Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

De kiem tra giua hoc ki II lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THPT CHUYÊN. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 – 2016 Kính gửi : Ban Giám hiệu Trường THPT Chuyên Sơn La. 1. Học và tên: Nguyễn Tiến Tài Ngày sinh 10/02/2000 2. Nơi sinh (huyện, tỉnh) : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La. 3. Hộ khẩu thường trú (huyện, tỉnh) : Tổ 4 Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La. 4. Học sinh trường THCS: Quyết Tâm 5. Xếp loại tốt nghiệp THCS: Giỏi: Khá: x 6. Học lực và hạnh kiểm các nawmTHCS: ( tích vào ô theo mẫu): ĐTB Môn chuyên Lớp Lớp6 Lớp7 Lớp 8 Lớp 9 (năm lớp 9) Tốt x Tốt x Tốt x Tốt x Hạnh kiểm Khá Khá Khá Khá Giỏi Giỏi x Giỏi x Giỏi Học lực Khá Khá Khá Khá 7. Nguyện vọng 1 ( bắt buộc): Đăng ký dự thi vào lớp chuyên: Toán. Nguyện vọng 2 ( không bắt buộc): Đăng ký vào lớp không chuyên: Có : x Không: 8. Đạt giải trong các kỳ thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc ( thi tài năng, các môn văn hóa, giải toán trên máy tính cầm tay, TDTT ( từ cấp tỉnh).......): ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .. 9. Nguyện vọng ở ký túc xá: Nội trú: Bán trú: 10. Đăng ký địa điểm ô tô đưa đón: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .. 11. Cam kết thực hiện theo chương trình học tập và rèn luyện, chấp hành tốt nội quy, quy định của nhà trường. Em cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai, em hoàn toàn chịu trách nhiệm. Ngày 29 tháng 05 năm 2015 NGƯỜI LÀM ĐƠN. Nguyễn Tiến Tài SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT CHUYÊN. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 – 2016 Kính gửi : Ban Giám hiệu Trường THPT Chuyên Sơn La. 1. Học và tên: Nguyễn Minh Tiến Ngày sinh 13/10/2000 2. Nơi sinh (huyện, tỉnh) : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La. 3. Hộ khẩu thường trú (huyện, tỉnh) : Tổ 4 Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La. 4. Học sinh trường THCS: Quyết Tâm 5. Xếp loại tốt nghiệp THCS: Giỏi: Khá: x 6. Học lực và hạnh kiểm các nawmTHCS: ( tích vào ô theo mẫu): ĐTB Môn chuyên Lớp Lớp6 Lớp7 Lớp 8 Lớp 9 (năm lớp 9) Tốt x Tốt x Tốt x Tốt x Hạnh kiểm Khá Khá Khá Khá Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Học lực Khá x Khá x Khá x Khá x 7. Nguyện vọng 1 ( bắt buộc): Đăng ký dự thi vào lớp chuyên: Toán. Nguyện vọng 2 ( không bắt buộc): Đăng ký vào lớp không chuyên: Có : x Không: 8. Đạt giải trong các kỳ thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc ( thi tài năng, các môn văn hóa, giải toán trên máy tính cầm tay, TDTT ( từ cấp tỉnh).......): ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .. 9. Nguyện vọng ở ký túc xá: Nội trú: Bán trú: 10. Đăng ký địa điểm ô tô đưa đón: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .. 11. Cam kết thực hiện theo chương trình học tập và rèn luyện, chấp hành tốt nội quy, quy định của nhà trường. Em cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai, em hoàn toàn chịu trách nhiệm. Ngày 29 tháng 05 năm 2015 NGƯỜI LÀM ĐƠN. Nguyễn Minh Tiến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... PHẦN : LỊCH SỬ Câu 1 : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng. A B a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1. Thu - đông 1950 b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 cứu nước c, Khởi nghĩa giành chính quyền ở 3. Thu - đông 1947 Hà Nội thắng lợi d, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập 4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 e, Chiến thắng Việt Bắc 5.Ngày 5 tháng 6 năm 1911 g, Chiến thắng Biên giới 6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930 Câu 2 : Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm (...) cho phù hợp khi nói về hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. a, Địa điểm :......................................................................................................................... b, Người chủ trì : ................................................................................................................. c, Kết quả Hội nghị : ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..........Câu 3 : a, Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã làm gì với thực dân Pháp ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b, Để đáp lại lòng tin của nhân dân, Trương Định đã làm gì ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1 :Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2 : Hãy kể tên các loại hình giao thông ở nước ta ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu3 : Nêu đặc điểm của khí hậu của nước ta ?Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 4 : Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC Đọc thầm và làm bài tập RỪNG PHƯƠNG NAM Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ? Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi. Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng , từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh... Con Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loại bò sát bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái. Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng.Con chó săn bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng như vậy. Theo ĐOÀN GIỎI Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1. Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi... đến dần dần biến đi.) tả cảnh rừng phương Nam vào thời gian nào ? a. Lúc ban mai. b. Lúc ban trưa. c. Lúc hoàng hôn. 2. Câu M " ột tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình."muốn nói điều gì ? a. Rừng phương Nam rất vắng người. b. Rừng phương Nam rất hoang vu. c. Rừng phương Nam rất yên tĩnh. 3. Tác giả tả mùi hương hoa trmà như thế nào ? a. Thơm ngan ngát, toả khắp rừng cây. b. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi. c. Thơm ngây ngất,phảng phất khắp rừng. 4. Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì ? a. Để làm cảnh sắc của rừng thêm đẹp đẽ, sinh động. b. Để phù hợp với cánh sắc xung quanh và tự bảo vệ mình. c. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với những con vật khác. 5. Em hiểu "thơm ngây ngất"nghĩa là thơm như thế nào ? a. Thơm rất đậm , đến mức làm cho ta khó chịu ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật. c. Thơm một cách hấp dẫn, làm say mê, thích thú. 6. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ im lặng ? a. ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc. b. ồn ào, náo nhiệt, huyên náo. c. ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ. 7. Từ in đậm trong câu "Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất."thuộc những từ loại nào ? 7.1. Từ mặt trời thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 7.2. Từ tuôn thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 7.3. Từ vàng rực thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 8. Chủ ngữ trong câu P " hút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi."là những từ ngữ nào ? a. Phút yên tĩnh b. Phút yên tĩnh của rừng ban mai c. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC Đọc thầm và làm bài tập VẦNG TRĂNG QUÊ EM Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng, Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu ở giữa sân.Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh, chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1 Bài văn miêu tả cánh gì ? a, Cảnh trăng lên ở làng quê. b.Cảnh sinh hoạt của làng quê. c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng. 2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ? a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, luũy tre. b. Cánh đồng lúa, luỹ tre, cây đa. c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát. 3. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì ? a. Ngồi ngắm trăng trò chuyện, uống nước. b. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát. c. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát. 4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ ? a. Vì dưới trăng, chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp. b.Vì dưới trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ. c. Vì dưới trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc mẹ bay bay. 5.Cách nhân hoá trong câu "Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già"cho thấy điều gì hay ? a. Ánh trăng che chở cho mái tóc cuả các cụ già ở làng quê. b. Ánh trăng cũng có thái độ gần gũi và quý trọng đối với các cụ già. c. Ánh trăng gần gũi và thấm đượm tình cảm yêu thương con người..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô (trong câu vầng trăng vàng thẳmđang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm.)? a. mọc, ngoi, dựng. b. mọc, ngoi, nhú. c. mọc, nhú, đội. 7. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm ( trong câu Trăng chìm vào đáy nước) ? a. trôi. b. lặn. c. nổi 8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa ? a. Trăng đã lên cao./ Kết quả học tập cao hơn trước. b. Trăng đậu vào ánh mắt./ Hạt đậu đã nảy mầm. c. Ánh trăng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng. 9. Trong câu "Làng quê em đã yên vào giấc ngủ."đại từ em dùng để làm gì ? a. Thay thế cho danh từ. b. Thay thế cho động từ. c. Để xưng hô. 10. Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ ? a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. c. Trang ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : Toán (đề 2) Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Viết các số sau : a. Năm phần mười :.................................. b. Sáu mươi phần chín trăm :.................. c. Bốn mươi ba phần nghìn :.................... d. Hai và bốn phần chín :........................ e. Bảy và năm phần tám :......................... 2. Viết vào chỗ chấm : 7. a. 5 100 đọc là :..................................................................................................................... b. 302,008 đọc là : ............................................................................................................... b. 48,5 ....48,500 3. > a. 83,2 .... 83,19 d. 90,7 ....89,7 < c. 7,843 ...7,85 = 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a. 9 m 6dm = ............m b. 2cm2 5mm2 = ......................cm2 c. 5 tấn 562 kg= ..............tấn d. 57cm 9mm = .......................cm 5. Đặt tính rồi tính : 286,34 + 521,85 516,40 - 350,28 25,04 3,5 45,54 : 18 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của cả lớp? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : 8. A. 1000 9. 8. B. 100. 8. C. 10. D. 8. b. 3 100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 c. 3 phút 230giây = ..........giây. Số viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 8. Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc - ta ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Toán ( đề 1) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Viết các số sau : a, Năm mươi bảy phần mười................. b, Bốn và năm phần tám..................... c, Năm phẩy bảy mươi mốt................... d, Số gồm hai đơn vị, bảy phần trăm........... 2. Viết vào chỗ chấm : 9 100. a,. đọc. là ........................................................................................................................ b, 112,307 đọc là ................................................................................................................. 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là : A. 5. B. 500. 5. C. 10. 5. D. 100. 3 b, 4 100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003 c, số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 2 2 2 d, 6cm 8mm = ......cm Số thich hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 4. Đặt tinh rồi tính: a 35,76 + 23,52 b, 48,53 - 25,28 c, 5,26 2,4 d, 157,5 : 3,7 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 90 phút = 1,5 giờ b, 0,025 tấn = 250 kg. 15 000 000 mm2 = 15m2 d, 5m2 7 dm2 = 5,7 dm2 6. Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà là 80 m 2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240 m2 . a, Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại. b, Diện tích còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 7. Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tâm giác ACD là 15 cm2.. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Toán ( đề 3) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1.Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống : a, 76,5 76,49 b, 15,5 15,00 c, 8,615. 8,62. d, 67,33. 68,1. 2. Viết các số sau : a, Mười tám phần trăm :................... b, Bốn mươi năm phần nghìn : .............. c, Hai và chín phần mười : ................ d, Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăn : .................... 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là : 6. A. 10. 6. B. 100. 6. C. 1000. D. 6. 9. b, 8 100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D.8,09 c, 2phút 20 giây = .......giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 220 B. 40 C. 140 D. 80 d, 3 m 6 cm = ....mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 360 B. 306 C. 3060 D. 3600 4. Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : a, 962 cm = ............dm b, 14cm2 6mm2 = .........cm2 c, 5562kg = 5.....562..... d, 317 cm = 3.....17...... 5. Đặt tính rồi tính : 378,25 + 586,96 516,4 - 350,68 29,04 8,6 20,65 : 35. 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng đó diện tích làm nhà chiếm 62,5% . Tính diện tích đất làm nhà ? Bài giải. 1 4. chiều dài, trong.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7. Tính diện tích phần tô màu, biết AB = 6 cm AM = 8cm B AC = 12cm 6cm. A. 8cm. M 12cm. Bài giải. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán ( đề 6) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Viết vào chỗ chấm : a, Bảy và tám phần chín viết là :....................................................................................... b, Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm viết là :..................................................... c, Số thập phân có hai mươi ba đơn vị , bốn phần nghì viết là :...................................... 19. d, 100. đọc là :................................................................................................................... 4. e, 5 9 đọc là :.................................................................................................................. g, 107,225 đọc là :......................................................................................................... 2. Đặt tính rồi tính : 17,56 + 347,35 728,49 - 563,7 7,56 3,7 156 : 4,8. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a, 2tấn 40kg = 2040kg. b, 630ha < 63km2 3. c, 350 mm2 = 35cm2. d, 4 5 < 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là : A. 7. B. 70 7. b, 5 1000 A. 5,007. 23 5. 7. 7. C. 10. D. 100. viết dưới dạng số thập phân là : B. 5,07. C. 5,7. c, Diện tích hình chữ nhật co chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng A. 0,4dm B. 48 cm C. 48cm2 d, Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là : A. 24 B. 24 cm C. 24cm2. 1 3. D. 57,1000 chiều dài là : D. 48dm2 D. 6cm. 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng. 5 6. chiều dài.. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6. Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở ?. 7. Tính diện tích phần tô màu, biết AB = 6 cm AM = 8cm B AC = 12cm 6cm. A. 8cm. M 12cm. C. Bài giải. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Khoa học ( đề 1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về : A. Khả năng nấu ăn. B. Đức tính kiên nhẫn. C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp. Câu 2 : Phụ nữ có thai nên tránh việc nào sau đây ? A. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. B. Sử dụng các chất kích thích như rượu, thuốc lá. C. Đi khám thai định kì : 3 tháng 1 lần. D. Giữ cho tinh thần thoải mái. Câu 3 : Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào ? A. 16 đến 20 tuổi. B. 15 đến 19 tuổi. C. 13 đến 17 tuổi. D. 10 đến 15 tuổi. Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng ? A. Là gia đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. B. Là giai đoạn kế tiếp của tuổi dậy thì. C. Là giai đoạn cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần. D. Là giai đoạn co thể lập gia đình, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Câu 5 : Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm ? A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. B. Sử dụng thuốc lá, bia. C. Ăn uống đủ chất. D. Tập thể thao. Câu 6 : Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, trong 3 cách dưới đây : 1. Uống vi-ta-min 2. Tiêm vi-ta-min 3. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min Thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp là : A. 1,2,3 B. 2,1,3 C. 3,1,2 D. 3,2,1 Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng ? A. Là bệnh truyền nhiễm. B. Là bệnh hiện không có thuốc chữa. C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này. D. Bệnh này do kí sinh trùng gây ra. Câu 8 :Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng ? A. Là bênh truyền nhiễm. B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này. C. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này. D. Bệnh này không nguy hiểm với trẻ em. Câu 9 : Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng ? A. Là bênh không truyền nhiễm. B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Là bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này. Câu 10 : HIV không lây qua đường nào ? A. Tiếp xúc thông thường. B. Đường máu. C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang conlúc mang thai hoặc khi sinh con. Câu 11 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thép ? A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cứng. Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm ? A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về đá vôi là không đúng ? A. Đá vôi được dùng để sản xuất xi măng. B. Đá vôi cứng hơn đá cuội. C. Đá vôi bị sủi bọt khi có a-xít nhỏ vào. D. Đá vôi được dùng để làm ra phấn viết. Câu 14 : Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì ? A. Không được trộn lẫn xi măng với cát. B. Không được cho nước vào xi măng. C. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu. D. Tất cả các điều trên. Câu 15 : Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch ngói và thuỷ tinh thường ? A. Làm từ đất sét. B. Dễ vỡ. C. Dễ hút ẩm. D. Tất cả các ý trên. Câu 16 : Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo ? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cách điện. C. Cứng. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng. Câu 17 : Nêu hai lí do không nên hút thuốc lá ?. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Khoa học ( đề 2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8). Câu 1 : Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được ? a, Làm bếp giỏi. b, Chăm sóc con cái. c, Mang thai và cho con bú. d, Thêu, may giỏi. Câu 2: Khi có người rủ em làm những việc có hại cho sức khẻo, em không nên làm gì ? a, Nói rõ với họ là em không muốn làm việc đó. b, Giải thích các lí do khiến em không muốn làm việc đó c, Nhận lời vì sợ người đó giận. Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ? a, Sốt rét. b, Viêm gan A. c, Sốt xuất huyết. d, Viêm não. Câu 3: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ? a, Sốt rét. b, Viêm gan A. c, Sốt xuất huyết. d, Viêm não. Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả ? a, Nhôm. b, Đồng. c, Gang. d, Thép. Câu 5 : Vật liệu nào sâu đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy ? a, Tơ sợi. b, Cao su. c, Chất dẻo. Câu 6 : Các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể được dùng để thay thế cho những sản phẩm nào dưới đây ? a, Gỗ b, Da. c, Thuỷ tinh. d, Vải. e, Kim loại. f, Tất cả các vật liệu trên. Câu 7 : Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì ? a, Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. b, Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính sác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào . c, Nêu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay. d, Nêu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng tiếp cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 8 : Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? a, Ăn chín. b, Uống nước đã đun sôi. c, Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. d, Thực hiện tất cả các việc trên. Câu 9 : Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh : Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não. 1. 2. 3. 4.. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Khoa học ( đề 3).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Điền chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai. Chỉ nên dùng thuốc khi : a, Khi thật sự cần thiết. b, khi thấy người khác dùng có tác dụng. c, Khi biết chắc cách dùng. d, Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc. Câu 2 : Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do : A. Một loại chuột gây ra. B. Một loại bọ chét gây ra. C. Một loại ruồi gây ra. D. Một loại vi khuủan gây ra. Câu 3 : Điền các từ : rỗng, sử dụng, thẳng đứng vào chỗ trônngs sao cho phù hợp : Cây tre có dáng thân (1)..................................., thân cây tre (2).............................., tre được (3).............................. làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất. Câu 4 : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp : A B a. Tơ tăm 1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả. b. Gạch ngói. 2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. c. Thép. 3.Để rệt thành vải may quần áo, chăn màn.. d. Đá vôi. 4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.. Câu 5 : Viết chữ N vào trước việc em nên làm, chữ K vào trước việc em không nên làm. Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần : a, Không đị nhờ xe người lạ. b, Để người lạ vào nhà. c, Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do. d, Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ. Câu 6 : Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? 1. 2. 3. 4.. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Lịch sử ( đề 1).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với câu 1 và câu 2) Câu 1 : Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là "Bình Tây Đại nguyên soái" ? A. Tôn Thất Thuyết. B. Phan Đình Phùng. C. Hàm Nghi. D. Trương Định. Câu 2 : Người tổ cgức phong trào Đông du là : A. Phan Châu Trinh. B. Nguyễn Trường Tộ C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Tất Thành Câu 3 : Hãy chon và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp : a, lấn tới ; b, không chịu mất nước ;c, hoà bình ; d, nhân nhượng ; e,không chịu làm nô lệ ; g, cướp nước ta. "Hỡi đồng bào toàn quốc ! Chúng ta muồn......................................(1), chúng ta phải.........................................(2). Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp cang....................................(3), vì chúng quyết tâm.....................................(4)lần nữa. Không ! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định.................................(5) nhất định......................................(6) !". Câu 4 : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng. A B a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1. Thu - đông 1950 b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 cứu nước c, Khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. 3. Thu - đông 1947. d, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập 4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 e,Chiến thắng Việt Bắc 5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911 g, Chiến thắng Biên giới Ngày 3 tháng 2 năm 1930 Câu 5 : Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ?. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : Địa lí ( đề 1).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Khoanh vào chữ cái trước ý đúng (đối với các câu từ 1 đến 3) Câu 1 : Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào : A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Thái Lan, Cam - pu - chia C. Lào, Trung Quốc, Cam - pu - chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam - pu - chia Câu 2 : Trên đất liền nước ta : 3. 1. A. 4 diện tích là đồng bằng, 4 diện tích là đồi núi. 1. 1. B. 2 diện tích là đồng bằng, 2 diện tích là đồi núi. 3. 1. C. 4 diện tích là đồi núi, 4 diện tích là đồng bằng. Câu 3 : Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta là : A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa C, Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 4 : Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành thuỷ sản ?. Câu 5 : Điền từ ngữ vào chỗ chấm (....) cho phù hợp. Dân cư nước ta tập trung ............................ tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư................................... Câu 6 : Chọn ý cho sẵn dưới đây rồi điền vào các sơ đồ sao cho phù hợp. a, Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. b. Trồng được nhiều loại cây. C. Ngành chăn nuôi phát triển d. Nguồn thức ăn được đảm bảo.. a. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 5 Năm học : 2008 - 2009.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... PHẦN : LỊCH SỬ Câu 1: Nối thời gian với các sự kiện sau : Thời gian Là ngày Sự kiện lịch sử Ngày 30 tháng 4 năm 1975 Lễ kí Hiệp định Pa - ri Ngày 7 tháng 5 năm 1954 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập Ngày 27 tháng 1 năm 1973 Giải phóng Sài Gòn Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ Câu 2: Ngày 25 tháng 4 năm 1976 trên đất nước ta diễn ra sự kiện lịch sử gì ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3: Nêu ý nghĩa của cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 4: Trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ , ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội xông lên tiêu diệt địch ? Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng ? A . Cù Chính Lan C . La Văn Cầu. B . Phan Đình Giót D . Nguyễn Quốc Trị PHẦN : ĐỊA LÍ Câu 1: Kể tên các nước láng giềng của Việt Nam ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2: Dân cư châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? Em hiểu biết gì về đất nước Ai Cập ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3: Trên Trái Đất có mấy đại dương ? Hãy kể tên các đại dương đó ? Cho biết đại dương nào có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 4: Theo em , ngành nghề nào trong nền nông nghiệp của nước ta là ngành sản xuất chính ? Hãy khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A . Ngành trồng trọt C . Ngành lâm nghiệp. B . Ngành chăn nuôi D . Ngành thuỷ sản. ĐÁP ÁN CHẤM MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Năm học : 2008 - 2009 Bài chấm theo thang điểm 10 ( Cộng rồi chia trung bình ) ( Nếu bài làm bẩn , tẩy xoá thì trừ 1 điểm ) PHẦN LỊCH SỬ (10điểm) Câu 1: ( 4 điểm ) Thời gian Ngày 30 tháng 4 năm 1975 Ngày 7 tháng 5 năm 1954 Ngày 27tháng 1 năm 1973 Ngày 2tháng 9 năm 1945. Là ngày. Sự kiện lịch sử Lễ ký Hiệp định Pa - ri Bác Hồ đọc Tyuên ngôn Độc lập Giải phóng Sài Gòn Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. Câu 2 ( 2 điểm ) - Ngày 25 tháng 4 năm 1976, nhân dân ta vui mừng , phấn khởi đi bbầu cử Quốc hội chung chi cả nước . Kể từ đây , nước ta có Nhà nước thống nhất Câu 3 ( 3 điểm ) - Tết Mậu Thân 1968 , quân dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở các thành phố , thị xã , ... làm cho Mĩ và quân đội Sài Gòn thiệt hại nặng nề , hoang mang lo sợ . Câu 4: ( 1 điểm ) - Đáp án B : Phan Đình Giót PHẦN : ĐỊA LÍ ( 10 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Các nước láng giềng của Việt Nam là : Lào , Căm Pu Chia , Trung Quốc . Câu 2: ( 3 điểm ) - Dân cư châu Phi chủ yếu là người da đen . - Ai Cập nằm ở Bắc Phi , nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ và sản xuất bông . Câu 3: (4 điểm ) - Trên Trái Đất có 4 đại dương đó là : Thái Bình Dương , Đại Tây Dương , Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương . - Thái Bình Dương là đại dương có diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất . Câu 4: ( 1điểm ) - Đáp án A : Ngành trồng trọt PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ............................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thầm và làm bài tập HAI BỆNH NHÂN TRONG BỆNH VIỆN Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình. Một trong hai người được bố trí nằm trên chiếc giường cạnh cửa sổ. Còn người kia phải nằm suốt ngày trên chiếc giường ở góc phía trong. Một buổi chiều, người nằm trên giường cạnh cửa sổ được ngồi dậy. Ông ấy miêu tả cho người bạn cùng phòng kia nghe tất cả những gì ông thấy ở bên ngoài cửa sổ. Người nằm trên giường kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe được : ngoài đó là một công viên, có hồ cá, có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôi vợ chồng già dắt tay nhau đi dạo mát quanh hồ. Khi người nằm viện cạnh cửa sổ miêu tả thì người kia thường nhắm mắt và hình dung ra cảnh tượng tuyệt vời bên ngoài. Ông cảm thấy mình đang chứng kiến những cảnh đó qua lời kể sinh động của người bạn cùng phòng. Nhưng rồi đến một hôm, ông nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đưa ông đi và ông qua đời. Người nằm ở giường trong đề nghị cô y tá chuyển ông ra nằm ở giường cạnh cửa sổ. Cô y tá đồng ý. Ông chậm chạp chống tay để ngồi lên. Ông nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh. Nhưng ngoài đó chỉ là một bức tường chắn. Ông ta gọi cô y tá và hỏi tại sao người bệnh nằm ở giường này lại miêu tả cảnh đẹp đến thế. Cô y tá đáp : - Thưa bác, ông ấy bị mù. Thậm chí cái bức tường chắn kia, ông ấy cũng chẳng nhìn thấy. Có thể ông ấy chỉ muốn làm cho bác vui thôi ! Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1. Vì sao hai người đàn ông nằm viện không được phép ra khỏi phòng ? a. Vì họ phải ở trong phòng để chữa bệnh. b. Vì họ ra khỏi phòng thì bệnh sẽ nặng thêm. c. Vì cả hai đều bị mắc bệnh rất nặng. d, Vì cả hai người đều cao tuổi và bị ốm nặng. 2. Người nằm trên giường cạnh cửa sổ miêu tả cho người bạn cùng phòng thấy được cuộc sống bên ngoài cửa sổ như thế nào ? a. Cuộc sống thật ồn ào, náo nhiệt. b. Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình c. Cuộc sống thật yên ả, tĩnh lặng. d. Cuộc sống thật nhộn nhịp, tấp nập. 3. Vì sao qua lời miêu tả của bạn, người bệnh nằm giường phía trong lại cảm thấy rất vui ? a. Vì ông được nghe những lời văn miêu tả bằng từ ngữ rất sinh động. b.Vì ông được nghe giọng nói dịu dàng, tràn đầy tình cảm của bạn. c. Vì ông cảm thấy đang chứng kiến cảnh tượng tuyệt vời bên ngoài. d. Vì ông cảm thấy đang được động viên để mau chóng khổi bệnh. 4. Khi được chuyển ra nằm gần cửa sổ, người bệnh nằm giường phía trong thấy ngạc nhiên về điều gì ? a. Ngoài cửa sổ chỉ là một bức tường chắn, không có gì khác. b. Cảnh tượng bên ngoài còn đẹp hơn lời người bạn miêu tả..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> c. Cảnh tượng bên ngoài không đẹp như lời người bạn miêu tả. d. Ngoài cửa sổ chỉ là khoảng đất trống không có bóng người. 5. Dòng nào dưới đây nói đúng nhất về tính cách của người bị bệnh mù trong câu chuyện ? a. Thích tưởng tượng bay bổng, có tâm hồn bao la rộng mở. b. Có tâm hồn bao la rộng mở, thiết tha yêu quý cuộc sống. c. Yêu quý bạn, muốn đem niềm vui đến cho bạn cùng phòng. d. Lạc quan yêu đời, muốn đem niềm vui đến cho người khác. 6. Câu thứ ba của đoạn 2 ("Người nằm trên giường kia… dạo mát quanh hồ.") là câu ghép có các vế câu được nối theo cách nào ? a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối). b. Nối bằng một quan hệ từ. c. Nối bằng một cặp quan hệ từ. d. Nối bằng một cặp từ hô ứng. 7. Các vế câu ghép " Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đưa đi và ông ta qua đời." được nối theo cách nào ? a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối). b. Nối bằng một quan hệ từ. c. Nối bằng một cặp quan hệ từ. d. Nối bằng một cặp từ hô ứng. 8. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối. b. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác. d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ. 9. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm ? a. mái chèo, chèo thuyền. b. chèo thuyền, hát chèo. c. cầm tay, tay ghế. d. nhắm mắt, mắt lưới. 10. Câu thứ hai của bài văn "Họ không được phép ra khỏi phòng của mình." liên kết với câu thứ nhất bằng cách nào ? a. Bằng cách lặp từ ngữ. b. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ). c. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ ngữ đồng nghĩa) d. Bằng từ ngữ nối.. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ............................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thầm và làm bài tập RỪNG GỖ QUÝ Xưa có vùng đất toàn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đình nhà nọ có bốn người phải sống chui rúc trong gian lều ọp ẹp chật chội . Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sếu, táu cứng như sắt đã hiện ra. Ông già nghĩ bụng :" Giá vùng ta cũng có những thứ cây này làm nhà ở thì tha hồ bền chắc".Chợt nghe tiếng nhạc, ông ngoảnh lại thì thấy các cô tiên nữ đang múa hát trên đám cỏ xanh. Một cô tiên chạy lại hỏi : - Ông lão đến đây có việc gì ? - Tôi đi tìm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đây mà thèm quá ! - Được, ta cho ông cái hộp này, ông sẽ có tất cả. Nhưng về nhà, ông mới được mở ra ! Ông lão cảm ơn cô tiên rồi bỏ hộp vào túi mang về. Dọc đường mùi thơm từ chiếc hộp toả ra ngào ngạt làm ông lão thích quá. Ông lấy hộp ra, định hé xem một tí rồi đậy lại ngay. Nào ngờ, nắp hộp vừa hé thì bao nhiêu cột kèo, ván gỗ tuôn ra ào ào, lao xuống suối trôi mất. Tần ngần một lúc, ông lão quay lại khu rừng kể rõ sự việc rồi năn nỉ cô tiên cho cái hộp khác. Đưa ông lão cái hộp thứ hai, cô tiên lại dặn - Lần này, ta cho lão những thứ quý gấp trăm lần trước. Nhưng nhất thiết phải về đến nhà mới được mở ra ! Hộp lần này rất nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc như hạt đỗ. Ông mang hộp về theo đúng lời tiên dặn… Nghe tiếng chim hót, ông lão choàng tỉnh giấc. Thì ra đó chỉ là giấc mơ. Nghĩ mãi, ông chợt hiểu : " Cô tiên cho cái hộp quý là cố ý bảo ta tìm hạt cây mà gieo trồng, giống như lúa ngô vậy". Ông liền bảo các con đi xa tìm hạt cây về gieo trồng. Chẳng bao lâu, những đồi tranh, tre nứa đã trở thành rừng gỗ quý. Dân làng lấy gỗ làm nhà, không còn những túp lều lụp xụp như xưa. Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1. Khi thấy hiện ra cánh rừng gỗ quý, ông lão ước mong điều gì ? a. Có vài cây gỗ quý để cho gia đình mình làm nhà ở bền chắc. b.Có rất nhiều gỗ quý để cho dân cả vùng làm nhà ở bền chắc. c. Có thứ cây gỗ quý trên quê mình để dân làng làm nhà ở bền chắc. d. Có hạt giống cây gỗ quý để trồng, tha hồ làm nhà ở bền chắc. 2. Vì sao ông lão biết các cô tiên nữ múa hát trên đám cỏ xanh ? a. Vì ông chợt nghe thấy tiếng hát. b. Vì có cô tiên nữ chạy lại hỏi ông. c. Vì ông chợt ngoảnh lại phía sau. d. Vì ông chợt nghe thấy tiêng nhạc. 3. Cô tiên cho ông lão chiếc hộp thứ nhất đựng những gì ? a. Hoa quả chín thơm ngào ngạt. b. Rất nhiều cột kèo, ván gỗ. c. Rất nhiều hạt cây gỗ quý. d. Ngôi nhà làm bằng gỗ quý. 4.Những đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cây gỗ quý ? a. Toả mùi thơm ngào ngạt, có giá trị gấp trăm lần chiếc hộp trước. b.Toả mùi thơm nhẹ, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trước..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> c. Nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trước. d.Nhẹ, không thơm, lắc không kêu, có giá trị gấp trăm lần hộp trước. 5. Vì sao nói hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp trước ? a. Vì có nhiều loại gỗ quý giá hơn hộp trước. b. Vì có nhiều cột kèo, ván gỗ hơn hộp trước. c. Vì có nhiều hạt cây để chia cho cả dân làng. d. Vì có nhiều hạt cây để trồng nên rừng gỗ quý. 6. Dòng nào dưới đay nêu đúng ý nghĩa câu chuyện ? a. Muốn có rừng gỗ quý, phải làm đúng lời cô tiên dặn dò trong mơ. b. Muốn có rừng gỗ quý, phải cải tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa. c. Muốn có rừng gỗ quý, phải tìm hạt cây để gieo trồng, chăm sóc. d. Muốn có rừng gỗ quý, phải đi thật xa để tìm cây giống gỗ thật tốt. 7. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ bền chắc ? a. bền chí b. bền vững c. bền bỉ d. bền chặt 8. Dòng nào dưới đây có các từ in nghiêng không phải là từ đồng âm ? a. gian lều cỏ tranh / ăn nói gian dối b. cánh rừng gỗ quý / cánh cửa hé mở c. hạt đỗ nảy mầm / xe đỗ dọc đường d. một giấc mơ đẹp / rừng mơ sai quả 9. Các vế trong câu "Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sếu, táu cứng như sắt đã hiện ra."được nối với nhau bằng cách nào ? a. Nối bằng một quan hệ từ. b. Nối bằng một cặp quan hệ từ. c. Nối bằng một cặp từ hô ứng. d. Nối trực tiếp (không dùng từ nối). 10. Hai câu cuối bài (" Chẳng bao lâu,…như xưa." ) được liên kết với nhau bằng cách nào ? a. Lặp từ ngữ. b. Dùng từ ngữ nối. c. Thay thế từ ngữ.. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ............................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... I. Đọc thầm Một người anh Bé Li-da mới bốn tuổivà đang mắc bệnh nặng. Anh trai của Li-da, Tôm - mi, cũng đã từng mắc phải căn bệnh này và đã được chữa khỏi. Thế nhưng Li-da lại không thích ứng được với loại thuốc mà anh cô bé đã từng dùng. Vì máu của Tôm -mi đã mang kháng thể với căn bệnh nên bác sĩ yêu cầu truyền máu của cậu cho Li-da. Sau khi bàn bạc với gia đình, bác sĩ đến chỗ Tôm-mi và nói: - Em Li-da đang rất cân cháu. Cháu không sợ và sẵn sàng cho em Li-da máu của cháu chứ ? - Nhưng...Vâng cháu sẽ cho. Cháu muốn cớu em gái cháu-Tôm - mi ngần ngừ một lát rồi hít thật sâu và trả lời dứt khoát. Trong lúc truyền máu, Tôm - mi nắm tay em gái mình, mỉm cười và thì thầm với Lida :"Đừng sợ, anh sẽ cứu em. Anh là anh mà!". - Cô bé được cứu rồi ! - Bác sĩ và cả gia đình thở phào khi thấy gương mặt Li-da hồng dần lên. Chỉ có Tôm-mi là mặt hơi tái đi khi nghe câu đó và nụ cười trên môi cậuchuyển dần như sắp khóc. Ngước mắt nhìn bác sĩ, cậu run run hỏi : - Cháu bắt đầu chết ạ ? Một cậu bé năm tuổi làm sao hiểu thế nào là "truyền máu". Cậu bé ngỡ bác sĩ sẽ lấy toàn bộ máu của cậu truyền hết cho em Li-da. Và cho dù vậy, Tôm -mi vẫn sẵn sàng II. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Chuyện gì đã sảy ra với bé Li-da? a. Bé mắc một căn bệnh hiểm nghèo và cần anh trai truyền máu. b. Bé bị tai nạn và cần anh trai truyền máu. c. Bé mắc một căn bệnh hiểm nghèo và phải chuyển đến nơi ở mới. 2. Khi bác sĩ đề nghị Tôm - mi truyền máu cho em gái, thái độ của cậu bé như thế nào ? Vì sao ? a. Cậu đồng ý ngay lập tức. b. Cậu bé ngần ngừ và không đồng ý. c. Cậu bé hơi ngần ngừ một chút nhưng rồi cậu đồng ý một cách dứt khoát. * Cậu có thái độ vì ................................................................................................................ .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3. Câu nói nào của Tôm-mi thể hiện tính cách con trai của cậu ? a. Cháu muốn cứu em gái cháu. b. Em đừng sợ. c. Anh sẽ cứu em. Anh loà anh mà ! 4. Câu nào dưới đây là câu ghép ? a. Em Li-da đang rất cần cháu. b. Mặt Tôm-mi hơi tái đi khi nghe câu đó và nụ cười trên môi cậu chuyền dần như sắp khóc. c. Một cậu bé năm tuổi làm sao hiểu thế nào là "truyền máu". 5. Trong chuỗi câu"Anh trai của Li-da, Tôm - mi, cũng đã từng mắc phải căn bệnh này và đã được chữa khỏi. Thế nhưng Li-da lại không thích ứng được với loại thuốc mà anh cô bé đã từng dùng."Câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> b. Lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ. c. Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ. 6. Các vế trong câu ghép " Vì máu của Tôm-mi đã mang kháng thể với căn bệnh nên bác sĩ yêu cầu truyền máu của cậu cho Li-da." a. Nối bằng cặp quan hệ từ. b. Nối bằng quan hệ từ. c. Nối trực tiếp. 7. Trong câu: " Tôm-mi ngần ngừ một lát rồi hít thật sâu và trả lời dứt khoát.", những từ nào là vị ngữ ? a. hít thật sâu và trả lời dứt khoát. b. trả lời dứt khoát. c. ngần ngừ một lát rồi hít thật sâu và trả lời dứt khoát. 8. Những từ ngữ nào là chủ ngữ trong câu sau: "Anh trai của Li-da, Tôm -mi, cùng đã từng mắc căn bệnh này và đã được chữa khỏi." a. Anh trai. b. Anh trai của Li - da. c. Anh trai của Li - da, Tôm-mi. 9. Từ ngữ trong câu: " Cậu bé ngỡ bác sĩ sẽ lây toàn bộ máu của cậu truyền hết cho em Lida."gần nghĩa với từ nào ? a. tưởng b. ngỡ ngàng c. ngờ đâu. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ............................................

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... I. Đọc thầm Mùa thu trong trẻo Mùa thu đến thật trong trẻo dịu dàng. Nó chẳng ồn ã, sôi động như những ngày hè nóng nực. Phải chịu khó để ý thì thấy mùa thu về rất rõ. Ấy là khi bầu trời tự nhiên cao bồng lên và xanh trong. Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào êm dịu. Vắng hẳn những đám mây đen thường ùn ùn kéo lên từ phía chân trời mỗi buổi chiềuoi bức là vì thế, những trận mưa ào ạt như trút nước cũng thưa đi. Con sông chảy qua đầu làng Thanh thôi sủi bọt đục ngầu. Giờ no láng lại, chỉ lăn tăn gợn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc. Cũng có lúc dòng sông như một tấm gương tráng thuỷ ngân xanh, soi rõ trời cao và những cánh cò trắngmuốt vỗ thong thả qua sông một cách bình thản. Lúc ấy, mặt nước hệt một con người sâu sắc đang mải suy nghĩ điều gì. Hai bên triền sông những bãi mía bạt ngàn cao lút đầu người. Lá mía sắc như lưỡi gươm, xanh đậm. Thân mía vàng óng hoặc tím biếc, căng mộng nước mật tươi giòn. Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh xẫm đã quăn mép, khô dần. Hoạ hoằn mới có vài lá non xanh nho nhỏ trên mặt nước. Lúa trên đồng tốt mượt, xanh ngờm ngợp, đang ngậm đòng. Gió hiu hiu thổi qua thơm mùi lá sen, mùi lúa, gợi cho mọi người nghĩ đến những chén cốm xanh dẻo quẹo, thơm lừng và những trái bông đỏ mọng. Theo Nguyễn Văn Chương II. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào ? a. thị giác, xúc giác, vị giác b. khứu giác, thính giác, vị gáic c. thị giác, khứu giác, thính giác 2. Những thay đổi của sự vật trong thiên nhiên khi mùa thu về : a. Mùa thu đến thật trong trẻo dịu dàng, bầu trời tự nhiên cao bồng lên và xanh trong, con sông thôi sủi bọt đục ngầu, sen đang lụi tàn, lúa đang ngậm đòng. b. Bầu trời tự nhiên cao bồng lênvà xanh trong, vắng hẳn những đám mây đen, những trận mưa ào ạt như trút nước cũng thưa đi, con sông thôi sủi bọt đục ngầu, sen đang lụi tàn, lúa đang ngậm đòng. c. Bầu trời tự nhiên cao bồng lên và xanh trong, vắng hẳn những đám mây đen, con sông thôi sủi bọt đục ngầu, lúa đang ngậm đòng. 3.Những hình ảnh được so sánh trong bài là : a. dòng sông, những trận mưa, lá mía, mặt nước, những chiếc lá. b. những trận mưa, bầu trời, dòng sông, lá mía, mặt nước, những chiếc lá. c. bầu trời, dòng sông, những trận mưa, gió, mặt nước, những chiếc lá. 4. Mọi người nghĩ đến những chén cốm xanh dẻo quẹo, thơm lừng và những trái bông đỏ mọng khi nào ? a. Khi lúa trên đồng tốt mượt, gió hiu hiu thổi qua thơm mùi lúa. b. Khi gió hui hui thổi qua thơm mùi lá sen, mùi lúa. c. Khi sen đang lụi tàn, lúa trên đồng tốt mượt. 5.Chủ ngữ trong câu:"Lúc ấy, mặt nước hệt một con người sâu sắc đang mải suy nghĩ điều gì." là: a. Lúc ấy, mặt nước. b. Mặt nước. c. Mặt nước hệt một con người sâu sắc..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 6.Trong chuỗi câu :" Con sông chảy qua đầu làng Thanh thôi sủi bọt đục ngầu. Giờ nó lắng lại, chỉ lăn tăn gợn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc." đã liên kết câu bằng cách nào ? a. Thay thế từ ngữ. b. Lặp từ ngữ. c. Dùng từ ngữ nối. 7. Dấu phẩy trong câu: " Giờ đây nó lắng lại, chỉ lăn tăn gợn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc." có tác dụng gì ? a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. b. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. 8. Vị ngữ trong câu:"Thân mía vàng óng hoặc tím biếc, vàng óng hoặc tím biếc, căng mọng nước mật tươi giòn."là: a.vàng óng hoặc tím biếc, căng mọng nước mật tươi giòn. b.căng mọng nước mật tươi giòn. c. tím biếc, căng mọng nước mật tươi giòn. 9. Trong những câu sau câu nào là câu ghép ? a. Giờ nó lắng lại, chỉ lăn tăn gơn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc. b. Cũng có lúc dòng sôngnhư một tấm gương tranngs thuỷ ngân xanh, soi rõ trời cao và những cánh cò trắng muốt vỗ thong thả qua sông một cách bình thảm. c. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh xẫm đã quăn mép, khô dần. 10. Qua bài đọc tác giả muốn thể hiện ý nghĩa gì ? a. Ca ngợi vẻ đẹp bốn mùa của quê hương đất nước. b. Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương khi mùa thu sang, biểu hiện tình yêu quê hương đất nước. c. Ca ngợi vẻ đẹp và sự trù phú của thiên nhiên.. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 1) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1. Diền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : a, 30,001 31,01 b, 10,75 c, 26,1 26,099 2. Đặt tính rồi tính : a, 5,668 + 31,3 + 2,07 ……………………… …………………….... ……………………… ……………………… c, 31,3  2,7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 3. Nối phép tính với kết quả đúng :. d, 0,89. 10,750 0,91. b, 205,71 - 68,56 …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. d, 21,35 : 7 …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. 2giờ 43 phút + 3giờ 26 phút. 2giờ 16 phút. 3giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút. 6,9 giờ. 2,8 giờ  4. 6 giờ 9 phút. 34,5 giờ : 5. 11,2 giờ. 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là : A. 7. 7 B. 10. 7 C. 100. 7 D. 1000. 3 b, Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là :. A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 c, Thể tích của một bục gỗ hinhd lập phương có cạnh 5 dm là : A. 125 B. 125dm C. 125dm2 d, Diện tích hình thang ABCD là : A A. 18dm B. 36dm C. 36dm2 D. 18dm2. 4dm. D. 3,4 D. 125dm3. B. 3,6dm. D 6dm C e, Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = …tấn là A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 5. Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp : a, Tìm x : b, Tìm hai giá trị của x sao cho x  5,3 = 9,01  4 6,9 < x < 7,1.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> x  5,3 = …………. x = …………; x = ………. x = ………….. x = …………. 6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền ? Bài Giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. 7. Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : A 4cm 5cm. B 18cm Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 2) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 1. Đặt tính rồi tính : a, 3256,34 + 428,57 b, 576,40 - 59,28 ………………………. ………………………….. ……………………..... ………………………….. ………………………. ………………………….. ………………………. ……………………………  c, 625,04 6,5 d, 125,76 : 1,6 ………………………. ………………………….. ………………………. ………………………….. ………………………. ………………………….. ………………………. …………………………… ………………………. …………………………… ……………………….. …………………………… 2. b, 327,300 …. 327,3 < a, 279,5 … 279,49 > d, 10,186 ….. 10,806 = c, 49,589 …. 49,59 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường Tiểu học được cho trên biểu Đi bộ xe đồ hình quạt dưới đây : 15% máy Ô a, Số học sinh đi bộ đến trường là …em. 25% tô b, Số học sinh đến trường bằng xe đạp …em. 1 c, Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là …em 0 xe % d, Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là …em đạ p .. 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : .. a, 8km 362 m = ……………km b, 1phút 30giây = ………phút c, 15kg262g = …………….kg d, 32cm25mm2 = ………..cm2 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là : 2 A. 1000. 2 B. 100. 2 C. 10. b, 10% của 8dm là : A. 10cm B. 70cm C. 8cm c, Cho nửa hình tròn H như hình bêm. Chu vi hình H là: A. 6,28cm B. 10,28 cm C. 12,56 cm D. 16,56 cm. D. 2 D. 0,8. Hình H d, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075 kg = …..là: 4 c A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 m 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 7. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ : 32cm A B a, Trong hình trên có mấy hình tam giác? b, Tính chu vi hình chữ nhật. c, Tính diện tích hình tam giác ADM. 16cm. D. M. C. Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 3) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 2 b, Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là :. A. 2,5 B. 5,2 C. 0,5 c, Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút d, 0,5% = ?. D. 4,0. 5 A. 10. 5 D. 10000. 5 B. 100. 2. < a, 5,009 … 5,01 > = c, 0,825 …0,815 3. Đặt tính rồi tính : a, 1,345 + 25,6 + 8,29 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… c, 17,03  0,25 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… …………………….... ……………………… 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3. 3. 5 C. 1000. D. 40 phút. b, 11,389 …. 11,39 d, 20,5 ….20,500 b, 78 - 20,05 …………………………. …………………………. …………………………. ………………………..... ………………………… d, 10,6 : 4,24 ………………………... ………………………... ………………………... ………………………… ………………………… ………………………… 3 b, 5 10 kg = ………g. a, 570 dm = …….m c, 25% của 520 l là ……….. 5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. a, Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét ? 2 b, Tính vân tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 3 vận tốc ô tô đi từ B.. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(39)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 6. Cho hình vẽ bên : a, Tính diện tích hình vuông. b, Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông. c, Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông. Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 4) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ............................................

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Đặt tính rồi tính : a, 465,74 + 352,48 b, 196,7 - 97,34 …………………………… ……………………………. …………………………… …………………………….. ………………………….... …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… ……………………………..  c, 67,8 1,5 d, 52 : 1,6 …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… ……………………………. 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của bốn bạn đạt được. (Số điểm 10) 35 30 25 20 15 10 5 0. Hiền. Hoà. Hương Hồng (bạn). a, Bạn …. được nhiều điểm 10 nhất. b, Bạn …. được ít điểm 10 nhất. c, Bạn Hoà được …. điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền là …điểm 10. 3. b, 12,030 …. 12,03 < a, 5,1 … 5,08 > d, 0,919 … 0,92 = c, 25,679 … 25,68 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 8 a, Hỗn số 4 9 viết dưới dạng phân số là : 12 32 A. 9 B. 9 32 b, 100 viết dưới dạng số thập phân là :. 41 C. 9. A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 2 c, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 m = ….dm2 là : A. 20 B. 200 C. 2000. 44 D. 9. D. 3,2 D. 20 000.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> d, Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là : A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm 3 e, Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút ? A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a, 135 phút = 13,5 giờ b, 2dm3 35cm3 = 2,035dm3 c, 3ngày 15 giờ + 2ngày 12giờ = 6ngày 3giờ 6.Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m2, hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 5).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Diền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : a, 30,001 31,01 b, 10,75 10,750 c, 26,1 26,099 2. Đặt tính rồi tính : a, 5,668 + 31,3 + 2,07 ……………………… …………………….... ……………………… ……………………… c, 31,3  2,7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 3. Nối phép tính với kết quả đúng :. d, 0,89. 0,91. b, 205,71 - 68,56 …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. d, 21,35 : 7 …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. 7% của 36 là. 150%. Tỉ số phần trăm của 12 và 8. 0,36. 4% của 9 là. 12%. Tỉ số phần trăm của 0,3 và 2,5 là. 2,52. 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là : A. 7. 7 B. 10. 7 C. 100. 7 D. 1000. 3 b, Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là :. A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 c, Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5 dm là : A. 125 B. 125dm C. 125dm2. D. 3,4 D. 125dm3. d, 1,455 kg thì bằng ......g A. 14,55g B. 145,5g C. 14550g D. 1455g 2 2 e, 0,1m bằng .......cm A. 100cm2 B. 10cm2 C.1000cm2 D.1cm2 5. Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 15 phút . Tính quãng đường từ A đến B , biết vận tốc của người đó là 12,6 km/giờ..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 6. Một hình thang có diện tích là 256,2 Cm 2 và có đáy lớn và đáy bé lần lượt là 30,8cm và 18 cm. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích phần tô đậm.. 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6272dm3 = ........m3. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. 45phút = ......giờ = .........giờ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 6) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1: Cho số thập phân 41,508 Hãt điền vào chỗ chấm.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> a. Chữ số 5 thuộc hàng...................................... b. Chữ số 1 thuộc hàng...................................... c. Chữ số 4 thuộc hàng...................................... d. Chữ số 8 thuộc hàng...................................... Câu 2 : Điền dấu thích hợp vào ô trống a, 345,7 345,68 b, 412,200. 412,2. c, 12,549. 10,806. 12,46. Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3km 24m = ........km 1phút 30giây = ........phút 9m33dm3= ...........m3 Câu 4. Đặt tính rồi tính : 3256,34 + 428,57 576,4 - 59,28. d, 10,186. 12kg 142g = ......kg 15cm24mm2 = .......cm2 123654cm3 = ............m3 625,04. 6,5. 125,76 : 1,6. Câu 5 : Một ô tô khởi hành từ thành phố Sơn La lúc 7 giờ và đến Mộc Châu lúc 9giờ 45 phút dọc đường nghỉ 15 phút. Tính quãng đường từ thành phố Sơn La đến Mộc Châu, biết rằng ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ.. Câu 6 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật chứa đầy nước được 2250m 3. Biết rằng chiều dài của bể là 45m và chiều rộng là 25m. Hỏi khi chứa đầy nước thì mực nước trong bể cao bao nhiêu mét ?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 7 : Khoanh vào trước chữ cái câu trả lời đúng. a, Chữ số 3 trong số thập phân 215,793 có giá trị là 3. A. 3. B. 10 b. Để tính đúng giá trị biểu thức 12 + 5 thế nào. A. cộng , nhân, trừ, chia C. nhân chia cộng trừ c. Số chỉ phần không tô đậm ở hình bên. 1. 3. 3. C. 100 D. 1000 15 - 28 : 2 cần thực hiện các phép tính như B. nhân cộng trừ chia D. chia cộng nhân trừ. 1. A. 4. B. 1 4 1. 3. C. 2 4. D. 1 4. d. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,052kg = ...........g A. 5,2 B. 0,52 C. 52. D 520. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 7) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Phần I Câu 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1. Số 5 trong số thập phân 12,125 thuộc hàng nào ? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 3. 2.Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 6,0 C. 0,6. D. 0,35.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 3. Lúc 6giờ 35 phút Linh bắt đầu đến trường, khi đến trường là 7giờ 10 phút. Hỏi Linh đi mất bao nhiêu lâu : A. 25 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 35 phút 4. Người ta xếp 8 khối lập phương cạnh 2cm thành một khối lập phương lớn. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích là bao nhiêu cm3 ? A. 8cm3 B. 16cm3 C. 128cm3 D. 64cm3 5. Một đội văn nghệ có 34 học sinh, trong đó có 28 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh của đội văn nghệ là : A. 82% B. 35,82% C. 82,35% D. 28,34% Phần II Câu : Đặt tính rồi tính : 2,785 + 1,056 + 0,7 98,284 - 52,09 12,7 5,3 54,64 : 4. Câu 2 : Lúc 5 giờ 25 phút một xe máy đi từ Hà Nội đến Đồ Sơn với vận tốc 42km/giờ và đến nơi lúc 8giờ kém 15 phút, dọc đường xe mua xăng mất 12 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đồ Sơn.. Câu 3 : Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng là 40m ( xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh đất đó..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Toán (đề 8) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: A. 7. B.. 7 10. C.. 7 100. D.. 7 1000 3. b) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 c) Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 100cm2 B.150cm2 C. 80cm2 d) Thể tích của hình lập phương bên là: A. 225cm3 B. 252cm3 5cm. D. 3,4 D.120 cm2. 5cm.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 5cm. C. 150cm3. D. 125cm3. e) Hiệu của 2kg800g và 1kg345g là: A. 325g B. 485g Bài 2: Nối theo mẫu:. C. 1382g. D. 1455g. 7% của 36 là. 150%. Tỉ số phần trăm của 12 và 8 là:. 0,36. 4% của 9 là. 12%. Tỉ số phần trăm của 0,3và 2,5 là:. 2,52. Bài 3: a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân 6m3272dm3 = .......................m3 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 45phút = ................giờ = 0,......giờ Bài 4. Điền dấu >,<,= vào ô trống a) 30,001. 30,01. b) 10,75. 10,750. c) 26,1. 26,099. d) 0,89. 0,91. Bài 5. Đặt tính và tính: a) 5,668 + 31,3 b) 205,71 - 68,56 c)31,3 2,7 d) 21,35 : 7 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 6. Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30phút và đến B lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc 12,6km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 7. Tính diện tích phần không tô đậm của hình sau Bài giải ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : Toán (đề 9) Năm học : 2010 - 2011 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm .......................................................................................................... Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Chữ số 8 trong số 196,287 có giá trị là: A. 8. B.. 8 10. C.. 8 100. D.. 8 1000. b) Số thập phân 0,25 viết dưới dạng phân số là: 1. 1. A. 2 B. 3 c) Diện tích phần gạch chéo trong hình bên vẽ là: A. 6,785 cm2. B. 5,215cm2. C. 13,85cm2. D. 6 cm2. d) Hình bên có thể tích là:. 1. 1. C. 4. D. 6 3cm. 2cm. 0,5cm.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> A. 12cm3. B. 16cm3. C. 15cm3. D. 18cm3 1cm. e) Hiệu của 5kg90g và 3kg454g là: A. 1555g Bài 2. Nối theo mẫu:. B. 1636g. C. 2446g. D. 2555g. 0,5% của 85 là. 60%. 25% của 75 là. 18,75. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là. 40%. Tỉ số phần trăm của 6,4và 16 là:. 0,425. Bài 3. a) Viết số sau đây dưới dạng số thập phân: 12m3 = ................m3 b) Viết phân số và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 15phút = ...............giờ = 0,........giờ Bài 4. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a) 4,785 4,875 b) 24,518 24,52. c) 1,79. 1,7900. d) 90,051. 90,015. Bài 5. Đặt tính và tính: a) 658,3 + 96,28 b) 478,36 - 95,74 c) 9,24 8,2 d) 372,96 : 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 6. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B 10giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ. Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. A. B 28cm.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 7. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình bên. Tính: a) Diện tích hình thang ABCD b) Diện tích hình tam giác ABC Bài giải D C 46cm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Khoa học (đề 1) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước. A. Nóng chảy và đông đặc. B. Nóng hảy và bay hơi. C. Bay hơi và ngưng tụ. D. Đông đặc và ngưng tụ. Câu 2 : Các chất như thuỷ tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào ? A. Bình thường. B. Cao. C. Thấp. Câu 3 : Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây ? A. Hoà tan đường vào nước. B. Thả vôi sống vào. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 4 : Dưới đây là một phát biểu về nguồn năng lượng. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm mọi vật trên Trái Đất. B. Từ năng lượng nước chảy người ta có thể tạo ra dòng điện. C. Than đá, dầu mỏ là các nguồn năng lượng có hạn, vì vậy con người phải sử dụng tiết kiệm. D. Người ta không thể tạo ra dòng điện từ năng lượng gió. Câu 5 : Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió ? A. Quạt điện B. Nhà máy thuỷ điện C. Pin mặt trời D. Thuyền buồm Câu 6 : Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào đường dây cái gì? A.Một cái quạt B. Một bóng đèn điện C. Một cầu chì D. Một chuông điện Câu 7 : Việc nào sau đây không được làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra ? A. Thay dây cầu chì bằng dây đồng trong cầu chì. B. Phơi quần áo trên dây điện. C. Trú mưa dưới trạm điện. D. Cả 3 việc làm trên. Câu 8 : Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là : A. Đài hoa và cánh hoc B. Nhuỵ và nhị C. Đài hoa và bao phấn D. Nhuỵ hoa và cánh hoa Câu 9 : Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành : A. Quả chứa hạt B. Phôi nằm trong hạt C. Hạt phấn D, Noãn Câu 10 : Hoa có chức năng gì đối với các loài thực vật có hoa ? A. Sinh sản B. Quang hơp. C. Vận chuyển nhựa cây D. Hút nước và chất khoáng Câu 11 : Bạn Hưng dùng dây để nối pin với bóng đèn nhưng đèn vẫn chưa sáng. Hãy nêu 3 lí do có thể dẫn đến đèn không sáng : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12 : Hãy nêu 2 việc nên làm để bảo vệ môi trường : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(53)</span> PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Khoa học (đề 2) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Đánh dấu x vào các cột dưới đây cho phù hợp. Các hiện tượng Biến đổi lí học Biến đổi hoá học Cho vôi sống vào nước Xi măng trộn với cát và nước Đinh mới Đinh rỉ Thuỷ tinh ở thể lỏng Thuỷ tinh ở thể rắn Câu 2 : Nêu 2 việc nên làm để : 1. Giảm tác hại đối với môi trường khi sử dụng các loại chất đốt :.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> a, …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b, …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2. Phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt : a, …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b, …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3 : Hãy viết chữ N vào trước việc nên làm, chữ K trước việc không nên làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra. a. Phơi quần áo trên dây điện. b. Báo cho người lớn biết khi phát hiện thấy dây điên bị đứt. c. Trú mưa dưới trạm điện. d. Do chơi thả diều dưới đường dây điện. Câu 4 : Dùng các từ : Sâu, Bướm cải điền vào sơ đồ sau để hoàn thiện sơ đồ chu trình sinh sản của bướm cải :. Trứng. Nhộng. a, Dựa vào sơ đồ trên, kể tên các biện pháp làm giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b, Nêu ý nghĩa của biện pháp sinh học : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 5 : Điền tên các con vật cho sẵn dưới đây vào cột cho phù hợp : Cá vàng, Cá heo, Cá sấu, Chim, Dơi, Chuột, Khỉ, Bướm. Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con …………………......................................... …………………......................................... ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. …………………………………………….. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN : Khoa học (đề 3) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng. 1, Hỗn hợp là gì ? a. Là hai hay nhiều chất trộn vào nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> b. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau làm cho tính chất của mỗi chất thay đổi tạo thành chất mới. 2. Dung dịch là gì ? a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không hoà tan trong nó. b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều. 3. Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch ? a. Năng lượng mặt trời. b. Năng lượng gió. c. Năng lượng nước chảy. d. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt, ….. Câu 2 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. a, Hoa là cơ quan (1) …….. của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là (2) ………. cơ quan sinh dục cái gọi là (3) ………… b, Đa số loài thực vật chia thành hai giống : (4) ………………………con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra (5) …………..Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra (6) …….. Câu 3 : Nối cột A với các ô chữ ở cột B cho phù hợp. A B 1. Vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở và chuồng trại chăn nuôi. 2. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh. Cách tiêu diệt ruồi và gián 3. Đậy kín nắp chum vại.. 4. Phun thuốc diệt gián. Câu 4 : Nêu 2 việc cần làm để tránh lãng phí điện : 1. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….... Câu 5 : Nêu 4 việc cần làm để góp phần bảo vệ môi trường ? 1. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….... 2. …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 3. …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. 4. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Lịch sử (đề 1) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm : A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> B. Mở mang giao thông miền núi. C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện chiến trường miền Nam. D. Nối liền hai miền Nam - Bắc. Câu 2 : Để quốc Mĩ phải kí Hiệp Định Pa - ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam là vì : A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam. B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam. C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam - Bắc. D. Mĩ muốn rút quân về nước. Câu 3 : Chọn các từ ngữ cho trước sau đây và điền vào chỗ chấm (…) của đoạn văn cho thích hợp : a, hàng nghìn ; b, Việt Nam và Liên Xô ; c, xây dựng ; d, 15 năm. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là kết quả …………………(1) lao động sáng tạo đầy hy sinh gian khổ của …………………(2) cán bộ, công nhân ………………………(3) là thành tựu to lớn của nhân dân ta trong sự nghiệp …………………..(4) đất nước. Câu 4 : Trình bày tóm tắt cuộc tân công vào sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền Nam trong dịp Tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau : a, Đúng giao thừa quân ta lao vào chiếm giữ tầng dưới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả quyết liệt nhưng không đẩy lùi được cuộc tấn công của quân ta. b,Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt. c,Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm quân Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản kích. Bọn địch bí mật đưa Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quán bằng xe bọc thép. Thứ tự lần lượt là :……………………………………………………………………….. Câu 5 : Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976, Quốc hội nước Việt Nam (khoá VI) đã có những quyết định quan trọng nào ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Lịch sử (đề 2) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... Câu 1 : Điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> a, Ngày 27-1-1973, tại Pa - ri đã diễn ra lễ kí Hiệp đinh về chấm dứt chiến tranh, lập alị hoà binh ở Việt Nam. b, Sau Hiệp định Giơ - ne - vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát đông bào miền Nam, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta. c, Ngày 30-4-1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và bè lũ tay sai. d, Ngày 19-5-1959, Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn nhằm góp phần mở rộng giao thông để phát triển kinh tế miền núi. e, 17 giờ 30 phút ngày 7-5-1954, Tướng Đờ Ca - xtơ - ri và Bộ chỉ huy tập đoàn cử điểm Điện Biên Phủ bị bắt sống. g, Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào "Đồng khởi", Huế là nơi tiêu biểu cho phong trào "Đồng khởi". Câu 2 : Chọn và điền từ ngữ cho trước sau đây vào chỗ (…) của đoạn văn cho thích hợp : a, ngừng ném bom miền Bắc ; b, Hà Nội và các thành phố lớn ; c, máy bay B52 ; d, "Điện Biên Phủ trên không". Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng ………….(1) ném bom hòng huỷ diệt ………………….(2) ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta. Song quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt…………………….(3). Ngày 30-12-1972, Tổng thống Mĩ buộc phải tuyên bố…………………………………………….(4). Câu 3 : Em hãy nêu vai trò của nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4 : Trình bày tóm tắt cuộc tân công vào sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền Nam trong dịp Tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau : a, Đúng giao thừa quân ta lao vào chiếm giữ tầng dưới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả quyết liệt nhưng không đẩy lùi được cuộc tấn công của quân ta. b,Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt. c, Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm quân Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản kích. Bọn địch bí mật đưa Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quán bằng xe bọc thép. Thứ tự lần lượt là :………………………………………………………………………... PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Lịch sử (đề 3) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 1 : Hãy sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian, bằng cách đánh số 1, 2, 3, … vào ô trước mỗi sự kiện lịch sử đó : Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Lễ kí Hiệp định Pa - ri. Tổng tiên công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. Xây dựng nhà máy Cơ khí Hà Nội. Câu 2 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu sau : Cuối năm 1959 - đầu năm ………., phong trào "Đồng khởi" nổ ra và ……………….ở nhiều vùng …………………..miền Nam. Bến Tre là nơi …………………….của phong trào "Đồng khởi". Câu 3 : Đánh dấu v vào ô trước ý đúng . 1. Đường Trường Sơn còn có tên gọi là : a, Đường Hồ Chí Minh. b, Đường Hồ Chí MInh trên biển. c, Đường số 1. 2. Mục đích của việc mở đường Trường Sơn là : a, Để mở đường thông thương sang Lào và Cam - pu - chia. b, Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, thực hiện nhiệm vụ thống nhất đất nước. c, Cả 2 ý trên. Câu 4 : Hãy nêu các điểm cơ bản của Hiệp định Pa - ri về Việt Nam. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Câu 5 : Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng. Nội dung Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khoá VI Tên nước Quốc kì Quốc ca Thủ đô Thành phố Sài Gòn- Gia Định. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Địa lí (đề 1) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 1: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp. A B 1 Châu Phi a Có đường Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục ; dân cư chủ yếu là người da đen. 2 Châu Mĩ b Thuộc Tây bán câu ; có rừng rậm A-ma-dôn nổi tiếng thế giới. 3 Châu Âu c Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng : Vịnh Hạ Long, Vạn lí tường thành, đền ăng-co Vát. 4 Châu Á d Châu lục nằm ở phía tây châu Á ; có khí hậu ôn hoà ; đa số cư dân là người da trắng. Câu 2 : Điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. a, Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới. b, Hầu hết các nước châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu. c, Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lượt là : núi cao, đồng bằng lớn, hoang mạc. d, Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa. Câu 3 : Quan sát Bảng số liệu về các đại dương sau : Đại dương Diện tích(triệu km2) Độ sâu TB (m) Độ sâu lớn nhất(m) Ấn Độ Dương 75 3963 7455 Bắc Băng Dương 13 1134 5449 Đại Tây Dương 93 3530 9227 Thái Bình Dương 180 4297 11034 a, Hãy xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b, Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào ? ……………………………………………………………………………………………. Câu 4 : Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nước Lào và Cam-pu-chia. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Câu 5 : Điền từ, ngữ vào chỗ chấm (…) sao cho đúng. Châu Á có số dân …………………(1) thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các …………………(2) châu thổ và sản xuất ………………………(3) là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác …………………….(4) như Trung Quốc, Ấn Độ. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Địa lí (đề 2) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 1 : Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp. 1 Châu Phi a, Là châu lục lạnh nhất thế giới 2 Châu Nam Cực b, Khí hâu nóng và khô. Dân cư chủ yếu là người da đen. 3 Châu MĨ c, Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa van, động vật có nhiều loại thú có túi. 4 Châu Đại Dương d, Thuộc tây bán cầu. Có rừng rậm A-ma-dôn nổi tiếng Câu 2 : Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. 3 a, Núi và cao nguyên chiếm 4 diện tích châu Á.. b, Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới. c, Kim tự tháp, tượng nhân sư là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của châu Á. d, Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ô tô, hàng điện tử,… Câu 3 : Quan sát bảng số liệu về các đại dương sau : Đại dương Diện tích(triệu km2) Độ sâu TB (m) Độ sâu lớn nhất(m) Ấn Độ Dương 75 3963 7455 Bắc Băng Dương 13 1134 5449 Đại Tây Dương 93 3530 9227 Thái Bình Dương 180 4297 11034 a, Hãy xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích : …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b, Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào ? ……………………………………………………………………………………………. Câu 4 : Ghi chữ L vào những ô trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào và chữ C vào ô trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia. a, Lãnh thổ không giáp biển b, Địa hình chủ yếu là đồng bằng c, Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên d, Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ Câu 5 : Vì sao khu vực Đong Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ Trường Tiểu học Chiềng Sinh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN :Địa lí (đề 3) Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :.......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 đến 5) Câu 1 : Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì : A. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc B. Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục C. Châu Á trải từ tây sang đông D. Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá xích đạo Câu 2 : Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm công nghiệp nổi tiếng thế giới của châu Âu ? A. Len dạ B. Hàng điện tử C. Mĩ phẩm D. Dược phẩm E. Đồ chơi trẻ em G. Thiết bị Câu 3 : Trong các ý sau, ý nào nói không đúng đặc điểm của châu Nam Cực? A. Động vật tiêu biểu ở châu Nam Cực là cánh cụt. B. Châu Nam Cực là châu nằm ở vùng địa cực. C. Châu Nam Cực có dân cư đông đúc. D. Quanh năm nhiệt độ dưới OoC là đặc điểm của châu Nam Cực. Câu 4 : Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là : A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc. B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên. C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên. D. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên 2 Câu 5 : Hơn 3 dân số châu Phi là :. A. Người da đen. B. Người da trắng. C. Người da vàng. Câu 6 : Nối tên các nước ở cột A với tên châu lục ở cột B sao cho phù hợp. A B Tên nước Ở châu lục Trung Quốc châu Âu Ai Cập châu Á Hoa Kì châu Mĩ Liên bang Nga châu Đại Dương Ô-xtrây-li-a châu Phi Pháp châu Nam Cực Câu 7 : Khu vực Đông Nam Á có những điều kiện gì để sản xuất lúa gạo ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2011 - 2012) Môn : Toán Thời gian : 45 phút.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Họ và tên học sinh:................................................Điểm:................ PHẦN I 1. Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) vào ô a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3. b) 1689dm3 = 1,689m3. c) 42,36 m3 = 42360dm3. d) 58,034dm3 = 58340cm3. Khoanh vào kết quả đúng : 2. Số ?. 2m235cm2 = ...........m2. a) 2,35. b) 2,3500. c) 2,035. d) 2,0035. 3. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ? a) 40. b) 400. c) 25. d) 250. 4. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là : a) 32m3. b) 323m3. c) 646m3. d) 64,6m3. 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là : a) 3,6m3. b) 36m3. c) 47m3. d) 4,7m3. PHẦN II 1. Đặt tính rồi tính : a) 21,63. 2,05. b) 26,64 : 37. ............................. .............................. ............................. .............................. ............................. .............................. ............................. .............................. 2. Tính giá trị của biểu thức sau : a) 14,7 + 0,35. 3,78 - 10,8. b) (2,8 + 1,6). 0,5 : 2. ............................................ ....................................... ............................................ ....................................... ............................................ ....................................... 3. Tìm x, biết : a) x - 1,4 = 1,9 + 3,7. b) 61,6 - x = 216,72 : 4,2.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> .................................... .......................................... .................................... .......................................... .................................... .......................................... 4. Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích sơn là bao nhiêu mét vuông ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

×