Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T25 tiet 78 phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 78. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Ngày Soạn: 18 /02 /2017 Ngày dạy : 21 /02 /2017. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng áp dụng quy tắc vào quá trình tính toán. 3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét đặc điểm của từng phân số để cộng nhanh và đúng. II. Chuẩn bị: - GV: Các VD, phấn màu, thước kẻ. - HS: Học bài và làm bài. III. Phương pháp dạy học: - Suy luận, tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : ................................................................................................. 6A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thực hiện phép cộng phân số 4 7  13 13 = ?.  HS và GV nhận xét, ghi điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (12’) - GV: Nhắc lại quy tắc cộng - HS: Chú ý theo dõi. hai phân số đã học ở tiểu học. - GV: Lấy một VD cho HS nhớ lại kiến thức cũ. - GV: Nói: Quy tắc cộng hai - HS: Chú ý theo dõi. phân số ở lớp 6 cũng giống như ở tiểu học nhưng các phân số với tử và mẫu là các số nguyên. - GV: Lấy 1 VD và thực hiện mẫu cho HS theo dõi. - HS: Chú ý theo dõi. Từ đó, GV giới thiệu quy tắc như trong SGK. - HS: Đọc quy tắc. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Cho HS tự làm các bài - HS: Trả lời. tập ?1, ?2.. GHI BẢNG 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. VD:. 4 7 4  7 11    a) 13 13 13 13  5 2  52  3    7 7 b) 7 7. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên các mẫu. a b ab   m m m. GHI BẢNG ?1: ?2:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Nhận xét (ghi điểm). Hoạt động 2: (19’) - GV: Làm thế nào ta cộng - HS: Trả lời. được hai phân số không cùng mẫu với nhau? - GV: Ta làm thế nào để cho - HS: Quy đồng mẫu số. hai phân số này cùng mẫu? - GV: Đưa một VD và cùng HS thực hiện. - GV: Giới thiệu quy tắc. - HS: Đọc quy tắc.. 2. Cộng 2 phân số không cùng mẫu:. VD:. 2  3 8  9 8    9  1      3 4 12 12 12 12. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. - GV: Hướng dẫn HS làm bài - HS: Hoạt động nhóm. tập ?3.. - GV: Nhận xét.. ?3:  2 4  10 4  10  4  6  2       15 15 5 a) 3 15 15 15 11 9 11  9 22  27      b) 15  10 15 10 30 30 22    27   5  1   30 30 6 = 1  1 21  1  21 20 3     7 7 7 7 c)  7. 4. Củng cố: ( 2’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm các bài 42, 45 (SGK/26). - Tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×