Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Olympic 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán 7 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề). (Đề thi có 01 trang). Câu 1: ( 4,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2    1   1    1   10.    5.    1 :   1  5   5    5  a) A =  1 1 1 1 1     ...  90 b) B = 2 6 12 20. Câu 2: ( 5,0 điểm) x 1 x 3 a) Tìm x biết: 5  5 650 b) Tìm x biết:. x  1  x  2  .....  x  100 605 x. 2 x 1 4 y  5 2x  4 y  4   9 7x c) Tìm x , y biết : 5. Câu 3: ( 4,0 điểm) a) Cho d·y tØ sè b»ng nhau:. 2 a+ b+c +d a+2 b+ c+ d a+ b+2 c+ d a+b+ c+2 d = = = a b c d TÝnh M = a+b + b+c + c +d + d +a c+ d d +a a+b b+c 2016 2017  x  2016. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : B = 2 2 2 x  3 y 77 c) Tìm các số nguyên x, y biết:. Câu 4: ( 6,0 điểm) Cho ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của BC, lấy điểm D trên đoạn BM. Kẻ BH, CK lần lượt vuông góc với tia AD tại H và K. a) Chứng minh BH = AK; b) Tam giác HMK vuông cân; 0 c) Trên nữa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ tia Bx sao cho ABx 135 . Lấy E trên đoạn thẳng AB, qua E kẻ đưởng thẳng vuông góc với EC cắt Bx tại F. Chứng minh EC = EF. Câu 5: ( 1,0 điểm) Cho dãy số 10, 102, 103, ... , 1020. Chứng minh tồn tại một số chia 19 dư 1.. ------------------HẾT-----------------. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………SBD:………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI OLYMPIC Môn thi: Toán 7 Năm học: 2016 – 2017 Câu. Ý. a 2,0đ 1 (4,0 đ) b 2,0đ. 2 (5,0 đ). Đáp án 2    1   1    1  A  10.    5.    1 :  1  5   5    5   1   6  10.  1  1 :  25  5 10  6  : 25 5 2 5 1  .  5 6 3 1 1 1 1 1 B     ...  2 6 12 20 90 1  1 1 1 1       ...   2  2.3 3.4 4.5 9.10 . 1   2 1   2. Biểu điểm. 1,0 0,5 0,5. 1,0. 1 1 1 1 1 1 1 1        ...    9 10  2 3 3 4 4 5 1 1 1   2 10 10. 5 x 1  5x  3 650. 0,5 0,5. 5 x 32  5x  3 650. 0,5. 5 x 3  52  1 650. 0,5. a 5 25 2,0đ x 3 5 52 x  3 2 x 5 x 3. b 1,5đ. 0,25 0,25 0,25 0,25. x  1  x  2  .....  x  100 605 x x  1  x  2  .....  x  100 0. Ta có:  605 x 0  x 0 x 1  0 x  2  0    ...  x  100  0. với x. 0,25 0,25. 0,25 với x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x  1  x  2  x  3  ...  x  100 605 x  100 x   1  2  3  ...  100  605 x  100 x  5050 605 x  505 x 5050  x 10. 0,25 0,25 0,25. 2 x 1 4 y  5 2 x  4 y  4   5 9 7x ĐK: x  0. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 x 1 4 y  5 2 x  4 y  4 2 x  4 y  4    5 9 14 7x 1 1 2 x  4 y  4 0    x 2 14 7 x TH1: Nếu. 0,5 0,25.  x 2   c  7 2.2  1 4 y  5 7  y  2 1,5đ  5  9  y  2 (tm). 0,25.  2 x  1 0  2 x  4 y  4 0  4 y  5 0  2 x  4 y  4 0 . 0,25. TH2: Nếu. 3 (4,0 đ) a 2,0đ. 1   x  2    y 5  4 (tm) 2 a+ b+c +d a+2 b+ c+ d a+ b+2 c+ d a+b+ c+2 d = = = Từ a b c d 2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d   1  1  1 1 a b c d a b c  d a b c  d a b c d a b c d     a b c d Nếu a + b + c + d = 0  a + b = - ( c + d) ; ( b + c) = - ( a + d). a b bc c d d a M     4 c d d a a b b c  Nếu a + b + c + d 0  a = b = c = d  a+b b+c c +d d +a M= + + + =4 c+ d d +a a+b 2016 B 2017  x  2016. b+c. Ta có: B.2017  B x  2016 2016 b 2017 B  2016 x  2016  1,0đ B Nên 2016  B 2017 và B < 0 . c 1,0đ. Vậy không tồn tại giá trị nhỏ nhất của B 2 x 2  3 y 2 77  2 x 2 77  3 y 2 0 với x, y. 0,25. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 y 2 77  0  y 2 . 77 3 . Vì 2x2 chẵn nên 77 – 3y2 chẵn suy ra y2 lẻ..  y 2   1,9,25 Nếu y2 = 1  2x2 = 77 – 3 ( không thỏa mãn ) Nếu y2 = 9  2x2 = 77 – 27 = 50  x2 = 25  x = 5 hoặc x = -5 Nếu y2 = 25  2x2 = 77 – 75 = 2  x2 = 1  x = 1 hoặc x = -1 Vậy x 1 1 -1 -1 5 5 -5 -5 y 5 -5 5 -5 3 -3 3 -3 4 (6,0 đ). 0,25 0,25 0,25. A. K. E. N. D. B. C M H. 0,5. F. x. a 2đ. b 2đ. Xét ACK và BAH có : AKC AHB 900   BAH ACK ( vì cùng phụ với KAC ) AB = AC ( gt)  ACK BAH (ch  gn)  AK BH . Xét AKM và BHM có : AM là trung tuyến ABC nên AM  BC  AMB vuông cân tại M.  AM BM AK = BH ( chứng minh trên). 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   KAM HBM ( vì cùng phụ với ADM )  AKM BHM  c.g .c   MK MH .(1) 0    AMK Ta có: KMA  KMD 90 mà BMH    BMH  KMD 900  KM  MH (2) Từ (1) và (2) => KMH vuông cân tại M. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AE. => EB = NC và ANE vuông cân tại A. Xét EBF và CNE có: c NC = EB 1,5đ    NCE BEF ( vì cùng phụ với AEC )   EBF ENC 1350  EBF CNE ( g.c.g )  EC EF. Theo nguyên lí diriclet dãy có 20 số nên tồn tại hai số cùng dư khi chia cho 19. Giả sử hai số đó là 10m và 10n (0=<n < m=<20) 5(1, Ta có: 10m – 10n chia hết cho 19 0đ)  10m(10m-n – 1) chia hết cho 19, do 10m không chia hết cho 19(là số nguyên tố)  10m-n – 1 chia hết cho 19 hay 10m-n chia cho 19 dư 1 (đpcm) Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×