Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

gadt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt Chµo mõng QóI thÇy c« VÒ dù giê TH¡M líp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 2/ Làm tính chia: a/ 10x3y2 : 2x2 = 5xy2 3 2 b/ 3xy : 4xy  y 4 Đáp án Quy tắc: tắc: Muốn Muốn chia chia đơn đơn thức thức AA cho cho đơn đơn thức thức BB (trong (trong ** Quy trườnghợp hợpAAchia chiahết hếtcho choB) B)ta talàm làmnhư nhưsau: sau: trường - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC: (SGK trang 27).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC:. Cho đơn thức 3xy2 . - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ; - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . Chaúng haïn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (– 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) =. 2x. 2. –. 3xy. 5 3. + 5 2 Thương của phép chia là đa thức : 2x – 3xy + 3 * Muốn chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia lần lượt từng * Vaäytử muoá chiathức moätcho đa thứ cho moä m theá hạng củan đa đơnc thức, rồit ñôn cộngthứ cácc ta kếtlaøquả lại.naøo?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC:. SGK/27 Chaúng haïn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2 ) + (– 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) 5 2 – 3xy 2x = + 3. Thương của phép chia là đa thức : 2x2 – 3xy + 5 3 * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC:. (SGK trang 27) Bài 63: (Sgk trang 28) Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2. Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC:. SGK/27 Chaúng haïn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (–9x2y3 : 3xy2 ) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x – 3xy + 3 2. 5 Thương của phép chia là đa thức: 2x – 3xy + 3 2. QUY T Ắ C : Muoá n chia ña thứ c A cho ñôn thứ c B Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp (trườ ngnhợ p caù g tử a uñachia thứhế cA đềuđơn chiathứ heáct B) cho caùc haï g tử cuûca haï đanthứ c Acủđề t cho ta ñôn thứ c B), ta chia moã i haï n g tử cuû a A cho B roà i coä n g caù c laøm nhö theá naøo? kết quả với nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27). Ví dụ. Thực hiện phép tính: (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Ví dụ. Thực hiện phép tính: (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 Giaûi : (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 = (40x3y4 : 5x3y2) + (– 35x3y2 : 5x3y2) + (– 2x4y4 : 5x3y2) =. 8y. 2. –. 7. –. 2 xy2 5. * Chú ý : (SGK trang 28) * Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2. ÁP DỤNG: (SGK trang 28).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ?2 44 – 8x22y22 + 12x55y):(– 4x22) a. Khi thùc hiÖn phÐp chia (4x a. Khi thùc hiÖn phÐp chia (4x – 8x y + 12x y):(– 4x ). B¹nHoa HoaviÕt: viÕt:A B¹n. B. Q. (4x44– – 8x 8x22yy22 ++ 12x 12x55y) y) == – – 4x 4x22((– –xx22 ++ 2y 2y22 – – (4x 3x33y) y) 3x 44 – 8x22y22 + 12x55y):(– 4x22) = –x22 + 2y22 – 3x33y Nªn (4x Nªn (4x – 8x y + 12x y):(– 4x ) = –x + 2y – 3x y. Emh·y h·ynhËn nhËnxÐt xÐtb¹n b¹nHoa Hoagi¶i giảiđúng đúnghay haysai? sai? Em Đáp án: án: Đáp. Lời giải giải của của bạn bạn Hoa Hoa là là đúng. đúng. –– Lời Vì ta ta biết biết rằng: rằng: nếu nếu A A == B.Q B.Qthì thì A:B A:B== Q Q –– Vì.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC NhËn xÐt: xÐt: NhËn §Ó thùc thùc hiÖn hiÖn phÐp phÐp chia chia (4x (4x44 – – 8x 8x22yy22++ 12x 12x55y):( y):(– –4x 4x22)) §Ó 44 – 8x22y22 + 12x55y) thµnh ta cã thÓ ph©n tÝch ®a thøc (4x ta cã thÓ ph©n tÝch ®a thøc (4x – 8x y + 12x y) thµnh nh©n tö tö b»ng b»ng c¸ch cách đặt đặt nhân nh©n tö tö chung chung lµ lµ – –4x 4x22 :: nh©n. (4x44 – – 8x 8x22yy22++ 12x 12x55y) y) == – – 4x 4x22((– – xx22 ++ 2y 2y22 – – (4x 33y) 3x 3x y). Nªn (4x (4x44 – – 8x 8x22yy22++ 12x 12x55y):( y):(– – 4x 4x22)) == – – xx22 ++ 2y 2y22 – – Nªn 33y 3x Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp 3x Để Đểychia chia một một đa đa thức thức cho cho một một đơn đơn thức, thức, ngoài ngoài cách cách áp áp Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quytắc, tắc,ta tacòn còncó cóthể thểlàm phân tích đa thức thức bị bị chia chia dụng dụng quy quy quy tắc, ta còn có có thể thể làm phân thếtích nào? đa dụng thế nào? thành nhân nhân tử tử mà mà có có chứa chứa nhân nhân tử tử là là đơn đơn thức thức rồi rồi thành thực hiện hiện tương tương tự tự như như chia chia một một tích tích cho cho một một số. số. thực.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2. ÁP DỤNG: (SGK trang 28). b/ Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ?2. b.Lµm LµmtÝnh tÝnhchia: chia:(20x (20x44yy– –25 25xx22yy22– –3x 3x22y): y):5x 5x22yy b.. Gi¶i:C¸ch C¸ch11 Gi¶i:. 3 44y – 25 x22y22 – 3x22y): 5x22y = 2 (20x (20x y – 25 x y – 3x y): 5x y =4x – 5y– 5. Nh¸p:: Nh¸p. 20x4y : 5x2y = 4x2 –25 x2y2 : 5x2y = – 5y 3 2 2 – –3x y : 5x y = 5. C¸ch 2: Ph©n tÝch 20x4y – 25 x2y2 – 3x2y thµnh nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y. .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC BµitËp: tËp: §iÒn Điềnđúng đúng(Đ) (§)sai sai(S). (S). Bµi 44 – 4x33 + 6x22y Cho A = 5x Cho A = 5x – 4x + 6x y. 22 B = 2x B = 2x. S §. .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2. ÁP DỤNG: (SGK trang 28). Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 b/ (x3 – 2x2y + 3xy2) : (. 1 x) 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia:. a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3 – 2x 3 –x + = 2 = –x3 – 2x + 3 2 1 3 2 2 b/ (x – 2x y + 3xy ) : ( x) 2.  2x 2 + 4xy  6y 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. TỔNG KẾT * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta laøm nhö theá naøo?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. TỔNG KẾT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 16 - §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC HƯỚNG DẪN HỌC TẬP * Đối với bài học ở tiết này: - Học và nắm vững: + Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B. + Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B. + Quy tắc chia đa thức cho đơn thức. * Đối với bài học ở tiết sau: - Làm bài tập: 64c, 65 SGK/ 28, 29 - Chuẩn bị bài: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Hướng dẫn bài tập 65/29SGK: Có thể đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Xin trân trọng cám ơn Quý Thầy, Quý Cô!. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia heát cho B ) ta laøm nhö sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .. 2/ Thực hiện các phép tính : a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2. = 2x2. b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2. = - 3xy 5 = 3. c/ ( 5xy2 ) : 3xy2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×