Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.54 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương.. 2. Dạng 2:. 0 A B 2 A B . 0 A B A B. 3. Dạng 3:. A B C A B 2 AB C.. 4. Dạng 4:. A B C D A B 2 AB C D 2 CD .. 1. Dạng 1:. 3. 5. Dạng 5:. A 0. A 3 B 3 C 3 A. 3 B .. . 3. . A 3 B C 3 A. 3 B . 3 C C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP. Dạng 1: Dạng 2:. 0 A B 2 A B . 0 A B A B. A 0. Câu 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 2 1. x x 2 2 2. 3 x 9 x 1 x 2 Câu 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 2 1. x x 7 x 2 2. x 1 1 2 x Câu 3. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 3x 2 9 x 1 x 2 1. x 2 x 4 2 x 2. Câu 4. Giải các phương trình chứa căn sau đây.. 1.. 2x2 5x x2 4. 2.. 2x2 1 x 1. Dạng 3:. A B C A B 2 AB C.. Dạng 4:. A B C D A B 2 AB C D 2 CD .. 2 3. 2 x 2 x 16 16 .. 3.. 4 6 x x 2 x 4. 3.. 2 x2 6 x 1 2 x .. 3.. 3x 7 . x 1 2 .. Câu 1. Giải phương trình : x 3 3x 1 2 x 2 x 2 (1). Nhận xét: (x+3)+4x=5x+3 và (2x+2)+(3x+1)=5x+3. Điều kiện : x 0 . x 3 2 x 2 x 2 3x 1 5 x 3 4 x x 3 5 x 3 2 2 x 1 3x 1 (1) 2 x x 3 2 x 1 3x 1 2 x x 3 x 1 3x 1 x 2 2 x 1 0 x 1 Thử lại ta thấy x 1 thoả mãn phương trình đã cho ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x3 1 x 1 x2 x 1 x 3 x 3. Câu 2. Giải phương trình :. 1. x3 1 . x 3 x 3 1 x 1 x 2 x 1 Nhận xét: x 3 Điều kiện : x 1 .. 1 . x3 1 x 3. x 3 x 2 x 1 . x 1. x3 1 x3 1 . x 3 x 3 x 2 x 1 x 2 x 1. x 1 x 1 x 3 x 3 3 x 1 x 3 x 2 x 1 x 1 x 3 x3 1 x 2 x 1 x3 1 x 3 x 2 x 1 x 3 x 2 2 x 2 0 x1 1 3 x2 1 3 x( x 1) x( x 2) 2 x 2. Câu 3. Giải phương trình:. Điều kiện:. x 2 x 1 (*) x 0. 1 2 x 2 x 2. 1 .. .. x 2 ( x 1)( x 2) 4 x 2. 2 x 2 ( x 2 x 2) x(2 x 1) 4 x 2 ( x 2 x 2) x 2 (2 x 1) 2 x 2 4( x 2 x 2) (2 x 1) 2 0 x 0 2 x 8 x 9 0 x 9 8. Câu 3. Giải phương trình : Đáp số: x=-1.. x 1+ x 10= x 1+ x 5. Câu 4. Giải phương trình : x 3 x 3x 1 8 76 x 3 Đáp số: . Câu 5. Giải phương trình : 17 x 3 . Đáp số:. x 5 x 5 4x 6. Câu 6. Giải phương trình : Đáp số: x 0 .. x 4 1 x 1 2x. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 A 3 B C 3 A. 3 B . Dạng 5: Cần nhớ: 3 a 3 b3 a b 3ab a b . o. o. a b. 3. . 3. . A 3 B C 3 A. 3 B .C C. a 3 b3 3ab a b .. Câu 1: Giải phương trình: Điều kiện: x .. 3. x 3 x 16 3 x 8. 1 3 x 3 x 16 x+x-16+3.. . 3. 3. . . x . 3 x 16. Thay (1) vào (2), ta được: x+x-16+3. 3 x . 3 x 16. . . 3. 3. x 8. . 3. . 1. 3. . x 3 x 16 x 8. . x 8 x 8. 3 x x 16 x 8 x 8 27 x x 16 x 8 x 8 . 3. 2 x 8 27 x x 16 x 8 0 x 8 2 7 x 122 x 18 0 x 8 x 56 3010 7. Câu 2: Giải phương trình: Điều kiện: x .. 3. x 1 3 x 1 x 3 2. 1 3 x 1 3 x 1 x+3. 3 x 2 1.. . 3. 3. . x3 2. . 1. 3. . x 1 3 x 1 2 x3. x+3. 3 x 2 1.x 3 2 2 x 3 2 x 1 3 3 x 2 1. 3 2 2 x 2 0 x 0 3 2 2 3 2 x 2 2 x 1 x 0 2 2 54 x 1 8 x 1 x 0 x 0 2 x 1 x 1 0. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập tương tự: 3. x 0, x=1, x=. 2 x 3 1 3 1 x3 x 1. 1.. . Đáp số: x 1 x 3 x 2 1 2. . Đáp số: x 2... 1 x , x=-1... 3 3 x x 1 2 x 1 1 2 3. . Đáp số: 3. 3. 3. 3. 5.. 3. x3 1 3 x3 1 x 3 2. 4.. 1 . 2. 3. 1 . Đáp số:. x 1 3 x 2 3 x 3=0 1. x 0, x= 1.... . Đáp số: x 2.... Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ. Các dạng toán cơ bản: a. f x b. f x c 0 1. Dạng 1: . f x t 0 Đặt t= , . a x x b x x c 0 2. Dạng 2: . x x Đặt t= .. . Câu 1. Giải phương trình: 2 Điều kiện: x x 2 0.. 1 . . x 3 x 2 . x 2 x 2 x 2 x 2-6=0. x 2 x 2 2 1. 2. 2 Đặt t x x 2, t 0. t 2 x 2 x 2. Đáp số: x=-2, x=3.. Câu 2. Giải phương trình: x 1 0. Điều kiện: x 2 t x 2 . 5 x 1 x 2 6 x 2 . x 1 8 x 2. 1. x 1 , t 0. x 2. Đặt t 2 x 1 x 2 .. 6 5. Đáp số: x=3, Câu 3: Giải các phương trình chứa căn sau đây. x . 1.. 9. . . 1 x 1 x 5 1 x 2 13. 2.. x 4 x 4 2 x 2 x 2 16 12.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 x 3 x 1 3x 2 (2 x 3)( x 1) 16. Câu 4. Giải phương trình: Điều kiện: x 1 .. 1 .. Đặt: t 2 x 3 x 1, t 0 t 2 3x 2 (2 x 3)( x 1) 4. 1 t t 2 20 t 2 t . (*). 20 0 t 5. t 5 21 3 x 2 2 x 2 5 x 3 1 x 7 2 x 146 x 429 0 x 3 1. Câu 5. Giải phương trình : Điều kiện : 0 x 1 .. 2 x x2 x 1 x. 3. . . 0t 2 Đặt t x 1 x , . t 2 1 2 x 1 x 2 x x 2 t 2 1 1 Phương trình đã cho trở thành :. t2 1 t t 2 3t 2 0 3. t 1 t 2 l . x 0 x 1 x 1 1 2 x (1 x) 1 x 1 2 1 3 2 x x 2 x 1 3 x Câu 6. Giải phương trình: . Điều kiện : x. 1;3. Đặt t= x 1 3 x , t > 0 Ta có: t3 - 2t - 4 = 0 t=2. 3 2 x x2 . t2 4 2. x 1 x 1 3 x =2 x 3 Với t = 2 Câu 7. Giải phương trình:. 2 x 8 2 x 2 4 x 12 3. Điều kiện : x 6. t x 2 x 6, t 0. t 2 2 x 4 2 x 2 4 x 12 2 2 Đặt t 4 2 x 8 2 x 4 x 12 -. . x2 x 6. . 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> t 1 l . 1 t 2 3t 4 0 t 4 . t 4 x 2 x 6 4. x 2 4 x 12 10 x. x 10 x 7. 16 x 112 0 Với Câu 7. Giải phương trình: a. 2 x 7 x 2 x 7 x 3. Câu 8(*). Giải phương trình:. b.. 5 x 3 1 2( x 2 2) 1. x 1 4 x . x 1 4 x 5. .. Điều kiện: x 1 . ( x 1)( x 2 x 1) 2( x 2 x 1) 2( x 1). 1 5 . 5 ( x 1)( x 2 x 1) x 1 2 2 2 2 x x 1 x x 1 5 ( x 1)( x 2 x 1). x. 2. x 1. 2. x 1 2 2 2 x x 1 . 2. .. 2. x 1 x 1 2 2 2 0 5 2 2 x x 1 x x 1 , (do x x 1 0, x ). t 2 2t 5t 2 0 x 1 t 1 t 2 , t 0 x x 1 2. Đặt: , ta có pt: 2. +. t 2 . x 1 4 4 x 2 5 x 3 0 : x x 1 pt vô nghiệm. 2. 1 x 1 1 5 37 t 2 x 2 5 x 3 0 x . 2 x x 1 4 2 +. Câu 9(*). Giải phương trình:. 2 x 2 3x 2 3 x 3 8. 1 .. Điều kiện: x 2 .. 1 3. ( x 2)( x 2 2 x 4) 2( x 2 2 x 4) 2( x 2). 2. Do x=-2 không là nghiệm của phương trình, nên chia hai vế phương trình (2) cho x+2, ta có:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 ( x 2)( x 2 2 x 4) x2 2x 4 2 2 2 x2 x2 . 3 ( x 2)( x 2 2 x 4). x 2. 2. 2. x2 2x 4 2 2 x 2 . 2. x2 2x 4 x2 2x 4 2 2 0 3 x 2 x 2 . x2 2 x 4 2 x2. x 3 13 3. Dạng 3: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình. n a f x k b f x c . Loại 1. Cách giải 1: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ: n u n a f x u a f x k k b f x v v b f x . Đặt . u v c n k u v a b Ta có hệ phương trình: 3. Câu 1: Giải phương trình:. 3. x 34 . x 3 1. 3 3 Đặt u x 34, v x 3. u v 1 u v 1 3 3 2 2 u v 37 u v u v uv 37 Ta có hệ : u 3 v 4 u 4 u v 1 u v 1 2 uv 12 u v 3uv 37 v 3 Với u=-3, v=-4 thì x=-61.. Với u=4, v=3 thì x=30. Câu 3. Giải phương trình: Câu 3. Giải phương trình:. 3. x 22 . 4. 56 x 4 x 41 5. 2. 3. x 3 1.. x=5, x=-30. x=-25, x=40. 2. 2 4 2 a 4 b 4 a 2 b 2 2a 2b 2 a b 2ab 2a 2b 2 a b 4ab a b 2a 2b 2 . Áp dụng: a 4 56 x 0 a 4 56 x 4 b 4 x 41 0 b x 41 Đặt:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a b 5 4 4 a b 97. a b 5 4 2 2 2 a b 4ab a b 2a b 97. a b 5 2 2 ab 100ab 528 0 a b 5 a b 5 ab 44 ab 44 a b 5 ab 6 ab 6 Ta có hệ: a b 5 t 2 5t 44 0 VN . Với ab 44 suy ra a, b là nghiệm phương trình: a b 5 t 2 t 2 5t 6 0 t 3 Với ab 6 suy ra a, b là nghiệm phương trình: 4 x 40 a 56 x x 40 4 x 40 b x 41 TH1: a=2, b=3: a 4 56 x x 25 x 25 4 x 25 b x 41 TH2: a=3, b=2: Bài tập tương tự. 3 3 3 3 1. 5 x 7 5 x 12 1 2. 47 2 x 35 2 x 4 3. 5.. 3. 4. 24 x . 3. 5 x 1. 47 x 4 x 10 5. Câu 2: Giải các phương trình chứa căn sau đây:. 4. 6.. 4. 97 x 4 x 15 4.. 4. 97 x 4 x 15 4.. x 2 x 2 x 2 x 5 3.. a x 2 x 2 0 a 2 x 2 x 2 2 a 2 b 2 3. 2 b x 2 x 5 0 b x x 5 Đặt: a b 3 a b 3 a 2 a b 3 2 2 a b 3 a b a b 3 a b 1 b 1 Ta có: 2 x 2 x 2 2 x 3 x x 6 0 2 2 x x 6 0 x 2 x x 5 1 Suy ra: Bài tập tương tự. 1.. x2 9 . x 2 7 2. 3.. 3x 2 5 x 8 . 3 x 2 5 x 1 1. 3. 2.. x2 . x 1 1. 4.. x 2 3x 3 x 2 3 x 6 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3. Giải phương trình:. . . x 3 25 x3 x 3 25 x3 30.. 3 3 3 3 Đặt y 35 x x y 35. xy ( x y ) 30 3 x y 3 35 Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: . ( x ; y ) (2;3) (3; 2) Giải hệ này ta tìm được . Tức là nghiệm của phương trình là x {2;3} . n n Loại 2: x a. ax+b b Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2. n n Đặt y ax+b y ax b .. Ta có hệ phương trình:. n x ay b n y ax+b. .. Câu 2: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 2 1. x x 2 2. 3 3 2. x 3 3 x 2 2 .. 2 Câu 3: Giải phương trình: x 2 x 2 2 x 1 1 x 2 Điều kiện: 2 Ta có phương trình được viết lại là: ( x 1) 1 2 2 x 1 2 x 2 x 2( y 1) 2 y 2 y 2( x 1) y 1 2 x 1 Đặt thì ta đưa về hệ sau: Trừ hai vế của phương trình ta được ( x y )( x y ) 0. Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: x 2 2 Cách 2: Đặt. 2 x 1 t a 2 x 1 t 2 2at a 2. Chọn a = -1 ta được: t2 - 2t = 2x – 2. x 2 2 x 2t 2 2 t 2t 2 x 2 Kết hợp với đầu bài ta có hệ phương trình: Giải hệ này ta sẽ tìm được x.. 2 Câu 4: Giải phương trình: 2 x 6 x 1 4 x 5 5 x 4 Điều kiện: 2 2 Ta biến đổi phương trình như sau: 4 x 12 x 2 2 4 x 5 (2 x 3) 2 4 x 5 11.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> (2 x 3) 2 4 y 5 ( x y )( x y 1) 0 (2 y 3) 2 4 x 5 2 y 3 4 x 5 Đặt ta được hệ phương trình sau: Với x y 2 x 3 4 x 5 x 2 3 Với x y 1 0 y 1 x 2 x 1 4 x 5 (vô nghiệm) Kết luận: Nghiệm của phương trình là x 2 3 2 Câu 5:Giải phương trình: x x 5 5 Điều kiện: x 5 x2 5 x 5 ; x 5 Pt (*) 2 2 Đặt x 5 t a x 5 t 2at a Chọn a = 0 ta được: t2 - 5 = x và kết hợp với (*) ta được hệ phương trình: x 2 5 t 2 t 5 x từ đây ta sẽ tìm được nghiệm.. 4x 9 ( x 0) 28 .. Câu 6:Giải phương trình: 7x2 + 7x = 4x 9 4x 9 2 t a t 2at a 2 28 28 Đặt 1 4x 9 2 1 1 a t t 7t 2 7t x 2 ta được: 28 4 2 Chọn 1 2 7 x 7 x t 2 7t 2 7t x 1 2 Kết hợp với đầu bài ta được hệ phương trình: Giải hệ phương trình trên ta tìm được nghiệm. Dạng 4. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến: 2 2 Chúng ta đã biết cách giải phương trình: u uv v 0 (1) bằng cách: 2 u u 0 v o Xét v 0 phương trình trở thành : v . o Xét v 0 thử trực tiếp. Các trường hợp sau cũng đưa về được (1) a. A x bB x c A x .B x . 2 2 u v mu nv . Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này . a. A x bB x c A x .B x a. Phương trình dạng: Q x P x Như vậy phương trình có thể giải bằng phương pháp trên nếu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> P x A x .B x Q x aA x bB x Xuất phát từ đẳng thức : x3 1 x 1 x 2 x 1 x 4 x 2 1 x 4 2 x 2 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1. . x4 1 x2 . . . 2 x 1 x2 2 x 1. 4 x 4 1 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 2 4 Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như: 4 x 2 2 x 4 x 1 Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai at 2 bt c 0 giải “ nghiệm đẹp”.. 2 x 2 2 5 x 3 1. Câu 1. Giải phương trình : Pt 2 x 2 5 2. x 1 x. 2. .. x 1. 2 Đặt u x 1, v x x 1.. u 2v. 2 u v 5uv u 1 v. 2 Phương trình trở thnh: 5 37 x 2 Tìm được: . 2. 2. 2 3 Câu 2: giải phương trình sau : 2 x 5 x 1 7 x 1. Điều kiện: x 1 . a x 1 b x 2 x 1 2 x 2 5 x 1 Ta phân tích: , sau đó ta đồng nhất hệ số ta tìm được a và b.. 3 x 1 2 x 2 x 1 7. Đồng nhất thứ ta được 2 Đặt u x 1 0 , v x x 1 0 .. v 9u 3u 2v 7 uv v 1 u 4 Ta được: Ta được : x 4 6. Đặt một ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp. x3 3x 2 2. x 2. 3. 6 x 0 Câu 3: Giải phương trình : . 2 2 Nhận xét: Đặt y x 2 y x 2 x y 2. . 3 2 3 Pt x 3x 2 y 6 x 0. 2 Thế x y 2 để được phương trình đẳng cấp.. x 1 x 2 x 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> x 3 3x 2 2 y 3 6 x 0. x 3 3 x.x 2 y 3 6 x 0 x 3 3 x. y 2 2 2 y 3 6 x 0 x 3 3 xy 2 2 y 3 0 x y. x 3 3 xy 2 2 y 3 0 x 2 y. Vậy: Pt có nghiệm : x 2, x 2 2 3. 2 2 b. Phương trình dạng: u v mu nv . Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưg nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. 2 2 4 2 Câu 1: giải phương trình : x 3 x 1 x x 1 Điều kiện: x 1 x 1. u x 2 v x2 1 Ta đặt : . Khi đó phương trình trở thành :. u 3v u 2 v 2 u 2 6uv 9v 2 u 2 v 2 10v 2 6uv 0 v 0 v 3 u 5 2 Với v 0 x 1 0 x 1 3 3 v u x 2 1 u 5 5 Với. x 2 1 . 3 2 x VN . 5. Bình phương hai vế. 2 2 Câu 2. Giải phương trình sau : x 2 x 2 x 1 3 x 4 x 1. 1 x 2. Điều kiện: Bình phương 2 vế ta có:. . x x. 2. 2 x 2 x 1 x 2 1. 2. 2 x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 1. Chú ý: Dùng phương pháp hệ số bất định: u x 2 2 x 0 v 2 x 1 0 Ta có thể đặt : .. a x 2 2 x b 2 x 1 x 2 1. ta đồng nhất hệ số để tìm a và b..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 5 v u 2 uv u 2 v 2 1 5 v u 2 Khi đó ta có hệ : 1 5 1 5 u v x2 2x 2 x 1 u , v 0 2 2 Do .. Chuyển vế - Bình phương hai vế. Câu 3. giải phương trình : Điều kiện: x 5 .. 5 x 2 14 x 9 . Chuyển vế bình phương ta được:. x 2 x 20 5 x 1.. 2 x 2 5 x 2 5. x. 2. x 20 x 1 .. 2 x 2 5 x 2 a x 2 x 20 b x 1 a , b Nhận xét: Không tồn tại số để : vậy ta không 2 u x x 20 v x 1 thể đặt . x2 x 20 x 1 x 4 x 5 x 1 x 4 x 2 4 x 5 Nhưng may mắn ta có: 2 x 2 4 x 5 3 x 4 5 ( x 2 4 x 5)( x 4). Ta viết lại phương trình: Đến đây bài toán được giải quyết . Dạng 5. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn.. 4 x 1 x 2 1 2 x 2 2 x 1 Câu 6. Giải phương trình : 2 t 1 . t 2 x 2 1 . Đặt t x 1 Pt. 4 x 1 x 2 1 2 x 2 1 2 x 1. Phương trình đã cho trở thành : 2t 2 4t x 1 2 x 1 0 1 t l 2 t 2 x 1 . 4 x 1 t 2t 2 2 x 1. x 2 1 2 x 1. 1 x 1 1 2 4 x x x 0 x 2 2 3 x 2 1 4 x 2 4 x 1 3 x 2 4 x 0 4 x 3 4 x 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . x2 3 . Câu 8. Giải phương trình :. x 2 2 x 1 2 x 2 2. 2 Đặt t x 2, t 2.. Pt. . x2 2 2 3 . . x 2 2 x 1 2 x 2 2. t 3 t 2 2 x t 3 3 x 0 t x 1 . Ta có : - Với t 3 . - Với. x 2 2 3 x 2 7 x 7 .. x 1 t x 1 2 x 2 x 1. x 1 2 2 x 2 x 2 x 1. x 1 1 x 2 (VN). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 7 .. Câu 2. Giải phương trình :. x 1. x 2 2 x 3 x 2 1.. 2 Đặt : t x 2 x 3, t 2. x 1 t x 2 1 x 2 1 x 1 t 0 đây không phải phương Khi đó phương trình trở thành : trình bậc hai theo t nên ta phải thêm và bớt để có phương trình bậc hai theo t. Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t có chính phương.. x 1 x 2 2 x 3 x 2 1 x 1 x 2 2 x 3 x 2 x 1 t t 2 2 x 2. 2 x 3 2 x 3 1. t 2 t 2 x 1 t 2 x 1 0 t x 1 Nhận xét: Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải. 2 Câu 5. Giải phương trình : 3 x 2 x 1 2 x 2 x 1 .. Điều kiện :. x. 1 2.. 3 x 2 2 x 1 2 x 2 x 1 Phương trình 2 x 1 t t 0 . Đặt Pt 3 x 2 t 2 2 xt x t 3 x t 0 1 x t t 0, x 2 x 1 Cách 2..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> . . Pt x 2 2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 0 2. x 1 x. . . 2. 2 x 1 1 0. x 1 2 0 1 x 1, x . 2 2 x 2 x 1 1 0. . .
<span class='text_page_counter'>(16)</span>