Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra mon Toan cuoi hoc ky II theo ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 2. TT. Chủ đề. 1 Số học. 2. 3. Đại lượng và đo đại lượng. Yếu tố hình học Tổng số câu. Mức 1 TN TL 3 1. Số câu Số 3 điểm Câu 1,2,4 số Số 1 câu Số 1 điểm Câu 5 số. 3. Mức 2 TN TL 1 1. Mức 3 TN TL 1 1. Mức 4 TN TL. 4 1. 1,5. 1. 1,5. 1. 1. 2,5 1. 1. 1. 5. 1. 3. 3. 4. 1. 1. 2 1. 1. 0,5. 1. 6. 7. 8. 1. 1. 1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2016 -2017 Môn Toán. Thời gian: 45 phút Họ và tên: ………………………………………………Lớp 2:………..… Trường : ........................................................................................................ Điểm. Nhận xét. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: : (M1= 1đ) A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120. B. 201. Tổng. C. 12. 4 3,5. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 1đ) A. >. B. <. C. =. b) 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 5 giờ. Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : (M3= 1đ) A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 4. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M1= 1đ) A. 29 B. 39 C. 32 Câu 5 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : (M2= 1đ) A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác II. Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính: : (M1= 1,5đ) 67 + 29. 137 +208. 489 - 76. 349 – 217. ……………………...............................................................………………………………....... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. Tìm X : (M4= 1đ) X - 15 = 38 X x 3 = 3 x 10. 37 – X = 27 : 3. 156 + X = 180 + 74. ……………………...............................................................………………………………....... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. Một của hàng có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 8 gói bánh. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu gói bánh? (M2= 1,5đ) Bài giải ……………………...............................................................………………………………....... ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Câu 4. Cho đường gấp khúc sau: (M3= 1đ) C D G. E H a) Nêu tên các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: ............................................................................................................................................. b) Nêu tên các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: ……………………………………………………………………………………………. .HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 2 Phần 1: ( Phần trắc nghiệm) 5 điểm - Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm. Phần 2: ( Phần tự luận) 5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 . 1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,35 điểm. Câu 2. 1điểm - Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm Câu 3. 1,5 điểm Bài giải Cửa hàng đó có tất cả số gói bánh là: (0,25 điểm) 5 x 8 = 40 ( gói bánh ). (0,75 điểm). Đáp số: 40 gói bánh (0,5 điểm) Câu 4: 1điểm a) Đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: CDE, DEG, EGH (0,5 điểm) b) Đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: CDEG, DEGH (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×