Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu TNTHPT Quoc gia Truong THPT Quocoai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT QUỐC OAI. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán; thời gian 90 phút; (đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề :001. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh:………………….. C©u 1 :. A.. C.. C©u 2 : A. C©u 3 :. A. B. C. D.. x−3 2− y z −4 = = , và điểm A(0 ;1 ;1). Đường 1 1 3 thẳng d’ qua A, cắt và vuông góc với d có phương trình là : B. x=3+t x =1−t y=1+t y=2+t z=0 z =1 D. x=−t x=1+t y=1−t y=2+t z=1+t z=1 Mặt phẳng đi qua hai điểm A(1 ;2 ;1) và B(1 ;3 ;2) đồng thời song song với trục Ox có phương trình là : y−2=0 x−z−1=0 x−1=0 y−z−1=0 B. C. D. Trong không gian Oxyz cho A(1 ;0 ;0), B(0 ;1 ;0), C(0 ;0 ;1), M là điểm thay đổi và luôn cách mặt phẳng (ABC) một khoảng bằng √ 3 , biết M,O nằm khác phía so với mặt phẳng (ABC), N là điểm thuộc mặt cầu (S) : ( x−3 )2 + ( y−2 )2+ ( z−4 )2=1 . Đoạn thẳng MN có độ dài nhỏ nhất khi : 4 1 7 9+ √ 3 6+ √ 3 12+ √ 3 M ; ; ;N ; ; 3 3 3 3 3 3 −2 5 1 9− √3 6−√ 3 12−√ 3 M ;− ; ; N ; ; 3 3 3 3 3 3 −1 5 1 9+ √ 3 6+ √ 3 12+ √ 3 M ;− ; ; N ; ; 3 3 3 3 3 3 4 1 7 9− √3 6−√ 3 12−√ 3 M ; ; ;N ; ; 3 3 3 3 3 3 Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :. { {. { {. ) ( ) ( ) ( ) (. ( ( ( (. C©u 4 : Cho A. C©u 5 :. z. ). ). ). ). 1 3  i 2 2 , rút gọn A 1  z  z 2  ...  z 2017 ta được. 1 3 1 3 1 3 1 3 B. A   C. A   D. A   A  i i i i 2 2 2 2 2 2 2 2 Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [a;b], (a,b là các số thực,a<b). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y= f(x), y=0 ,x=a, x=b. Quay hình phẳng D quanh trục ox ta được 1 khối tròn xoay có thể tích được tính theo công thức b. b 2. A. V  f (x)dx a. B. V  f (x)dx a. b. b 2. C. V  f (x )dx a. 2 D. V f (x)dx a. C©u 6 :. Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 12 tháng. Lãi suất cố định là 0.8%/ tháng. Mỗi tháng người đó phải trả một số tiền cố định gần nhất với kết quả nào sau đây để trả hết nợ sau 12 tháng (lần đầu tiên trả 1 tháng sau khi vay). A. 18000000 VNĐ B. 17545992 VNĐ C. 19218662 VNĐ D. 20000000 VNĐ C©u 7 : Chọn khẳng định sai ? log  A. Với a  0; a 1;   0 ta có : a a a .    B. Với a, b  0; a 1; b 1 ,   R ta có: a .b ( ab) C. Với a, b, c  0; a 1 ta có: log a (bc) log a b  log a c Trang 1/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Hàm số y  x 2 đồng biến trên  0;   C©u 8 : 1  3i z 2 i Phần thực của số phức là 1 1 7 A. B. C. D. -3 5 2 5 C©u 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x+2y-2z+15=0 và 2 2 2 mặt cầu (S) có phương trình x  y  z  2 y  2 z  1 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên mặt phẳng (P) đến một điểm trên mặt cầu (S) là 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 4 3 2 2 4 2 C©u 10 : Đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 là:. A.. B.. C.. D.. C©u 11 :. x2 y 2  1 4 Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho Elíp có phương trình 9 quay quanh trục ox. là A. 16 B. 48 C. 24 D. 32 C©u 12 : o  o   Cho hình chóp SABC có SA 4, SB 6, SC 8 , ASB SAC 90 , BSC 120 .Tính khoảng cách từ. C đến mp  SAB  A. C©u 13 :. 2 2. B.. 4 2. C.. 4 2 3. D.. 6 2. r.t Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S Ae , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban. đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau: A. 3 giờ 40 phút B. 3 giờ 9 phút C. 4giờ 10 phút D. 2 giờ 5 phút Trang 2/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 14 :. z  2  z  2 5 Trong mặt phẳng phức , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là elip có phương trình x2 y 2 2 2 2 2 x y 4x y  1 A. B. C. 25 9 D. x 2  2 y 2 1  1  1 25 21 25 1 4 4 C©u 15 : AB 2, AD 4. Biết SABCD ABCD Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với SA   ABCD  , SA 2 3. A. C©u 16 :. 16 3 3. .Tính thể tích khối chóp SABC 8 3 B. C. 8 3 3. 1 5. (). x−x 2. D. 16 3. =56 x−1. Gọi x 1 , x 2 là nghiệm của phương trình . Khi đó x 1 +x 2 bằng log 5 2+1 A. -5 B. 7 C. 10 D. C©u 17 : y  f  x   m  1 x 4   3  2m  x 2  1 f  x Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ khi : 3 3 3 A. m  B. m  1 C. m  D.  1 m  2 2 2 C©u 18 : y ln x  x 2  3 Tính đạo hàm của hàm số . 1 x 1 2 y  y  A. y  B. C. D.  y  x  x  3 x  x2  3 x2  3 x2  3 C©u 19 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2 x +3 y−6 z +31=0 và đường thẳng d : x−1 2− y z−3 = = . Một mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d, bán kính R = 5 và cắt (P) theo 2 3 1 một đường tròn có chu vi bằng 8 π có phương trình : 2 2 2 2 2 2 A. B. x + y + z −2 x−4 y−6 z +10=0 x + y + z −2 x−4 y +6 z−11=0 C. D. x 2+ y 2 + z 2−2 x+ 4 y −6 z−11=0 x 2+ y 2 + z 2−2 x−4 y−6 z−11=0 C©u 20 : Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 50 000 đồng một tháng thì có thêm 1 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng ? A. 2 500 000 đồng /tháng. B. 2 000 000 đồng /tháng. C. 2 250 000 đồng /tháng. D. 2 150 000 đồng /tháng. C©u 21 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? dx x 1 A. x dx  B.  ln x  C  C (  1) x  1 x 1 a C. a x dx  D.  2 dx tan x  C  C (0  a 1) cos x ln a C©u 22 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là a, đường thẳng AB’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho là : 2 π a2 √ 3 π a2 π a2 2 √ 3 π a2 A. B. C. D. 3 3 3 3 2015 2016 2017 C©u 23 : Phương trình bậc hai có hệ số thực nhận số phức z i  2i  3i làm nghiệm là A. z 2  4 z  6 0 B. z 2  4 z  8 0 C. z 2  4 z  8 0 D. z 2  4 z  6 0 5 C©u 24 : dx ln T .   2 x  1 1 Biết Giá trị của T là Trang 3/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. T  C©u 25 :. 1 3. Cho hàm số.  0;   A. C©u 26 :. C. T . B. T 3. y  x3   1  2m  x 2   2  m  x  m  2. 1 9. D. T  3. . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng. là :. 5 Không có giá trị m D. nào thỏa mãn. 4 Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t)=1-sint (m/s). Quãng đường vật đi được. m2. B.. 2  m 5. m. C..  t  (s) 2 trong khoảng thời gian từ thời điểm t=0(s) đến thời điểm là    1  1(m)  1(m) (m) A. B. C. 2 2 2 C©u 27 :. D.   1(m). x y  1 z 1   2  1 và Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình 1 hai điểm A(1;1;-2) ; B(1;0;2). Gọi  là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới đường thẳng  nhỏ nhất . Đường thẳng  đi qua điểm A. M(1;0;4) B. M(0;1;-2) C. M(2;2;1) D. M(2;1;3) C©u 28 : x 1 y 2 z   1 3 và Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình 2. điểm I(2;-1;3). Điểm K đối xứng với I qua đường thẳng d có tọa độ là A. K (4;  3;3) B. K ( 4;3;  3) C. K (4;3;3) C©u 29 : S t Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y A.. 1.  x 1  x  2 . ln 2 . 2. ; y 0; x 0; x t (t  0). 1 2. . Tìm B..  ln 2 . 1 2. D.. K (4;  3;  3). D.. 1  ln 2 2. lim S  t  .. t  . ln 2 . C.. 1 2. C©u 30 :. 2. 2. A  z1  z2 Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0. Khi đó giá trị của là A. 34 B. 10 C. 2 17 D. 2 5 C©u 31 : x 1 y 1  x lần lượt là: Đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y 1 và x  1 B. y  1 và x  1 C. x 1 và y 1 D. y 1 và x 1 C©u 32 : Cho a  0; b  0; a 1; b 1 . Rút gọn biểu thức :. M. 1 1 1 1    ...  log a b log a3 b log a5 b log a 2017 b. A.. M 1018081log a b. B.. C. C©u 33 :. M 1017072 log b a. D.. .. M 1017072 log a b M 1018081log b a. . x 1 y 2 x  1 là: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 34 : Cho hình nón có đường kính đáy là 10 và độ dài đường sinh là 5 3 .Khi đó thể tích khối nón tương ứng là Trang 4/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. V . 500 2 3. 125 3 B. V  3. 125 2 C. V  3. C©u 35 :. D. V  f  x  x . 500 3 3. 9 x trên đoạn  1; 4 .. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó M – m bằng : 1 15 A. B. C. 4 D. 16 4 4 C©u 36 : Hiệu giữa số cạnh và số mặt của khối 20 mặt đều là: A. 8 B. 10 C. 18 D. 12 C©u 37 : 3 Một khối hộp chữ nhật có thể tích là 2 .Khi cùng tăng độ dài cách cạnh thêm 2 2 thì thể tích khối 3. 2 hộp mới là 54 .Hỏi nếu cùng giảm mỗi cạnh của nó đi 3 thì thể tích khối hộp là bao nhiêu ? 27 16 2 2 A. B. C. D. 16 27 27 3 3 C©u 38 : Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  12 x  20 là :. yCT 0 B. yCT 36 C. yCT 4 D. yCT 20 Cho a  1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây : A. 0  a x  1 khi x  0 . B. Nếu x1  x2 thì a x1  a x2 . Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số C. a x  1 khi x  0 . D. y a x . C©u 40 : 2x  1 y x  1 có đồ thị ( C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận của ( C). Số điểm M Cho hàm số A. C©u 39 :. thuộc ( C) sao cho tiếp tuyến của ( C) tại M vuông góc với đường thẳng IM là: Vô số điểm M thỏa A. 4 C. 1 B. D. 2 mãn. C©u 41 : Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x )=x +sin x thỏa mãn F ( 0 ) =19 là x2 x2 A. F ( x )   cos x B. F ( x )   cos x  20 2 2 2 x x2 C. F ( x )   cos x  2 D. F ( x)   cos x  20 2 2 3 C©u 42 : Cho biết đường thẳng y 2 x  3 cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  3 tại điểm duy nhất. Tìm tung độ. y0 của điểm đó. y0  1. y0 2 D. y0 3 o  Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB 2, AC 4, BAC 120 .D là trung điểm của CC  và   90o .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . BDA A. 16 15 B. 8 15 C. 4 15 D. 24 15 C©u 44 : a. 5 a 2 P a2 Cho số thực dương a . Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: A. C©u 43 :. A..  13. P a 10. B.. y0 0. B.. P a 10.  11. C.. C.. 13. P a10. D.. 11. P a10. Trang 5/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 45 :.  x  2  3t  d :  y 1  4t  z  5  4t  Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng ( P) : 4 x  3 y  6 z  5 0 là A. d  ( P) B. d / /( P ) C. d  ( P) D. d cắt ( P) C©u 46 : Đặt a log 2 3 ; b log3 5 thì biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là: A. C©u 47 : A. C©u 48 :. A. C. C©u 49 :. A. C©u 50 :. a2 a b ab  1 a 1 B. log 20 12  C. log 20 12  D. log 20 12  ab  2 b2 b 2 b 2 Trong mặt phẳng phức cho tam giác OAB với A(1 ;3) và B(-1 ;6). Trọng tâm G của tam giác OAB là điểm biểu diễn của số phức z 1  3i B. z  1  6i C. z 3i D. z 3 ' ' y  f  x f  x  0, x   0;3 f  x x   1; 2 Cho hàm số có tính chất và chỉ bằng 0 khi . Khẳng định nào sau đây là sai ? f  x Hàm số là hàm hằng ( tức không đổi ) f  x 0;1   . B. Hàm số đồng biến trên  1; 2  . trên f  x  0;3 . D. Hàm số f  x  đồng biến trên  2;3 . Hàm số đồng biến trên Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là : 11 π a2 17 π a2 19 π a2 11 π a2 B. C. D. 3 6 3 6 log 20 12 . 1. y  4  x 2  3. Tập xác định của hàm số : là: A. D  B. D   2; 2. C.. D  \   2; 2. D.. D   2; 2 . ------------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------. Trang 6/ mã đề 001.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×