Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

PT VO TI PHUONG PHAP DAT AN PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.54 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương.. 2. Dạng 2:.  0 A B   2  A B .  0  A B   A B. 3. Dạng 3:. A  B  C  A  B  2 AB C.. 4. Dạng 4:. A  B  C  D  A  B  2 AB C  D  2 CD .. 1. Dạng 1:. 3. 5. Dạng 5:. A 0. A  3 B  3 C       3 A. 3 B .. . 3. . A  3 B C       3 A. 3 B . 3 C C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP. Dạng 1: Dạng 2:.  0 A B   2  A B .  0  A B   A B. A 0. Câu 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 2 1. x  x  2 2 2. 3 x  9 x  1  x  2 Câu 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 2 1.  x  x  7  x  2 2. x  1  1 2 x Câu 3. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 3x 2  9 x 1  x  2 1. x  2 x  4  2  x 2. Câu 4. Giải các phương trình chứa căn sau đây.. 1.. 2x2  5x  x2  4. 2.. 2x2  1  x 1. Dạng 3:. A  B  C  A  B  2 AB C.. Dạng 4:. A  B  C  D  A  B  2 AB C  D  2 CD .. 2 3. 2 x  2 x  16 16 .. 3.. 4  6 x  x 2  x 4. 3.. 2 x2  6 x  1  2  x .. 3.. 3x  7 . x  1 2 .. Câu 1. Giải phương trình : x  3  3x  1 2 x  2 x  2 (1). Nhận xét: (x+3)+4x=5x+3 và (2x+2)+(3x+1)=5x+3. Điều kiện : x 0 .  x  3  2 x  2 x  2  3x  1  5 x  3  4 x  x  3 5 x  3  2 2  x  1  3x  1 (1)  2 x  x  3  2  x  1  3x  1  2 x  x  3  x  1  3x  1  x 2  2 x  1 0  x 1 Thử lại ta thấy x 1 thoả mãn phương trình đã cho ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x3  1  x 1  x2  x 1  x  3 x 3. Câu 2. Giải phương trình :.  1. x3  1 .  x  3  x 3  1  x  1  x 2  x  1 Nhận xét: x  3 Điều kiện : x  1 ..  1     . x3  1  x 3. x  3  x 2  x 1 . x 1. x3  1 x3  1  . x  3  x  3  x 2  x  1  x 2  x  1. x  1  x  1 x 3 x 3 3 x 1  x  3 x 2  x 1  x  1 x 3 x3  1  x 2  x  1  x3  1  x  3  x 2  x  1 x 3 x 2  2 x  2 0  x1 1  3  x2 1  3 x( x  1)  x( x  2) 2 x 2. Câu 3. Giải phương trình:. Điều kiện:.  x  2  x 1 (*)   x 0.  1  2 x 2  x  2.  1 .. .. x 2 ( x  1)( x  2) 4 x 2.  2 x 2 ( x 2  x  2)  x(2 x  1)  4 x 2 ( x 2  x  2)  x 2 (2 x  1) 2  x 2  4( x 2  x  2)  (2 x  1) 2  0  x 0 2  x  8 x  9  0    x 9 8.  Câu 3. Giải phương trình : Đáp số: x=-1.. x  1+ x  10= x  1+ x  5. Câu 4. Giải phương trình : x  3  x  3x  1  8  76 x 3 Đáp số: . Câu 5. Giải phương trình : 17 x 3 . Đáp số:. x  5  x  5  4x  6. Câu 6. Giải phương trình : Đáp số: x 0 .. x  4  1 x  1 2x.  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 A  3 B C       3 A. 3 B . Dạng 5: Cần nhớ: 3 a 3  b3  a  b   3ab  a  b  . o. o.  a  b. 3. . 3. . A  3 B C       3 A. 3 B .C C. a 3  b3  3ab  a  b  .. Câu 1: Giải phương trình: Điều kiện: x  .. 3. x  3 x  16  3 x  8.  1   3 x  3 x  16   x+x-16+3.. . 3. 3. . . x . 3 x  16. Thay (1) vào (2), ta được: x+x-16+3. 3 x . 3 x  16. . . 3. 3. x 8. . 3. .  1. 3. . x  3 x  16  x  8. . x  8 x  8.   3 x  x  16   x  8    x  8   27 x  x  16   x  8    x  8 . 3. 2   x  8   27 x  x  16    x  8   0    x 8  2  7 x  122 x  18 0  x 8   x  56  3010  7. Câu 2: Giải phương trình: Điều kiện: x  .. 3. x  1  3 x  1 x 3 2.  1   3 x  1  3 x 1    x+3. 3 x 2  1.. . 3. 3. .  x3 2. .  1. 3. . x  1  3 x  1 2 x3.   x+3. 3 x 2  1.x 3 2 2 x 3  2 x  1  3 3 x 2  1. 3 2  2 x 2  0    x 0  3 2 2  3 2 x  2 2 x  1  x 0  2 2  54  x  1 8  x  1  x 0  x 0  2   x 1  x  1 0.  2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập tương tự: 3. x 0, x=1, x=. 2 x 3  1  3 1  x3  x  1. 1.. . Đáp số: x  1  x  3  x  2  1 2. . Đáp số: x  2... 1 x  , x=-1... 3 3 x  x  1 2 x  1  1 2 3. . Đáp số: 3. 3. 3. 3. 5.. 3. x3  1  3 x3  1 x 3 2. 4.. 1 . 2. 3.  1 . Đáp số:. x  1  3 x  2  3 x  3=0  1. x 0, x= 1.... . Đáp số: x  2.... Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ. Các dạng toán cơ bản: a. f  x   b. f  x   c 0 1. Dạng 1: . f  x  t 0 Đặt t= , . a x      x  b  x       x   c 0 2. Dạng 2: . x     x Đặt t= .. . Câu 1. Giải phương trình: 2 Điều kiện: x  x  2 0..  1 . .  x  3  x  2  . x 2  x  2  x 2  x  2-6=0. x 2  x  2 2  1.  2. 2 Đặt t  x  x  2, t 0.  t 2 x 2  x  2. Đáp số: x=-2, x=3.. Câu 2. Giải phương trình: x 1 0. Điều kiện: x  2 t  x  2 . 5  x  1  x  2   6  x  2 . x 1 8 x 2.  1. x 1 , t 0. x 2. Đặt  t 2  x  1  x  2  .. 6 5. Đáp số: x=3, Câu 3: Giải các phương trình chứa căn sau đây. x . 1.. 9. . . 1  x  1  x  5 1  x 2 13. 2.. x  4  x  4 2 x  2 x 2  16  12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 x  3  x 1 3x  2 (2 x  3)( x 1)  16. Câu 4. Giải phương trình: Điều kiện: x  1 ..  1 .. Đặt: t  2 x  3  x  1, t 0  t 2 3x  2 (2 x  3)( x  1)  4.  1  t t 2  20  t 2  t . (*). 20 0  t 5. t 5  21  3 x 2 2 x 2  5 x  3  1  x 7  2  x  146 x  429 0  x 3 1. Câu 5. Giải phương trình : Điều kiện : 0  x 1 .. 2 x  x2  x  1  x. 3. . . 0t  2 Đặt t  x  1  x , .  t 2 1  2 x  1  x   2 x  x 2 t 2  1 1 Phương trình đã cho trở thành :. t2  1 t  t 2  3t  2 0  3.  t 1   t 2  l .  x 0 x  1  x 1  1  2 x (1  x) 1    x 1 2 1  3  2 x  x 2 x 1  3  x Câu 6. Giải phương trình: . Điều kiện : x.    1;3. Đặt t= x  1  3  x , t > 0  Ta có: t3 - 2t - 4 = 0  t=2. 3  2 x  x2 . t2  4 2.  x  1 x  1  3  x =2    x 3 Với t = 2  Câu 7. Giải phương trình:. 2 x  8  2 x 2  4 x  12 3. Điều kiện : x 6. t  x  2  x  6, t 0.  t 2 2 x  4  2 x 2  4 x  12 2 2 Đặt  t  4 2 x  8  2 x  4 x  12 -. . x2  x 6. .  1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  t  1  l .  1  t 2  3t  4 0   t 4  .  t 4 x  2  x  6 4. x 2  4 x  12 10  x.  x 10   x 7. 16 x  112 0  Với Câu 7. Giải phương trình: a. 2  x  7  x   2  x   7  x  3. Câu 8(*). Giải phương trình:. b.. 5 x 3  1 2( x 2  2)  1. x 1  4  x .  x  1  4  x  5. .. Điều kiện: x  1 . ( x  1)( x 2  x  1) 2( x 2  x  1)  2( x  1).  1  5  . 5 ( x  1)( x 2  x  1) x 1 2  2 2 2 x  x 1 x  x 1 5 ( x  1)( x 2  x  1). x. 2.  x  1. 2.  x 1  2  2  2   x  x 1 . 2. .. 2.  x 1  x 1  2  2  2 0   5 2 2 x  x 1  x  x 1  , (do x  x  1  0, x ).  t 2 2t  5t  2 0   x 1  t 1 t 2 , t 0 x  x 1  2. Đặt: , ta có pt: 2. +. t 2 . x 1 4  4 x 2  5 x  3 0 : x  x 1 pt vô nghiệm. 2. 1 x 1 1 5  37 t  2   x 2  5 x  3 0  x  . 2 x  x 1 4 2 +. Câu 9(*). Giải phương trình:. 2  x 2  3x  2  3 x 3  8.  1 .. Điều kiện: x  2 ..  1  3. ( x  2)( x 2  2 x  4) 2( x 2  2 x  4)  2( x  2).  2. Do x=-2 không là nghiệm của phương trình, nên chia hai vế phương trình (2) cho x+2, ta có:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 ( x  2)( x 2  2 x  4) x2  2x  4 2 2  2  x2 x2 . 3 ( x  2)( x 2  2 x  4).  x  2. 2. 2.  x2  2x  4  2   2  x  2  . 2.  x2  2x  4  x2  2x  4  2  2 0  3   x  2 x  2   . x2  2 x  4 2 x2.  x 3  13 3. Dạng 3: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình. n a  f x k b  f x c     . Loại 1. Cách giải 1: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ: n u  n a  f  x   u a  f  x    k  k b f x v     v b  f  x  . Đặt . u v c  n k u  v a  b Ta có hệ phương trình:  3. Câu 1: Giải phương trình:. 3. x  34 . x  3 1. 3 3 Đặt u  x  34, v  x  3. u  v 1 u  v 1   3 3 2 2 u  v 37  u  v   u  v  uv  37 Ta có hệ :   u  3   v  4   u 4 u  v 1 u  v 1    2 uv 12  u  v   3uv 37  v 3 Với u=-3, v=-4 thì x=-61.. Với u=4, v=3 thì x=30. Câu 3. Giải phương trình: Câu 3. Giải phương trình:. 3. x  22 . 4. 56  x  4 x  41 5. 2. 3. x  3 1.. x=5, x=-30. x=-25, x=40. 2. 2 4 2 a 4  b 4  a 2  b 2   2a 2b 2   a  b   2ab   2a 2b 2  a  b   4ab  a  b   2a 2b 2 .   Áp dụng: a  4 56  x 0 a 4 56  x   4  b  4 x  41 0 b x  41   Đặt:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  a  b 5   4 4  a  b 97. a  b 5  4 2 2 2  a  b   4ab  a  b   2a b 97.  a  b 5  2  2  ab   100ab  528 0   a  b 5  a  b 5    ab 44    ab 44     a  b 5   ab 6     ab 6 Ta có hệ:  a  b 5  t 2  5t  44 0  VN  . Với  ab 44 suy ra a, b là nghiệm phương trình:  a  b 5  t 2 t 2  5t  6 0     t 3 Với  ab 6 suy ra a, b là nghiệm phương trình: 4  x 40 a 56  x   x 40  4 x 40 b  x  41    TH1: a=2, b=3:  a 4 56  x  x  25   x  25  4 x  25 b  x  41    TH2: a=3, b=2: Bài tập tương tự. 3 3 3 3 1. 5 x  7  5 x  12 1 2. 47  2 x  35  2 x 4 3. 5.. 3. 4. 24  x . 3. 5  x 1. 47  x  4 x  10 5. Câu 2: Giải các phương trình chứa căn sau đây:. 4. 6.. 4. 97  x  4 x  15 4.. 4. 97  x  4 x  15 4.. x 2  x  2  x 2  x  5 3.. a  x 2  x  2 0 a 2  x 2  x  2   2  a 2  b 2 3.  2 b  x 2  x  5 0 b x  x  5 Đặt:   a  b 3  a  b 3 a 2 a  b 3     2 2 a  b 3  a  b   a  b  3  a  b 1 b 1  Ta có: 2  x 2  x  2 2  x 3  x  x  6 0    2  2  x  x  6 0  x  2  x  x  5 1 Suy ra:  Bài tập tương tự. 1.. x2  9 . x 2  7 2. 3.. 3x 2  5 x  8 . 3 x 2  5 x  1 1. 3. 2.. x2 . x  1 1. 4.. x 2  3x  3  x 2  3 x  6 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3. Giải phương trình:. . . x 3 25  x3 x  3 25  x3 30.. 3 3 3 3 Đặt y  35  x  x  y 35.  xy ( x  y ) 30  3 x  y 3 35 Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau:  . ( x ; y )  (2;3)  (3; 2) Giải hệ này ta tìm được . Tức là nghiệm của phương trình là x  {2;3} . n n Loại 2: x a. ax+b  b Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2. n n Đặt y  ax+b  y ax  b .. Ta có hệ phương trình:. n  x ay  b  n  y ax+b. .. Câu 2: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 1. x  x  2  2. 3 3 2. x 3 3 x  2  2 .. 2 Câu 3: Giải phương trình: x  2 x 2 2 x  1 1 x 2 Điều kiện: 2 Ta có phương trình được viết lại là: ( x  1)  1 2 2 x  1 2  x  2 x 2( y  1)  2 y  2 y 2( x  1) y  1  2 x  1 Đặt thì ta đưa về hệ sau:  Trừ hai vế của phương trình ta được ( x  y )( x  y ) 0. Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: x 2  2 Cách 2: Đặt. 2 x  1 t  a  2 x  1 t 2  2at  a 2. Chọn a = -1 ta được: t2 - 2t = 2x – 2.  x 2  2 x 2t  2 2 t  2t 2 x  2 Kết hợp với đầu bài ta có hệ phương trình:  Giải hệ này ta sẽ tìm được x.. 2 Câu 4: Giải phương trình: 2 x  6 x  1  4 x  5 5 x  4 Điều kiện: 2 2 Ta biến đổi phương trình như sau: 4 x  12 x  2 2 4 x  5  (2 x  3) 2 4 x  5  11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (2 x  3) 2 4 y  5  ( x  y )( x  y  1) 0  (2 y  3) 2 4 x  5  2 y  3  4 x  5  Đặt ta được hệ phương trình sau: Với x  y  2 x  3  4 x  5  x 2  3 Với x  y  1 0  y 1  x   2 x  1  4 x  5 (vô nghiệm) Kết luận: Nghiệm của phương trình là x 2  3 2 Câu 5:Giải phương trình: x  x  5 5 Điều kiện: x  5  x2  5  x  5 ; x  5 Pt (*) 2 2 Đặt x  5 t  a  x  5 t  2at  a Chọn a = 0 ta được: t2 - 5 = x và kết hợp với (*) ta được hệ phương trình:  x 2  5 t 2 t  5  x từ đây ta sẽ tìm được nghiệm.. 4x  9 ( x  0) 28 .. Câu 6:Giải phương trình: 7x2 + 7x = 4x  9 4x  9 2 t  a  t  2at  a 2 28 28 Đặt 1 4x  9 2 1 1 a t  t   7t 2  7t  x  2 ta được: 28 4 2 Chọn 1  2 7 x  7 x  t   2   7t 2  7t  x  1 2 Kết hợp với đầu bài ta được hệ phương trình:  Giải hệ phương trình trên ta tìm được nghiệm. Dạng 4. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến: 2 2 Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u   uv   v 0 (1) bằng cách: 2 u u         0 v o Xét v 0 phương trình trở thành :  v . o Xét v 0 thử trực tiếp. Các trường hợp sau cũng đưa về được (1) a. A  x   bB  x  c A  x  .B  x   . 2 2   u   v  mu  nv . Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này . a. A  x   bB  x  c A  x  .B  x  a. Phương trình dạng: Q  x   P  x  Như vậy phương trình có thể giải bằng phương pháp trên nếu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  P  x   A  x  .B  x   Q  x  aA  x   bB  x  Xuất phát từ đẳng thức : x3  1  x  1  x 2  x  1 x 4  x 2  1  x 4  2 x 2  1  x 2  x 2  x  1  x 2  x  1. . x4 1  x2 . . . 2 x 1 x2  2 x 1. 4 x 4  1  2 x 2  2 x 1  2 x 2  2 x  1 2 4 Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như: 4 x  2 2 x  4  x  1 Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai at 2  bt  c 0 giải “ nghiệm đẹp”.. 2  x 2  2  5 x 3 1. Câu 1. Giải phương trình : Pt  2  x  2  5 2.  x  1  x. 2. ..  x 1. 2 Đặt u  x  1, v  x  x 1..  u 2v. 2  u  v  5uv    u  1 v.  2 Phương trình trở thnh: 5  37 x 2 Tìm được: . 2. 2. 2 3 Câu 2: giải phương trình sau : 2 x  5 x  1 7 x  1. Điều kiện: x 1 . a  x  1  b  x 2  x  1  2 x 2  5 x  1 Ta phân tích: , sau đó ta đồng nhất hệ số ta tìm được a và b.. 3  x  1  2  x 2  x  1 7. Đồng nhất thứ ta được 2 Đặt u  x  1 0 , v  x  x  1  0 ..  v 9u 3u  2v 7 uv    v 1 u  4 Ta được: Ta được : x 4  6. Đặt một ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp. x3  3x 2  2.  x  2. 3.  6 x 0 Câu 3: Giải phương trình : . 2 2 Nhận xét: Đặt y  x  2  y x  2  x  y  2. . 3 2 3 Pt  x  3x  2 y  6 x 0. 2 Thế x  y  2 để được phương trình đẳng cấp..  x  1  x 2  x  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x 3  3x 2  2 y 3  6 x 0.  x 3  3 x.x  2 y 3  6 x 0  x 3  3 x.  y 2  2   2 y 3  6 x 0  x 3  3 xy 2  2 y 3 0  x  y. x 3  3 xy 2  2 y 3 0    x  2 y. Vậy: Pt có nghiệm : x 2, x 2  2 3. 2 2 b. Phương trình dạng:  u   v  mu  nv . Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưg nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. 2 2 4 2 Câu 1: giải phương trình : x  3 x  1  x  x  1 Điều kiện: x  1  x 1. u x 2  v  x2  1 Ta đặt :  . Khi đó phương trình trở thành :. u  3v  u 2  v 2  u 2  6uv  9v 2 u 2  v 2  10v 2  6uv 0  v 0   v  3 u 5  2 Với v 0  x  1 0  x 1 3 3 v  u  x 2  1  u  5 5 Với. x 2  1 . 3 2 x  VN  . 5. Bình phương hai vế. 2 2 Câu 2. Giải phương trình sau : x  2 x  2 x  1  3 x  4 x  1. 1 x 2. Điều kiện: Bình phương 2 vế ta có:. . x x. 2.  2 x   2 x  1 x 2  1. 2.  2 x   2 x  1  x 2  2 x    2 x  1. Chú ý: Dùng phương pháp hệ số bất định: u  x 2  2 x 0  v 2 x  1 0 Ta có thể đặt :  .. a  x 2  2 x   b  2 x  1 x 2  1. ta đồng nhất hệ số để tìm a và b..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  1 5 v u  2 uv u 2  v 2    1 5 v u   2 Khi đó ta có hệ : 1 5 1 5 u v  x2  2x   2 x  1 u , v  0 2 2 Do .. Chuyển vế - Bình phương hai vế. Câu 3. giải phương trình : Điều kiện: x 5 .. 5 x 2  14 x  9 . Chuyển vế bình phương ta được:. x 2  x  20 5 x  1.. 2 x 2  5 x  2 5. x. 2.  x  20   x  1 .. 2 x 2  5 x  2 a  x 2  x  20   b  x  1 a , b Nhận xét: Không tồn tại số để : vậy ta không 2 u  x  x  20  v x  1 thể đặt  .  x2  x  20  x 1  x  4  x  5  x 1  x  4   x 2  4 x  5 Nhưng may mắn ta có: 2  x 2  4 x  5   3  x  4  5 ( x 2  4 x  5)( x  4). Ta viết lại phương trình: Đến đây bài toán được giải quyết . Dạng 5. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn..  4 x  1 x 2  1 2 x 2  2 x  1 Câu 6. Giải phương trình : 2  t 1 .  t 2 x 2 1 . Đặt t  x  1 Pt.   4 x  1 x 2  1 2  x 2  1  2 x  1. Phương trình đã cho trở thành :  2t 2  4t  x  1   2 x  1 0 1  t   l   2   t 2 x  1 .  4 x  1 t 2t 2  2 x  1. x 2  1 2 x  1. 1  x  1 1 2    4 x  x       x 0  x  2 2 3  x 2  1 4 x 2  4 x  1 3 x 2  4 x 0  4    x  3  4 x 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . x2  3 . Câu 8. Giải phương trình :. x 2  2 x 1  2 x 2  2. 2 Đặt t  x  2, t 2.. Pt. .   x2  2  2  3 . . x 2  2 x 1  2 x 2  2.  t 3 t 2   2  x  t  3  3 x 0    t x  1 . Ta có : - Với t 3 . - Với. x 2  2 3  x 2 7  x  7 ..  x 1 t x  1   2   x  2 x  1.  x 1   2 2  x  2 x  2 x  1.  x 1   1  x  2 (VN). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x  7 .. Câu 2. Giải phương trình :.  x 1. x 2  2 x  3  x 2  1.. 2 Đặt : t  x  2 x  3, t  2.  x  1 t x 2  1  x 2  1   x  1 t 0 đây không phải phương Khi đó phương trình trở thành : trình bậc hai theo t nên ta phải thêm và bớt để có phương trình bậc hai theo t. Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t có  chính phương..  x  1 x 2  2 x  3 x 2  1   x  1 x 2  2 x  3  x 2    x  1 t t 2  2 x  2. 2 x  3  2 x  3  1.  t 2  t 2   x  1 t  2  x  1 0    t x  1 Nhận xét: Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải. 2 Câu 5. Giải phương trình : 3 x  2 x  1 2 x 2 x  1 .. Điều kiện :. x. 1 2..  3 x 2   2 x  1 2 x 2 x  1 Phương trình 2 x  1 t  t 0  . Đặt Pt  3 x 2  t 2 2 xt   x  t   3 x  t  0 1   x t  t 0, x   2   x 1 Cách 2..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . . Pt  x 2  2 x  1  x 2 x  2 2 x  1 0 2.   x  1  x. . . 2. 2 x  1  1 0.  x  1 2 0 1    x 1, x  . 2 2  x 2 x  1  1 0. . .

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×