu não và trụ não. C. Bán cầu đại não, não trung gian, não. não sinh tư, tiểu não và hành não D. Bán cầu đại não, não trung gian,. giữa, tiểu não và hành não. cuống não, tiểu não và hành não. trong cơ thể và liên hệ với nhau qua. trong cơ thể và liên hệ với nhau qua. sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế. các sợi thần kinh tạo thành mạng. C©u 8 : Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do A. Các tế bào thần kinh nằm rải rác B. Các tế bào thần kinh phân bố đều. bào thần kinh. C. Các tế bào thần kinh phân bố tập. lưới tế bào thần kinh D. Các tế bào thần kinh nằm rải rác dọc. trung ở một số vùng của cơ thể và. theo khoang cơ thể và liên hệ với. liên hệ với nhau qua các sợi thần. nhau qua các sợi thần kinh tạo thành. kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần. mạng lưới tế bào thần kinh. kinh. C©u 9 : Điện thế hoạt động là A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế. bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực,. C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế. đảo cực D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế. bào từ phân cực sang đảo cực và tái. bào từ phân cực sang mất phân cực,. phân cực. đảo cực và tái phân cực.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C©u 10 : A. C. C©u 11 : A.. Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ không điều kiện? Thường do tuỷ sống điều khiển Có số lượng không hạn chế Phản xạ phức tạp thường là. B. Di tuyền được, đặc trưng cho loài D. Mang tính bẩm sinh và bền vững. Phản xạ có điều kiện có sự tham gia. B. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia. của một số ít tế bào thần kinh, trong. của một số lương lớn tế bào thần. đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ không điều kiện, có sự tham. kinh, trong đó có các tế bào vỏ não D. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia. gia của một số lượng lớn tế bào thần. của một số lương lớn tế bào thần. kinh, trong đó có các tế bào vỏ não. kinh, trong đó có các tế bào tuỷ sống. C©u Ý nào không đúng với sự tiến hoá của hệ thần kinh? 12 : A. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng B. Tiến hoá theo hướng: dạng lưới,. lượng trong phản xạ. C. Tiến hoá theo hướng tăng lượng. chuỗi hạch, dạng ống D. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính. phản xạ nên cần nhiều thời gian để. xác và thích ứng trước kích thích của. phản ứng. môi trường. chuyển của ion theo hướng đi vào và. chuyển của ion và tính thấm có chọn. tính thấm có chọn lọc của màng tế. lọc của màng tế bào với ion. C©u Điện thế nghỉ hình thành chủ yếu do các yếu tố nào? 13 : A. Sự phân bố ion không đều, sự di B. Sự phân bố ion không đều, sự di. bào với ion. C. Sự phân bố ion không đều, sự di. D. Sự phân bố ion không đều, sự di. chuyển của ion theo hướng đi ra và. chuyển của ion và tính thấm không. tính chọn lọc của màng tế bào với. chọn lọc của màng tế bào với ion. ion. C©u Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ có điều kiện? 14 : A. Được hình thành trong quá trình B. Không di truyền được, mang tính cá C. C©u 15 : A. C. C©u 16 : A.. sống và không bền vững Có số lượng không hạn chế Hệ thần kinh của côn trùng có. thể D. Thường do vỏ não điều khiển. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng B. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng D. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ? Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều. B. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng. năng lượng so với thần kinh dạng. lượng so với thần kinh dạng lưới. lưới.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. Khả năng chi phối giữa các tế bào. D. Số lượng tế bào thần kinh tăng so. thần kinh tăng lên. với thần kinh dạng lưới. ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở. ngoài màng tạo ra nồng độ của nó. phía mặt trong của màng nên nằm. cao hơn ở phía mặt trong của màng. C©u Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương? 17 : A. Do Na+ mang điện tích dương khi ra B. Do K+ mang điện tích dương khi ra. sát màng. C. Do K+ mang điện tích dương khi ra. D. Do K+ mang điện tích dương khi ra. ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong. ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở. của màng mang điện tích âm. phía mặt trong của màng nên nằm sát màng. C©u Vì sao K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào? 18 : A. Do K+ có kích thước nhỏ B. Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+ C. Do K+ mang điện tích dương D. Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong. màng của K+ cao C©u Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc”? 19 : A. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng. C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng. lượng D. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị. C©u 20 : A. C. C©u 21 : A. C. C©u 22 : A.. chỉ xảy ra tại các eo Ranvie bao bằng miêlin cách điện Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là Co toàn bộ cơ thể Duỗi thẳng cơ thể Bộ phận của não phát triển nhất là. B. Di chuyển đi chỗ khác D. Co ở phần cơ thể bị kích thích. Não trung gian B. Bán cầu đại não Tiểu não và hành não D. Não giữa + + Hoạt động của bơm Na _ K để duy trì điện thế nghỉ như thế nào? Vận chuyển K+ từ trong ra ngoài. B. Vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài. màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp. màng giúp duy trì nồng độ Na+ ở. màng ngoài tế bào luôn cao và tiêu. trong tế bào luôn thấp và tiêu tốn. tốn năng lượng. C. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào. năng lượng D. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào. trong màng giúp duy trì nồng độ K+. trong màng giúp duy trì nồng độ K+. ở trong tế bào luôn cao và không tiêu. ở trong tế bào luôn cao và tiêu tốn. tốn năng lượng. năng lượng. C©u Bộ phận của não đóng vai trò trong điều khiển các hoạt động của cơ thể là 23 :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. C. C©u 24 : A. C.. Não giữa B. Tiểu não và hành não Bán cầu đại não D. Não trung gian Ý nào không đúng với cảm ứng ở Ruột khoang ? Tiêu phí ít năng lượng Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích. B. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể D. Tiêu phí nhiều năng lượng. thích. C©u Hệ thần kinh ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là 25 : A. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên B. Thần kinh trung ương và thần kinh C. C©u 26 : A. C. C©u 27 : A.. ngoại biên Não và thần kinh ngoại biên D. Não và tuỷ sống Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào? Diễn ra ngang bằng Diễn ra chậm hơn nhiều Phản xạ đơn giản thường là. B. Diễn ra nhanh hơn D. Diễn ra chậm hơn một chút. Phản xạ không điều kiện, thực hiện. B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện. trên cung phản xạ được tạo bởi một. trên cung phản xạ được tạo bởi một. số lớn lượng tế bào thần kinh và. số ít tế bào thần kinh và thường do. C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện. thường do tuỷ sống điều khiển. não bộ điều khiển D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên. trên cung phản xạ được tạo bởi một. cung phản xạ được tạo bởi một số ít. số ít tế bào thần kinh và thường do. tế bào thần kinh và thường do tuỷ. tuỷ sống điều khiển Hệ thần kinh của Giun dẹp có. sống điều khiển. C©u 28 : A. C. C©u 29 : A.. Hạch đầu, hạch thân B. Hạch ngực, hạch bụng Hạch đầu, hạch ngực D. Hạch đầu, hạch bụng Hệ thần kinh ống gặp ở những động vật nào? Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. tròn. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân. mềm. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐÁP ÁN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15. 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 BÀI: HOOC MÔN. Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: 1.Hooc môn thực vật là: a.Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây. b.Các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất. c.Các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây. d.Các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây. 2.Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: a.Auxin, axit abxixic, xitôkinin. b.Auxin, gibêrelin, xitôkinin. c.Auxin, gibêrelin, êtilen. d.Auxin, êtilen, axit abxixic. 3.Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm: a.Auxin, gibêrelin. b.Auxin, êtilen. c.Êtilen, gibêrelin. d.Êtilen, axit abxixic. 4.Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là: a.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả. b.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả. c.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột. d.Thúc quả chóng chín, rụng lá. 5.Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là: a.Ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con. b.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> c.Tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng. d.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả. 6.Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là: a.Axit abxixic. b.Xitôkinin. c.Êtilen. d.Auxin. 7.Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Auxin: a.Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào. b.Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi. c.Kích thích ra rễ phụ. d.Thúc đẩy sự ra hoa, kết trái. BÀI: PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA 8.Phát triển ở thực vật: a.Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan. b.Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành. c.Là quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá). d.Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây. 9.Xuân hóa là: a.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng. b.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ. c.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm. d.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm. 10.Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào: a.Điều kiện nhiệt độ và phân bón. b.Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm. c.Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng. d.Điều kiện nhiệt độ và hooc môn. 11.Chu kì quang là: a.Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. b.Sự lặp lại các mùa trong năm với sự chiếu sáng tương ứng của từng mùa. c.Sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng. d.Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự ra hoa, kết quả của cây. 12.Phitôcrôm là: a.Sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật. b.Sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng. c.Sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt. d.Sắc tố cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với ánh sáng để nảy mầm. 13.Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là: a.Hàm lượng O2. b.Tuổi của cây. c.Xuân hóa. d.Quang chu kì..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 14.Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào: a.Độ dài đêm. b.Tuổi của cây. c.Độ dài ngày. d.Độ dài ngày và đêm. BÀI: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 15. Biến thái là sự thay đổi: a.Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật. b.Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời. c.Đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật. d.Đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật. 16.Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là: a.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành. b.Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xác. c.Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử, phôi, con non và con trưởng thành. d.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành. 17.Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật? a.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn. b.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn. c.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở giai đoạn trưởng thành. d.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. 18.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: a.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành. b.Sinh trưởng và phát triển trải qua nhiều hình thái khác nhau (theo các giai đoạn). c.Sinh trưởng và phát triển mà con non trải qua giai đoạn khác nhau với hình thái và cấu trúc khác nhau. d.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí giống với con trưởng thành. 19.Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là: a.Phải qua 2 lần lột xác. b.Con non gần giống con trưởng thành. c.Phải qua 3 lần lột xác. d.Con non giống con trưởng thành. 20.Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm là: a.Con non gần giống con trưởng thành. b.Phải trải qua nhiều lần lột xác. c.Con non khác con trưởng thành. d.Không qua lột xác. 21.Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái? a.Bọ ngựa, cào cào. b.Cá chép, khỉ, chó, thỏ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> c.Cánh cam, bọ rùa. d.Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. BÀI: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SI NH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 22.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là: a.Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin. b.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin. c.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin. d.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. 23.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là: a.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn. b.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron. c.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. d.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin. 24.Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là: a.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể. b.Tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit. c.Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan. d.Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan. 25.Tác dụng của hooc môn tirôxin là: a.Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. b.Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng. c.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể. d.Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan. 26.Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là: a.Ánh sáng và nước. b.Nhiệt độ và độ ẩm. c.Thức ăn d.Điều kiện vệ sinh. 27.Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn: a.Ơtrôgen. b.Ecđisơn. c.Tirôxin. d.Testostêron. 28.Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là: a.Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số. b.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số. c.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình. d.Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số. ĐÁP ÁN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 a b d c a c d a b c Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 a d a d b a d a b c Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b. b. b. c. b. c. c. b. BÀI 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng & phát triển ở TV 1. Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ: A. 24 - 260C B. 22 - 240C C. 18 - 200C D. 16 - 180C 2. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người như: A. Hoocmôn B. Enzim C. Thức ăn D. Auxin 3. Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu: A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D 4. Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp: A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D 5. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm: A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường B. Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường C. Nhiệt độ cơ thể thấp hơn nhiệt độ môi trường D. Nhiệt độ cơ thể bằng hơn nhiệt độ môi trường BÀI 41 Sinh sản vô tính ở TV 6.Ngòai tự nhiên cây tre sinh sản bằng: A. Lóng B. Thân rễ C. Đỉnh sinh trưởng D. Rễ phụ 7.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là: A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép B. Cành ghép không bị rơi C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép 8.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản: A. Bào tử B. Phân đôi C. Sinh dưỡng D. Hữu tính 9.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản: A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái C. Bằng giao tử cái D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái 10. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính: A. Toàn năng B. Phân hóa C. Chuyên hóa D. Cảm ứng 11. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì: A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá C. Để tránh gió làm lay cành ghép D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 12. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì: A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch C. Tránh sâu bệnh gây hại D. Ít tốn diện tích đất trồng BÀI 42 Sinh sản hữu tính ở TV 13.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử) B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới 14. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là; A. Giảm phân và thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi 15. Thụ tinh là quá trình: A. Hình thành giao tử đực và cái B. Hợp nhất giữa con đực và cái C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái 16. Thụ phấn là quá trình: A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng 17. Hạt được hình thành từ: A. Bầu nhụy B. Nhị C. Noãn đã được thụ tinh D. Hạt phấn 18. Hạt lúa thuộc loại: A. Hạt có nội nhũ B. Quả giả C. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính 19. Quả được hình thành từ: A. Bầu nhụy B. Noãn đã được thụ tinh C. Bầu nhị D. Noãn không được thụ tinh 20. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là: A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử 21. Thụ tinh kép là:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử BÀI 44 Sinh sản vô tính ở ĐV 22. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật: A. Ruột khoang, Giun dẹp B. Động vật nguyên sinh C. Bọt biển, Ruột khoang D. Bọt biển, Giun dẹp 23. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật: A. Bọt biển, Giun dẹp B. Ruột khoang, Giun dẹp C. Động vật nguyên sinh D. Bọt biển, Ruột khoang 24. Hình thức trinh sản có ở: A. Ong B. Chân khớp C. Giun đất D. Sâu bọ 25. Trinh sản là hình thức sinh sản: A. Sinh ra con cái không có khả năng sinh sản B. Xãy ra ở động vật bậc thấp C. Chỉ sinh ra cá thể cái D. Không cần có sự tham gia của giới tính đực 26. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là: A. Ong thợ B. Ong đực C. Ong thợ và Ong đực D. Ong chúa 27. Giun dẹp có các hình thức sinh sản: A. Phân mảnh, Phân đôi B. Nẩy chồi, Phân đôi C. Phân đôi, Trinh sản D. Nẩy chồi, Phân mảnh 28. Nhân bản vô tính là: A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng Đáp án: Bài 39, 41, 42, 44 SH 11 1 D 11. 2 C 12. 3 D 13. 4 D 14. 5 A 15. 6 B 16. 7 A 17. 8 A 18. 9 B 19. 10 A 20.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A 21 B. B 22 C. D 23 A. A 24 A. C 25 D. A 26 B. C 27 A. A 28 B. A. A. BAØI 45: Sinh sản hữu tính ở động vật: Hãy khoanh tròn một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản: A. Có sự kết hợp của 2 tế bào gọi là giao tử. B. Tiến hóa nhất các hình thức sinh sản. C. Hình thức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản. D. Hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái, kèm theo sự tổ hợp của vật chất di truyền. Câu 2: Ở động vật tự phối là: A. Hình thức sinh sản vô tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ một cá thể. B. Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và cái của cá thể này thụ tinh với nhau. C. Hình thức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới. D. Hình thức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể mới. Câu 3: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh: A. Cầu gai, giun đất. B. Giun troøn, boït bieån. C. Giun đất, giun tròn. D. Caàu gai boït bieån. Câu 4: Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là: A. Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính. Tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng cá thể cái. B. Hình thức sinh sản mà tinh trùng loài này thụ tinh với trứng của loài kia. C. Hình thức sinh sản qua đó tinh trùng tụ tinh với trứng trong cùng một cơ thể. D. Hình thức sinh sản trong đó một cơ thể có hai loại cơ quan sinh dục, tinh trùng của cơ quan sinh dục đực thụ tinh với trứng của cơ quan sinh dục cái. Câu 5: Ở động vật thụ tinh ngoài là: A. Trường hợp trứng rụng, được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng. B. Trường hợp tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở môi trường ngoài cơ thể. C. Trường hợp tinh trùng thụ tinh với trứng ngay tại ống dẫn trứng. D. Trứng hợp thụ tinh ngoài dạ con. Caâu 6: Noäi dung naøo sai:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> I. Giun đất là loại động vật lưỡng tính nhưng chỉ thụ tinh chéo. II. Cầu gai là động vật phân tính, có hình thức thụ tinh chéo. III.Giun tròn là loại động vật lưỡng tính có thể sinh sản bằng hình thức tự phôi. IV. Hình thức thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài. A. II, IV. B. I, II. C. II, III. D. I, III. Câu 7: Chọn các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau (kí hiệu là tiến hóa) I. Sinh sản hữu tính > Sinh sản vô tính. II. Giao phối > tiếp hợp > tự phối. III.Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài IV. Đẻ con > Đẻ trứng. V. Động vật lưỡng tính > Động vật phân tính So saùnh naøo sai? A. II. B. V. C. I, III, IV. D. II, IV. BAØI 46: Cô cheá ñieàu hoøa sinh saûn: Hãy khoanh tròn một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Caâu 1:. Caâu 2:. động vật.. Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở. A. Tuyeán yeân. C. Vùng dưới đồi. B. Tuyeán giaùp. D. Tuyeán sinh duïc. Nhờ cơ chế nào, các hoocmôn sinh sản ở động vật có hàm lượng nhất định trong máu, đảm bảo sự điều hòa sinh sản: A. Cô cheá thaàn kinh. B. Cơ chế tác động trở lại giữa hàm lượng hoocmôn trong máu đến vùng dưới đồi (tác động ngược Feed back). C. Cô cheá caân baèng. D. Cơ chế hoạt động ở tuyến yên.. Câu 3: Ở thời kỳ dậy thì, hoocmôn nào được tiết ra nhiềm làm cơ thể trẻ em thay đổi về sinh lí?. Caâu 4:. A. Tiroâxin. C. Ôstroâgen. B. Testoâsteron. D. Testoâsteron vaø Ôtroâgen. Hoocmôn nào kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường ở cơ thể A. Tiroâxin. C. Testoâsteron. B. Ôstroâgen. D. Tiroâxin, Ôtroâgen, Testoâsteron.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Caâu 5: Caùc hoocmoân kích thích quaù trình sinh tinh truøng? A. FSH, LH vaø Progesteâron. C. FSH, LH vaø Ôstrogen. B. FSH, LH vaø Testosteâron. D. FSH, LH vaø GnRH. Câu 6: Các hoocmôn kích thích quá trình sinh trứng? A. FSH, testosteâron vaø progesteâron. C. FSH, LH vaø GnRH. B. FSH, LH vaø testosteâron. D. FSH, LH vaø proâgesteâron. Câu 7: Yếu tố quan trọng chi phối sinh sản tinh trùng và trứng: A. Heä thaàn kinh (chi phoái quaù trình treân qua heä noäi tieát) B. Heä noäi tieát (taêng hay tieát hoocmoân) C. Caùc proâteâin cao caáp laøm nguyeân lieäu cho quaù trình treân. D. Các điều kiện thích hợp (ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm) cho quá trình. BAØI 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế họach ở người: Hãy khoanh tròn một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các biện pháp làm thay đổi số con ở động vật: A. Sử dụng hoocmôn, thay đổi các yếu tố môi trường tạo dòng vô tính. B. Ña thai nhaân taïo. C. Thay đổi các yếu tố môi trường. D. Taïo doøng voâ tính. Câu 2: Các biện pháp điều khiển giới tính ở động vật? A. Sử dụng hoocmôn chiếu tia tử ngoại. B. Taùch tinh truøng. C. Thay đổi chế độ ăn. D. Sử dụng hoocmôn, tách tinh trùng, chiếu tia tử ngoại và thay đổi chế độ ăn. Caâu 3: Caùc bieän phaùp thuï tinh nhaân taïo? A. Thụ tinh ngoài cơ thể. B. Thuï tinh trong cô theå con caùi. C. Thụ tinh ngoài cơ thể, thụ tinh trong cơ thể con cái. D. Thuï tinh trong oáng nghieäm. Câu 4: Tại sao nạo hút thai không được xem là biện pháp tránh thai? A. Nạo hút thai nhiều lần làm mất khả năng sinh sản và dễ nhiễm bệnh qua đường sinh dục và đường máu (AIDS, viêm gan). B. Có thể gây nên hậuq ủa rất nghiêm trọng đối với người phụ nữ. C. Maát khaû naêng sinh saûn..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> D. Viêm nhiễm đường sinh dục. Câu 5: Phương pháp tránh thai tự nhiên của Ôgino-Knauss có cơ sở khoa học là: A. Sự xuất hiện tinh trùng trong âm đạo lúc trứng chưa kịp rụng hoặc đã rụng vài ngaøy. B. Ngăn cản tinh trùng bơi vào dạ con hoặc ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng. C. Ngăn cản sự làm tổ và phát triển của phôi. D. Ức chế sự rụng trứng. Câu 6: Thuốc ngừa thai có tác dụng ức chế tuyến yên tiết FSH và LH do loại thuốc này chứa loại hoocmôn: A. Proâgesteâroân vaø Ôstroâgen. C. Ôstroâgen vaø anñosteâron B. Proâgesteâroân vaø testosteâron. D. Proâgesteâroân vaø cortizol Câu 7: Tại sao phụ nữ dưới 19 tuổi không nên sử dụng biện pháp triệt sản? A. Việc nói lại ống dẫn trứng khi muốn sinh sản rất khó khăn. B. Triệt sản ở tuổi này sẽ ảnh hưởng lớn đến hôn nhân và hạnh phúc gia đình. C. Trieät saûn laøm maát khaû naêng sinh saûn. D. Chi phí nối lại ống dẫn trứng cao và sinh sản gặp khó khăn. – HEÁT – ĐÁP ÁN ĐÚNG:. Baøi 45. 1D. 2B. 3D. 4A. 5B. 6C. 7D. Baøi 46. 1D. 3B. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. Baøi 47. 1A. 2D. 3C. 4A. 5A. 6A. 7D.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×