Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRA DE DIA LILICH SU CKII L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PTDTBT TH & THCS Bài kiểm tra cuối học kì II năm học 2016 - 2017. số 2 Trọng Hoá. Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 5. Lớp: ................................ Thời gian: 40 phút. Họ và tên: ....................................................... Điểm bài kiểm tra: Giáo viên kiểm tra Giáo viên chấm kiểm tra Bằng số: ......................................................... Bằng chữ: ..................................................... Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………………………………………. A. Phần Lịch sử: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3: Câu 1: (1 điểm). Phong trào "Đồng khởi"ở Bến Tre nổ ra trong hoàn cảnh nào ? M1 A. Phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Nam. B. Phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Bắc. C. Phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn Trung Du. D. Phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở nhiều vùng Tây Nguyên. Câu 2: (1 điểm). Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời trong hoàn cảnh nào ? M1 A. Sau hơn 1000 ngày đêm lao động kiên trì. Năm 1958, Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. B. Sau hơn 2000 ngày đêm lao động kiên trì. Năm 1958, Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. C. Sau hơn 3000 ngày đêm lao động kiên trì. Năm 1958, Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. D. Sau hơn 4000 ngày đêm lao động kiên trì. Năm 1958, Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời. Câu 3: (1 điểm). Quốc hội khóa VI đã có những quyết định trọng đại gì ? M2 A. Có quyết định: lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ vàng sao vàng; Quốc ca là bài Tiến lên đoàn viên; Thủ đô là Hà Nội; thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là Thành phố Sài Gòn. B. Có quyết định: lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng; Quốc ca là bài Tiến quân ca; Thủ đô là Hà Nội; thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh. C. Có quyết định: lấy tên nước là Việt Nam; quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ đỏ; Quốc ca là bài hát Tiến Quân ca; Thủ đô Hồ Chí Minh. D. Có quyết định: lấy tên nước là Việt Nam; quyết định Quốc huy; Quốc kì là lá cờ đỏ; Quốc ca là bài Tiến về Sài Gòn; Thủ đô là thành phố Huế. Câu 4: (1 điểm). M3 Theo em, tại sao nói nhà máy cơ khí Hà Nội là nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta ?....................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….……… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Câu 5: (1 điểm). M4 Hãy kể tên những nhà máy thủy điện được xây dựng ở nước ta mà em biết ?....................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….……… ……………………………………………………………………………………………………….……….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Phần Địa lý: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3: Câu 6: (1 điểm). Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? M1 A. Có 53 dân tộc. B. Có 54 dân tộc. C. Có 55 dân tộc. D. Có 56 dân tộc. Câu 7: (1 điểm). Dân cư châu Phi có đặc điểm gì nổi bật ? M1 A. Dân cư châu Phi chủ yếu là người da trắng. B. Dân cư châu Phi chủ yếu là người da vàng. C. Dân cư châu Phi chủ yếu là người da đen. D. Dân cư châu Phi chủ yếu là người da đỏ. Câu 8: (1 điểm). Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào ? M2 A. Châu MĨ, châu Phi. B. Châu Âu, châu MĨ. C. Châu Phi, châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 9: (1 điểm). So sánh sự khác biệt của khí hậu miền Bắc và miền Nam ở nước ta ? M3 ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................. Câu 10: (1 điểm). Tạo sao nói nước ta có đủ điều kiện để phát triển ngành du lịch ? M3 ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Đáp án A A Điểm 1,0 1,0. Câu 3 B 1,0. Câu 6 B 1,0. Câu 7 C 1,0. Câu 8 D 1,0. II. Phần tự luận: (4 điểm). Câu 4: (1 điểm). Để góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc, từng bước thay thế công cụ sản xuất thô sơ có năng suất lao động thấp, Đảng và Chính phủ quyết định xây dựng một nhà máy cơ khí hiện đại, làm nòng cốt cho ngành công nghiệp của nước ta. Đó là nhà máy cơ khí Hà Nội. (0,5 điểm) Từ nơi đây, những máy phay, máy tiện, máy khoan,…đã ra đời để phục vụ công cuộc lao động xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm). Các nhà máy thủy điện được xây dựng ở nước ta mà em biết là: + Hòa Bình, Yali, Trị An, Sơn La, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim, Thác Bà,… Lưu ý: - Nếu HS kể được 3 nhà máy thủy điện thì cho 0,25 điểm; - Nếu HS kể được 5 nhà máy thủy điện thì cho 0,5 điểm; - Nếu HS kể được từ 7 nhà máy thủy điện trở lên thì cho 1,0 điểm; Câu 9: (1 điểm). Khí hậu ở nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. + Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn. + Miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.. (0,5 điểm) (0,5 điểm). Câu 10: (1 điểm). Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống,… (0,5 điểm) Trong đó, các địa điểm được công nhận là di sản thế giới như: vịnh Hạ Long(Quảng Ninh), vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng(Quảng Bình), Cố đô Huế, Hội An, khu di tích Mỹ Sơn(Quảng Nam),…là những nơi thu hút nhiều khách du lịch. (0,5 điểm). MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017 Mạch kiến thức, kĩ năng. Mức 1 TN. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước(19541975). Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước(từ 1975 đến nay). Địa lí Việt Nam.. Số câu Câu số. TN. TL. 2 1, 2 2. Mức 3 TN. TL. Mức 4 TN. Tổng. TL. 1 4 1. TN. TL. 2. 1. 2. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 1 1. 2. Số điểm. 1 3 1. Số câu Câu số Số điểm. Số câu Câu số Số điểm Địa lí thế Số câu giới(châu Á) Câu số Số điểm Địa lí thế Số câu giới(châu Phi) Câu số Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm. TL. Mức 2. 1 6 1. 1 5 1 2 9,10 2. 1 8 1 1 7 1 4 4 điểm. 2 2 điểm. 1 1 3 3 điểm. 1 1 điểm. 1 6 4 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×