Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.25 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề : 001. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:..................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. FeCl3, MgO, Cu B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag C. BaCl2, Na2CO3, FeS D. CuO, NaCl, CuS Câu 02. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ 14 N 16 Câu 03. Tổng số hạt mang điện trong ion NO - là (biết 7 , 8 O ) 3. A. 31 B. 61 C. 62 D. 63 Câu 04. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, F, O B. P, N, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F Câu 05. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 45x - 18y B. 46x - 18y C. 23x - 9y D. 13x - 9y Câu 06. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp Câu 07. Điều nào sau đây không đúng ? A. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất B. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi C. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp D. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước Câu 08. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là . A. K , Cl , Ar. B. Li , F , Ne Câu 09. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 A. Cl < K < S < Ca. C. Na , F , Ne. D. Na , Cl , Ar. 2 2 B. Ca < K < Cl < S 2 2 2 2 C. S < Cl < K < Ca D. K < Cl < Ca < S Câu 10. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm IB Câu 11. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S B. Phản ứng được với H2S tạo ra S C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực D. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần B. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần C. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm Câu 14. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 15. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 Câu 16. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. C. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Fe3+ B. ClC. Si D. N Câu 19. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. XH4, XO2 B. H3X, X2O5. C. H2X, XO3 D. HX, X2O7 Câu 20. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. HBr, CO2, F2 B. Cl2, CO2, H2S C. HCl, O2, H2O D. NH3, Br2, N2 Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 D. Nhiệt phân Cu(NO3)2 Câu 22. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Dung dịch NaOH đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu 23. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 24. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 25. Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. K2O B. Na2O C. K2S D. Na2S Câu 26. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 60 g B. 120 g C. 80 g D. 160 g Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Zn B. Ca C. Fe D. Cu Câu 28. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 20,025 g ; 5,04 lit; B. 5,04 lit; 20,025 g C. 5,4 lit; 20,25 g D. 5,4 lit; 20,025 g Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 30,77% và 69,23% B. 61,54% và 38,46% C. 41,03% và 58,97% D. 31,77% và 68,23% Câu 30. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,8 mol B. 2,0 mol C. 3,0 mol D. 2,4 mol Câu 31. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 32. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 57,4 g B. 82,8 g C. 8,28 g D. 5,74 g Câu 33. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,65 g B. 2,24 g C. 2,88 g D. 3,92 g Câu 34. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,53% B. 1,49% C. 2,65% D. 2,68% Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 150,0g B. 0,15g C. 15,0g D. 1,50g Câu 36. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 14% B. 13,965 % C. 12% D. 15% Câu 37. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 19,8 % B. 56,6 % C. 43,4 % D. 36,8 % Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 28,66% B. 29,89% C. 27,09% D. 30,08% Câu 39. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 25% B. 50 % C. 80 % D. 75% Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 5,92 g B. 9,76 g C. 9,12 g D. 4,96 g …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề). Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:........................ Mã đề : 002. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IB B. chu kì 4, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 02. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần B. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần C. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm Câu 03. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 04. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, O, F D. P, N, F, O Câu 05. Điều nào sau đây không đúng ? A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước B. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất C. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp D. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi Câu 06. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là C. Na , Cl , Ar 14 N 16 O Câu 07. Tổng số hạt mang điện trong ion NO3- là (biết 7 , 8 ) A. 31 B. 63 C. 61 Câu 08. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. C. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. A. K , Cl , Ar.. B. Na , F , Ne. D. Li , F , Ne. D. 62.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 09. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 10. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Na2SO3 khan B. Dung dịch NaOH đặc C. Dung dịch H2SO4 đậm đặc D. CaO Câu 11. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng thế B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 12. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. HCl, O2, H2O B. Cl2, CO2, H2S C. HBr, CO2, F2 D. NH3, Br2, N2 2+ Câu 13. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 C. Nhiệt phân Cu(NO3)2 D. Điện phân nước Câu 15. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. Ca < K < Cl < S B. S < Cl < K < Ca 2 2 2 2 C. Cl < K < S < Ca D. K < Cl < Ca < S Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S B. Phản ứng được với H2S tạo ra S C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực D. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím Câu 17. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Cl B. Si C. N D. Fe3+ Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. D. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Câu 19. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 20. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl Câu 21. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuO, NaCl, CuS B. FeCl3, MgO, Cu C. Al2O3, Ba(OH)2, Ag D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 22. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 45x - 18y B. 46x - 18y C. 13x - 9y D. 23x - 9y Câu 24. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. H3X, X2O5. B. HX, X2O7 C. XH4, XO2 D. H2X, XO3 Câu 25. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 5,74 g B. 82,8 g C. 8,28 g D. 57,4 g Câu 26. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 5,04 lit; 20,025 g B. 5,4 lit; 20,025 g C. 5,4 lit; 20,25 g D. 20,025 g ; 5,04 lit; Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 31,77% và 68,23% B. 61,54% và 38,46% C. 30,77% và 69,23% D. 41,03% và 58,97% Câu 28. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 2,88 g B. 3,92 g C. 2,24 g D. 3,65 g Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 27,09% B. 29,89% C. 30,08% D. 28,66% Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,15g B. 15,0g C. 1,50g D. 150,0g Câu 31. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s2 Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Fe B. Cu C. Ca D. Zn Câu 33. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 56,6 % B. 36,8 % C. 19,8 % D. 43,4 % Trong phân tử M X có tổng số hạt cơ bản là 140 Câu 34. hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 2 không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. Na2S B. Na2O. C. K2O. D. K2S.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 35. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 1,49% B. 2,68% C. 2,53% D. 2,65% Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 9,12 g B. 5,92 g C. 4,96 g D. 9,76 g Câu 37. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 15% B. 14% C. 12% D. 13,965 % Câu 38. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80 % B. 25% C. 50 % D. 75% Câu 39. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 160 g B. 80 g C. 60 g D. 120 g Câu 40. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,8 mol B. 2,0 mol C. 3,0 mol D. 2,4 mol …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề). Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:.............. Mã đề : 003. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Li , F , Ne B. K , Cl , Ar. C. Na , Cl , Ar D. Na , F , Ne Câu 02. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. CaO B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc C. Na2SO3 khan D. Dung dịch NaOH đặc Câu 03. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuO, NaCl, CuS B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag C. FeCl3, MgO, Cu D. BaCl2, Na2CO3, FeS Câu 04. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 05. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần B. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần C. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm D. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần Câu 06. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Fe3+ B. Cl C. Si D. N Câu 07. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 08. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 2. B. 1. C. 3 2. 2. 6. 2. D. 4. 5. Câu 09. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. H2X, XO3 B. H3X, X2O5. C. HX, X2O7 D. XH4, XO2 Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. D. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Câu 11. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. NH3, Br2, N2 B. HCl, O2, H2O C. Cl2, CO2, H2S D. HBr, CO2, F2 14 16 N Câu 12. Tổng số hạt mang điện trong ion NO - là (biết 7 , 8 O ) 3. A. 62 B. 63 C. 31 D. 61 Câu 13. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm IB D. chu kì 4, nhóm VIB. Câu 14. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 15. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Điện phân nước D. Nhiệt phân Cu(NO3)2 Câu 17. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng trao đổi Câu 18. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O B. P, N, O, F C. N, P, F, O D. N, P, O, F Câu 19. Điều nào sau đây không đúng ? A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp C. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất D. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi Câu 20. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 46x - 18y B. 45x - 18y C. 23x - 9y D. 13x - 9y Câu 21. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Phản ứng được với H2S tạo ra S B. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S Câu 23. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. K < Cl < Ca < S B. Ca < K < Cl < S 2 2 2 2 C. Cl < K < S < Ca D. S < Cl < K < Ca Câu 24. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 25. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,65 g B. 2,24 g C. 2,88 g D. 3,92 g Câu 26. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,8 mol B. 2,4 mol C. 3,0 mol D. 2,0 mol Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 41,03% và 58,97% B. 30,77% và 69,23% C. 61,54% và 38,46% D. 31,77% và 68,23% Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 15,0g B. 150,0g C. 1,50g D. 0,15g Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca Câu 30. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s2 2 2 6 2 6 2 . C 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s22s22p63s2 Câu 31. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 75% B. 25% C. 50 % D. 80 % Câu 32. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 5,74 g B. 8,28 g C. 57,4 g D. 82,8 g Câu 33. Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. K2S B. Na2S C. Na2O D. K2O Câu 34. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 160 g B. 60 g C. 80 g D. 120 g Câu 35. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 5,04 lit; 20,025 g B. 20,025 g ; 5,04 lit;.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. 5,4 lit; 20,025 g D. 5,4 lit; 20,25 g Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 29,89% B. 30,08% C. 28,66% D. 27,09% Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 4,96 g B. 9,12 g C. 5,92 g D. 9,76 g Câu 38. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 43,4 % B. 36,8 % C. 19,8 % D. 56,6 % Câu 39. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,68% B. 2,53% C. 2,65% D. 1,49% Câu 40. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 13,965 % B. 15% C. 12% D. 14% …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề : 004. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. NO 3 là (biết 147 N , 168 O ) Câu 01. Tổng số hạt mang điện trong ion A. 31 B. 62 C. 61 D. 63 Câu 02. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc B. CaO C. Dung dịch NaOH đặc D. Na2SO3 khan Câu 03. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 04. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. Cl < K < S < Ca B. S < Cl < K < Ca 2 2 2 2 C. Ca < K < Cl < S D. K < Cl < Ca < S Câu 05. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 46x - 18y B. 23x - 9y C. 45x - 18y D. 13x - 9y Câu 06. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi Câu 07. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. Cl2, CO2, H2S B. NH3, Br2, N2 C. HBr, CO2, F2 D. HCl, O2, H2O Câu 08. Điều nào sau đây không đúng ? A. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất B. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi D. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp Câu 09. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. FeCl3, MgO, Cu B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag C. BaCl2, Na2CO3, FeS D. CuO, NaCl, CuS Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Phản ứng được với H2S tạo ra S B. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực C. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S Câu 11. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Fe3+ B. Cl C. Si D. N Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm B. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần C. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần D. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần Câu 14. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Câu 15. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế D. Phản ứng hóa hợp Câu 16. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IB Câu 17. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 18. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 19. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O B. N, P, O, F C. N, P, F, O D. P, N, O, F Câu 20. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Na , F , Ne B. Na , Cl , Ar C. Li , F , Ne D. K , Cl , Ar. Câu 21. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 22. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. H3X, X2O5. B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. HX, X2O7.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 23. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. C. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Nhiệt phân Cu(NO3)2 B. Điện phân nước C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng Trong phân tử M X có tổng số hạt cơ bản là 140 Câu 25. hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 2 không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. Na2O B. Na2S C. K2S D. K2O Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 150,0g B. 0,15g C. 1,50g D. 15,0g Câu 27. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 12% B. 14% C. 13,965 % D. 15% Câu 28. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 5,4 lit; 20,25 g B. 5,04 lit; 20,025 g C. 5,4 lit; 20,025 g D. 20,025 g ; 5,04 lit; Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 31,77% và 68,23% B. 41,03% và 58,97% C. 30,77% và 69,23% D. 61,54% và 38,46% Câu 30. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 160 g B. 120 g C. 60 g D. 80 g Câu 31. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 43,4 % B. 56,6 % C. 36,8 % D. 19,8 % Câu 32. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,92 g B. 3,65 g C. 2,24 g D. 2,88 g Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Fe B. Ca C. Cu D. Zn Câu 34. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 82,8 g B. 57,4 g C. 5,74 g D. 8,28 g Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 28,66% B. 27,09% C. 30,08% D. 29,89%.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 36. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 25% B. 75% C. 80 % D. 50 % Câu 37. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,4 mol B. 3,0 mol C. 2,0 mol D. 2,8 mol Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,53% B. 2,65% C. 1,49% D. 2,68% Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 9,12 g B. 4,96 g C. 9,76 g D. 5,92 g Câu 40. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s2 …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(17)</span> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề : 005. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Li , F , Ne B. Na , Cl , Ar C. K , Cl , Ar. D. Na , F , Ne NO 3 là (biết 147 N , 168 O ) Câu 02. Tổng số hạt mang điện trong ion A. 61 B. 62 C. 63 D. 31 Câu 03. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 04. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 05. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 06. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm C. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần D. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần Câu 07. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, F, O D. P, N, O, F Câu 08. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. Câu 09. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. Cl < K < S < Ca B. S < Cl < K < Ca.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 2 2 2 C. Ca < K < Cl < S D. K < Cl < Ca < S Câu 10. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Cl B. Si C. Fe3+ D. N. Câu 11. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. H2X, XO3 B. HX, X2O7 C. H3X, X2O5. D. XH4, XO2 Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Nhiệt phân Cu(NO3)2 B. Điện phân nước C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 Câu 13. Điều nào sau đây không đúng ? A. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp B. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất Câu 14. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Dung dịch NaOH đặc B. Na2SO3 khan C. Dung dịch H2SO4 đậm đặc D. CaO Câu 15. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi Câu 16. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 45x - 18y B. 23x - 9y C. 46x - 18y D. 13x - 9y Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực B. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím C. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S D. Phản ứng được với H2S tạo ra S Câu 18. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. NH3, Br2, N2 B. HCl, O2, H2O C. HBr, CO2, F2 D. Cl2, CO2, H2S Câu 19. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag B. FeCl3, MgO, Cu C. CuO, NaCl, CuS D. BaCl2, Na2CO3, FeS Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. Câu 21. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 22. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 Câu 23. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 24. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm IB D. chu kì 4, nhóm IIA Câu 25. Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. Na2S B. Na2O C. K2S D. K2O Câu 26. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 75% B. 50 % C. 25% D. 80 % Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 31,77% và 68,23% B. 61,54% và 38,46% C. 41,03% và 58,97% D. 30,77% và 69,23% Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 27,09% B. 29,89% C. 28,66% D. 30,08% Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 9,12 g B. 5,92 g C. 9,76 g D. 4,96 g Câu 30. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 57,4 g B. 8,28 g C. 5,74 g D. 82,8 g Câu 31. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 20,025 g ; 5,04 lit; B. 5,04 lit; 20,025 g C. 5,4 lit; 20,025 g D. 5,4 lit; 20,25 g Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 1,50g B. 15,0g C. 150,0g D. 0,15g Câu 33. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,53% B. 1,49% C. 2,68% D. 2,65% Câu 34. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 160 g B. 80 g C. 60 g D. 120 g Câu 35. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 12% B. 13,965 % C. 14% D. 15% Câu 36. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s2 2 2 C. 1s 2s D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn Câu 38. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 2,88 g B. 3,65 g C. 2,24 g D. 3,92 g Câu 39. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,8 mol B. 3,0 mol C. 2,0 mol D. 2,4 mol Câu 40. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 36,8 % B. 43,4 % C. 19,8 % D. 56,6 % …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề). Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:.............. Mã đề : 006. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S B. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực C. Phản ứng được với H2S tạo ra S D. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím Câu 02. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 03. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IB B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA Câu 04. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O B. N, P, F, O C. N, P, O, F D. P, N, O, F Câu 05. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. XH4, XO2 B. H2X, XO3 C. H3X, X2O5. D. HX, X2O7 Câu 06. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm B. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần C. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần D. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần Câu 07. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 45x - 18y B. 23x - 9y C. 13x - 9y D. 46x - 18y Câu 08. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Na , F , Ne B. Li , F , Ne C. K , Cl , Ar. Câu 09. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.. D. Na , Cl , Ar.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.. NO 3 là (biết 147 N , 168 O ) Câu 10. Tổng số hạt mang điện trong ion A. 63 B. 62 C. 31 D. 61 Câu 11. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. HBr, CO2, F2 B. HCl, O2, H2O C. Cl2, CO2, H2S D. NH3, Br2, N2 Câu 12. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. Ca < K < Cl < S B. S < Cl < K < Ca 2 2 2 2 C. K < Cl < Ca < S D. Cl < K < S < Ca Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 14. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 15. Điều nào sau đây không đúng ? A. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp B. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất Câu 16. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc B. CaO C. Na2SO3 khan D. Dung dịch NaOH đặc Câu 17. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Câu 18. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag B. BaCl2, Na2CO3, FeS C. CuO, NaCl, CuS D. FeCl3, MgO, Cu Câu 19. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 20. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Fe3+ B. Si C. Cl D. N Câu 21. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân hủy.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng thế Câu 22. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 23. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Điện phân nước B. Nhiệt phân Cu(NO3)2 C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng Câu 25. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 8,28 g B. 82,8 g C. 5,74 g D. 57,4 g Câu 26. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 20,025 g ; 5,04 lit; B. 5,4 lit; 20,25 g C. 5,4 lit; 20,025 g D. 5,04 lit; 20,025 g Câu 27. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 120 g B. 60 g C. 160 g D. 80 g Câu 28. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 25% B. 75% C. 50 % D. 80 % Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Ca B. Fe C. Zn D. Cu Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 28,66% B. 30,08% C. 27,09% D. 29,89% Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,15g B. 150,0g C. 1,50g D. 15,0g Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 30,77% và 69,23% B. 31,77% và 68,23% C. 61,54% và 38,46% D. 41,03% và 58,97% Trong phân tử M X có tổng số hạt cơ bản là 140 Câu 33. hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 2 không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. Na2O B. K2O C. K2S D. Na2S Câu 34. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 19,8 % B. 43,4 % C. 56,6 % D. 36,8 %.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 35. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s2 Câu 36. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc) . Giá trị của m là: A. 3,92 g B. 2,24 g C. 2,88 g D. 3,65 g Câu 37. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,0 mol B. 2,8 mol C. 2,4 mol D. 3,0 mol Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,65% B. 2,68% C. 1,49% D. 2,53% Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 4,96 g B. 5,92 g C. 9,12 g D. 9,76 g Câu 40. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 13,965 % B. 12% C. 15% D. 14% …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(25)</span> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề). Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:.............. Mã đề : 007. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 02. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Điện phân nước B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Nhiệt phân Cu(NO3)2 Câu 03. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O C. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 Câu 04. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 05. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng Câu 06. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IB D. chu kì 4, nhóm IA Câu 07. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần B. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần C. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm Câu 08. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. H3X, X2O5. B. H2X, XO3 C. HX, X2O7 D. XH4, XO2 Câu 09. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag B. FeCl3, MgO, Cu C. BaCl2, Na2CO3, FeS D. CuO, NaCl, CuS.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 10. Điều nào sau đây không đúng ? A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước B. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất C. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp D. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi Câu 11. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, O, F D. P, N, F, O Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực B. Phản ứng được với H2S tạo ra S C. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S D. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím Câu 13. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 14. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng thế Câu 15. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Li , F , Ne B. Na , F , Ne C. Na , Cl , Ar D. K , Cl , Ar. Câu 16. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 23x - 9y B. 46x - 18y C. 45x - 18y D. 13x - 9y Câu 17. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. K < Cl < Ca < S B. Ca < K < Cl < S 2 2 2 2 C. S < Cl < K < Ca D. Cl < K < S < Ca Câu 18. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. D. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. Câu 19. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. C. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 20. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 21. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Na2SO3 khan B. CaO C. Dung dịch H2SO4 đậm đặc D. Dung dịch NaOH đặc 14 NO 3 là (biết 7 N , 168 O ) Câu 22. Tổng số hạt mang điện trong ion A. 63 B. 62 C. 31 D. 61 Câu 23. Dãy các chất mà phân tử không phân cực là A. HCl, O2, H2O B. NH3, Br2, N2 C. HBr, CO2, F2 D. Cl2, CO2, H2S Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Fe3+ B. Cl C. Si D. N Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 2,68% B. 2,53% C. 2,65% D. 1,49% Câu 27. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 13,965 % B. 15% C. 14% D. 12% Câu 28. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc) . Giá trị của m là: A. 2,24 g B. 3,92 g C. 3,65 g D. 2,88 g Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 30,77% và 69,23% B. 31,77% và 68,23% C. 61,54% và 38,46% D. 41,03% và 58,97% Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,15g B. 150,0g C. 15,0g D. 1,50g Câu 31. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s2 2 2 6 2 6 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s22s22p63s2 Câu 32. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 8,28 g B. 57,4 g C. 82,8 g D. 5,74 g Câu 33. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 43,4 % B. 19,8 % C. 36,8 % D. 56,6 % Câu 34. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 120 g B. 80 g C. 160 g D. 60 g Câu 35. Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. K2S B. Na2O. C. Na2S. D. K2O.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 36. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 5,4 lit; 20,025 g B. 5,4 lit; 20,25 g C. 20,025 g ; 5,04 lit; D. 5,04 lit; 20,025 g Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 9,12 g B. 5,92 g C. 9,76 g D. 4,96 g Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 27,09% B. 28,66% C. 30,08% D. 29,89% Câu 39. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 3,0 mol B. 2,0 mol C. 2,4 mol D. 2,8 mol Câu 40. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 50 % B. 80 % C. 25% D. 75% …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(29)</span> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề : 008. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 01. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Li , F , Ne B. Na , Cl , Ar C. Na , F , Ne D. K , Cl , Ar. Câu 02. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử A. Phản ứng thế B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 03. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần B. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng dần C. Trong các chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit giảm dần D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số eletron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm Câu 04. Cho dãy gồm các phân tử và ion: FeSO4, F2, FeCl3, KClO3, Zn2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4. Câu 05. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là: A. HX, X2O7 B. XH4, XO2 C. H2X, XO3 D. H3X, X2O5. Câu 06. Chất dùng để làm khô khí clo ẩm là A. Dung dịch NaOH đặc B. CaO C. Na2SO3 khan D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu 07. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm IB C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm IIA Câu 08. Dãy các ion nào sau đây có bán kính tăng dần: 2 2 2 2 A. S < Cl < K < Ca B. Ca < K < Cl < S 2 2 2 2 C. K < Cl < Ca < S D. Cl < K < S < Ca Câu 09. Dáy các chất mà phân tử không phân cực là A. HCl, O2, H2O B. HBr, CO2, F2 C. NH3, Br2, N2 D. Cl2, CO2, H2S Câu 10. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag B. BaCl2, Na2CO3, FeS C. FeCl3, MgO, Cu D. CuO, NaCl, CuS Câu 11. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. Câu 12. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng thì hệ số tối giản của HNO3 là: A. 13x - 9y B. 46x - 18y C. 45x - 18y D. 23x - 9y Câu 13. Hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ phản ứng từ -500C lên đến 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất D. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Câu 15. Cho các phản ứng sau a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O c) 2KMnO4 + 16 HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S e) Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16. Điều nào sau đây không đúng ? A. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất Câu 17. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, F, O B. P, N, F, O C. N, P, O, F D. P, N, O, F Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2? A. Khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím B. Phản ứng được với H2S tạo ra S C. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S D. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: A. Điện phân nước B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Nhiệt phân Cu(NO3)2 Câu 20. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ? A. Si B. Fe3+ C. Cl D. N Câu 21. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hóa học A. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 B. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl Câu 22. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 + O2 2SO3 ; H < 0 . Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ oxi D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 NO 3 là (biết 147 N , 168 O ) Câu 23. Tổng số hạt mang điện trong ion.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. 63 B. 62 C. 31 D. 61 Câu 24. Cho các mệnh đề sau a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất b) Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối c) Các halogen đều tan trong nước d) Các halogen đều tác dụng được với hidro Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 25. Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa SO2; O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 21,43% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80 % B. 75% C. 50 % D. 25% Câu 26. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,2M thì thu được lượng kết tủa là A. 8,28 g B. 82,8 g C. 5,74 g D. 57,4 g Câu 27. Để được dung dịch H2SO4 73,5%, người ta cho m gam H2SO4 61,25% hấp thụ 40 gam SO3. Giá trị của m là: A. 120 g B. 80 g C. 160 g D. 60 g Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl đủ. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: A. 15,0g B. 1,50g C. 150,0g D. 0,15g Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 9, 6 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit SO2 (đktc). Kim loại R là A. Cu B. Zn C. Ca D. Fe Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 10,5 gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X? A. 61,54% và 38,46% B. 41,03% và 58,97% C. 31,77% và 68,23% D. 30,77% và 69,23% Câu 31. Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số nơtron của M+ lớn hơn số khối của X2- là 12. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 hạt. Công thức hóa học của M2X là A. K2S B. K2O C. Na2S D. Na2O Câu 32. Hòa tan 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của V, m lần lượt là: A. 5,04 lit; 20,025 g B. 20,025 g ; 5,04 lit; C. 5,4 lit; 20,25 g D. 5,4 lit; 20,025 g Câu 33. Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thu được 0,672 lit khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 4,305 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng KClO4 trong A là ? A. 43,4 % B. 56,6 % C. 19,8 % D. 36,8 % Câu 34. Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm II A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Cấu hình electron của nguyên tố trên là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu trong 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc kết tủa được.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là ? A. 27,09% B. 29,89% C. 30,08% D. 28,66% Câu 36. Để m gam sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe, trong đó mFe2O3 : mFeO = 20 : 9. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 1M và có 0,224 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,65 g B. 2,24 g C. 3,92 g D. 2,88 g Câu 37. Cho 9,75 gam kali vào 90,5 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ phần trăm là A. 14% B. 15% C. 13,965 % D. 12% Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ phần trăm của H2SO4 sau khi trộn là: A. 1,49% B. 2,68% C. 2,53% D. 2,65% Câu 39. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư đến khi các phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 3,0 mol B. 2,8 mol C. 2,4 mol D. 2,0 mol Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe, CuS, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là ? A. 9,76 g B. 5,92 g C. 4,96 g D. 9,12 g …………………………HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TN100 tổng hợp đáp án 8 đề 1. Đáp án đề: 001 01. - - } -. 07. - - - ~. 13. - - - ~. 19. - - - ~. 02. - | - -. 08. - | - -. 14. - | - -. 20. - | - -. 03. { - - -. 09. - - } -. 15. { - - -. 21. - - } -. 04. - - } -. 10. { - - -. 16. - - } -. 22. { - - -. 05. { - - -. 11. - - - ~. 17. - - - ~. 23. - - - ~. 06. - | - -. 12. { - - -. 18. - - } -. 24. - | - -. 01. - | - -. 07. - - } -. 13. - - } -. 19. - - - ~. 02. - - } -. 08. { - - -. 14. - | - -. 20. { - - -. 03. - | - -. 09. - - } -. 15. - - } -. 21. - | - -. 04. - - - ~. 10. { - - -. 16. { - - -. 22. - - - ~. 05. { - - -. 11. - - } -. 17. - - - ~. 23. - | - -. 06. - - - ~. 12. { - - -. 18. - | - -. 24. - - - ~. 01. - - - ~. 07. - - - ~. 13. - | - -. 19. { - - -. 02. { - - -. 08. { - - -. 14. - - } -. 20. - - } -. 03. - - - ~. 09. - - - ~. 15. - | - -. 21. - - - ~. 04. { - - -. 10. - | - -. 16. { - - -. 22. - - } -. 05. - | - -. 11. - - } -. 17. - - } -. 23. - - - ~. 06. - - } -. 12. { - - -. 18. - | - -. 24. - | - -. 07. { - - -. 13. { - - -. 19. - - } -. 2. Đáp án đề: 002. 3. Đáp án đề: 003. 4. Đáp án đề: 004 01. - - - ~.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 02. - - } -. 08. - | - -. 14. - | - -. 20. - | - -. 03. { - - -. 09. - - } -. 15. - - - ~. 21. { - - -. 04. - - - ~. 10. - | - -. 16. - - } -. 22. - - - ~. 05. { - - -. 11. { - - -. 17. - | - -. 23. - | - -. 06. - - - ~. 12. - - } -. 18. - - - ~. 24. - - } -. 01. - - - ~. 07. { - - -. 13. - | - -. 19. - - - ~. 02. - | - -. 08. - | - -. 14. - - } -. 20. { - - -. 03. - - } -. 09. - - - ~. 15. { - - -. 21. - | - -. 04. { - - -. 10. - - } -. 16. - | - -. 22. - - } -. 05. - - } -. 11. - - - ~. 17. - - } -. 23. - - - ~. 06. - - - ~. 12. { - - -. 18. { - - -. 24. - | - -. 01. { - - -. 07. - | - -. 13. - | - -. 19. { - - -. 02. - - - ~. 08. - - } -. 14. - - } -. 20. - - } -. 03. - - } -. 09. { - - -. 15. - - - ~. 21. - - - ~. 04. - | - -. 10. - | - -. 16. - - } -. 22. - | - -. 05. - - - ~. 11. - - - ~. 17. { - - -. 23. - - } -. 06. { - - -. 12. { - - -. 18. - | - -. 24. - - - ~. 01. - - } -. 07. - - - ~. 13. { - - -. 19. { - - -. 02. - - - ~. 08. - - } -. 14. - | - -. 20. - | - -. 03. - | - -. 09. { - - -. 15. - - - ~. 21. { - - -. 04. - - - ~. 10. - - } -. 16. - | - -. 22. - - } -. 5. Đáp án đề: 005. 6. Đáp án đề: 006. 7. Đáp án đề: 007.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 05. - | - -. 11. { - - -. 17. - - - ~. 23. - - - ~. 06. { - - -. 12. - - } -. 18. - | - -. 24. - - } -. 01. - - } -. 07. - - - ~. 13. { - - -. 19. - | - -. 02. - - - ~. 08. { - - -. 14. - | - -. 20. { - - -. 03. - | - -. 09. - - - ~. 15. - - } -. 21. - - } -. 04. { - - -. 10. - - } -. 16. - | - -. 22. - | - -. 05. - - - ~. 11. - - - ~. 17. - - } -. 23. - - - ~. 06. { - - -. 12. - - } -. 18. { - - -. 24. - | - -. 8. Đáp án đề: 008. Phần bài tập.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TN100 tổng hợp đáp án 8 đề (16 câu bài tập) 1. Đáp án đề: 001. 01. { - - -. 05. - - } -. 09. - | - -. 13. - | - -. 02. - - - ~. 06. { - - -. 10. - - - ~. 14. - - - ~. 03. - | - -. 07. - - } -. 11. - | - -. 15. - - } -. 04. { - - -. 08. - - - ~. 12. - - } -. 16. { - - -. 01. { - - -. 05. - - - ~. 09. { - - -. 13. { - - -. 02. - - - ~. 06. - | - -. 10. - - - ~. 14. - - - ~. 03. - | - -. 07. - - } -. 11. - | - -. 15. { - - -. 04. - - } -. 08. - | - -. 12. - - } -. 16. - - } -. 01. - | - -. 05. - | - -. 09. { - - -. 13. - - - ~. 02. - - - ~. 06. - - - ~. 10. - - - ~. 14. - - } -. 03. - | - -. 07. { - - -. 11. - - } -. 15. { - - -. 04. - - } -. 08. - - } -. 12. { - - -. 16. - | - -. 01. - - - ~. 05. { - - -. 09. { - - -. 13. - | - -. 02. - - } -. 06. - - - ~. 10. - - - ~. 14. { - - -. 03. { - - -. 07. - | - -. 11. - | - -. 15. - | - -. 04. - - } -. 08. - - } -. 12. - - - ~. 16. - - } -. 01. - - - ~. 05. - - } -. 09. - | - -. 13. { - - -. 02. - | - -. 06. - | - -. 10. - - } -. 14. - - - ~. 2. Đáp án đề: 002. 3. Đáp án đề: 003. 4. Đáp án đề: 004. 5. Đáp án đề: 005.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 03. { - - -. 07. - - - ~. 11. - - - ~. 15. - - } -. 04. - | - -. 08. { - - -. 12. - - } -. 16. { - - -. 01. - - } -. 05. { - - -. 09. - - - ~. 13. - - - ~. 02. { - - -. 06. - | - -. 10. - - } -. 14. - - } -. 03. - | - -. 07. - - - ~. 11. - | - -. 15. { - - -. 04. - - } -. 08. - | - -. 12. { - - -. 16. - - - ~. 01. { - - -. 05. - - } -. 09. - | - -. 13. - | - -. 02. - - - ~. 06. { - - -. 10. - - - ~. 14. - - } -. 03. { - - -. 07. - | - -. 11. - | - -. 15. { - - -. 04. - - - ~. 08. - - - ~. 12. - - } -. 16. - - } -. 01. - | - -. 05. - | - -. 09. { - - -. 13. { - - -. 02. - - } -. 06. - - - ~. 10. - - - ~. 14. - - } -. 03. - - - ~. 07. - - } -. 11. - - } -. 15. - | - -. 04. { - - -. 08. - | - -. 12. - - - ~. 16. { - - -. 6. Đáp án đề: 006. 7. Đáp án đề: 007. 8. Đáp án đề: 008.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>