Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

De khao sat chat luong lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.14 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 001. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 02. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, NaCl, CuO B. Na, CuO, HCl C. Na, NaOH, CaCO3 D. NaOH, Cu, NaCl Câu 03. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. C2H5OH, C2H2, HCOOH B. CH3COOH, C2H2, HCOONa C. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. CH3COOH, C2H2, C2H4 Câu 04. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 05. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 06. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Etylfomat, vinylaxetilen, etin B. Natrifomat, vinylaxetilen, eten C. Axetandehit, but-1-in, eten D. Axetandehit, but-2-in, etin Câu 07. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO B. C2H5COOH và HCOOC2H5 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 Câu 08. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. but-2-en B. pent-2-en C. 2,3-điclobut-2-en D. isobutilen Câu 09. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 10. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Toluen + KMnO4 + H2SO4 B. Benzen + Cl2 (as) C. Stiren + Br2 D. Toluen + Cl2 (as) Câu 11. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 2-metylpentan-4-ol B. 4-metylhexan-2-ol C. 4,4-đimetylbutan-2-ol. D. 4-metylpentan-2-ol. Câu 12. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. 2,2-đimetylbutan B. 2,2-đimetylpropanan C. 2-metylbutan D. pentan Câu 13. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. propen và but-2-en B. eten và but-1-en C. eten và but-2-en D. 2-metylpropen và but-1-en Câu 14. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanal B. etan C. axit etanoic D. etanol Câu 15. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit B. Lên men giấm C. Oxi hóa cắt mạch butan D. Oxi hóa andehit axetic Câu 17. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. 1,3,5-trimetylbenzen B. Cumen C. Propylbenzen D. 1-etyl-3-metylbenzen Câu 19. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 20. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C4H10, C6H6 B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH C. C2H5OH, CH3OCH3 D. CH3OCH3, CH3CHO Câu 21. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 22. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. CH2= CH-CHO Câu 23. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Thu khí metan từ khí bùn ao C. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas D. Lên men ngũ cốc Câu 24. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng B. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng C. X đứng đầu dãy đồng đẳng D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom Câu 25. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 46,4 B. 54,4 C. 26,2 D. 42,6 Câu 26. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,2 C. 0,075 D. 0,15 Câu 27. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 41,44 B. 2,24 C. 6,16 D. 4,48.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 19,22 B. 9,62 C. 7,36 D. 10,34 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 B. 6,72 C. 5,6 D. 11,2 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 41 B. 51 C. 21 D. 31 Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 24,7% B. 30,17% C. 28,29% D. 29,54% Câu 32. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 22,75% C. 52,92% D. 24,34% Câu 33. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 28,02 B. 19,41 C. 17,22 D. 10,80 Câu 34. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 42,5% B. 27,5% C. 35,0% D. 37,5% Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 4,6875 B. 5,7840 C. 6,215 D. 5,7857 Câu 36. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0. sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 75 ml Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 280,0 B. 666,67 C. 400,0 D. 224,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit axetic B. anđehit acrylic C. anđehit propionic. D. anđehit butiric. Câu 39. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,88 B. 20,70 C. 21,24 D. 21,06 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 21,6 B. 46,8 C. 23,4 D. 43,2 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 002. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 02. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. Propylbenzen B. 1-etyl-3-metylbenzen C. Cumen D. 1,3,5-trimetylbenzen Câu 03. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 04. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-2-en Câu 05. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit axalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 06. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 07. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 08. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 10 Câu 09. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Thu khí metan từ khí bùn ao C. Lên men ngũ cốc D. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas Câu 10. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. CH3CHO B. CH2= CH-CHO C. (CHO)2 D. HCHO Câu 11. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4-metylpentan-2-ol. B. 4-metylhexan-2-ol C. 4,4-đimetylbutan-2-ol. D. 2-metylpentan-4-ol Câu 12. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. 2,2-đimetylpropanan B. 2,2-đimetylbutan C. pentan D. 2-metylbutan Câu 13. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Oxi hóa andehit axetic B. Oxi hóa cắt mạch butan C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Lên men giấm Câu 14. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH C. C4H10, C6H6 D. CH3OCH3, CH3CHO Câu 15. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4 B. CH3COOH, C2H2, HCOONa C. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. C2H5OH, C2H2, HCOOH Câu 16. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 B. C2H5COOH và HCOOC2H5 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO Câu 17. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 18. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. but-2-en B. pent-2-en C. isobutilen D. 2,3-điclobut-2-en Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Etylfomat, vinylaxetilen, etin B. Axetandehit, but-2-in, etin C. Axetandehit, but-1-in, eten D. Natrifomat, vinylaxetilen, eten Câu 20. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom B. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng C. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng D. X đứng đầu dãy đồng đẳng Câu 21. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. axit etanoic B. etanol C. etan D. etanal Câu 22. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 23. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Stiren + Br2 B. Toluen + KMnO4 + H2SO4 C. Toluen + Cl2 (as) D. Benzen + Cl2 (as) Câu 24. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, NaCl, CuO B. Na, NaOH, CaCO3 C. Na, CuO, HCl D. NaOH, Cu, NaCl Câu 25. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 10,34 B. 7,36 C. 19,22 D. 9,62 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 21,6 B. 43,2 C. 23,4 D. 46,8 Câu 27. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 35,0% B. 42,5% C. 27,5% D. 37,5%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 28. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 24,34% C. 52,92% D. 22,75% Câu 29. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 54,4 B. 26,2 C. 42,6 D. 46,4 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 51 B. 31 C. 21 D. 41 Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 19,41 C. 28,02 D. 10,80 0 Câu 32. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t . sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 150 ml B. 200 ml C. 75 ml D. 100 ml Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 224,0 B. 666,67 C. 280,0 D. 400,0 Câu 34. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,88 B. 20,70 C. 21,06 D. 21,24 Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 29,54% B. 24,7% C. 30,17% D. 28,29% Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 4,6875 B. 5,7840 C. 5,7857 D. 6,215 Câu 37. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,075 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 5,6 B. 7,84 C. 11,2 D. 6,72 Câu 39. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 2,24 B. 6,16 C. 4,48 D. 41,44 Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit butiric. B. anđehit axetic C. anđehit propionic. D. anđehit acrylic ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 003. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 02. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Toluen + KMnO4 + H2SO4 B. Toluen + Cl2 (as) C. Benzen + Cl2 (as) D. Stiren + Br2 Câu 03. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Thu khí metan từ khí bùn ao B. Lên men ngũ cốc C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò D. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas Câu 04. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 2-metylpentan-4-ol B. 4-metylhexan-2-ol C. 4-metylpentan-2-ol. D. 4,4-đimetylbutan-2-ol. Câu 05. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Lên men giấm B. Oxi hóa andehit axetic C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Oxi hóa cắt mạch butan Câu 06. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4 B. C2H5OH, C2H2, HCOOH C. CH3COOH, C2H2, HCOONa D. C2H5OH, C2H4, C2H2 Câu 07. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 08. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etan B. axit etanoic C. etanol D. etanal.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 09. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. Propylbenzen B. Cumen C. 1,3,5-trimetylbenzen D. 1-etyl-3-metylbenzen Câu 10. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 B. C2H5COOH và HCOOC2H5 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO Câu 11. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. CH2= CH-CHO B. HCHO C. CH3CHO D. (CHO)2 Câu 13. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C4H10, C6H6 B. CH3OCH3, CH3CHO C. C2H5OH, CH3OCH3 D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH Câu 14. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, CuO, HCl B. NaOH, Cu, NaCl C. Na, NaCl, CuO D. Na, NaOH, CaCO3 Câu 16. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. pent-2-en B. isobutilen C. but-2-en D. 2,3-điclobut-2-en Câu 17. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. 2,2-đimetylpropanan B. 2-metylbutan C. pentan D. 2,2-đimetylbutan Câu 18. Cho các phát biểu sau:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Axetandehit, but-1-in, eten B. Axetandehit, but-2-in, etin C. Etylfomat, vinylaxetilen, etin D. Natrifomat, vinylaxetilen, eten Câu 20. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 10 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 21. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 22. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng C. X đứng đầu dãy đồng đẳng D. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng Câu 23. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. propen và but-2-en B. eten và but-1-en C. eten và but-2-en D. 2-metylpropen và but-1-en Câu 24. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 25. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 42,5% B. 37,5% C. 27,5% D. 35,0% Câu 26. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 4,48 B. 2,24 C. 41,44 D. 6,16 Câu 27. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 7,36 B. 10,34 C. 9,62 D. 19,22 Câu 28. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 100 ml B. 75 ml C. 200 ml D. 150 ml Câu 29. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,70 B. 21,06 C. 20,88 D. 21,24 Câu 30. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit axetic B. anđehit butiric. C. anđehit acrylic D. anđehit propionic. Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 10,80 B. 17,22 C. 19,41 D. 28,02 Câu 32. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lit́ CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 52,92% B. 22,75% C. 38,09% D. 24,34% Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 5,7840 B. 5,7857 C. 6,215 D. 4,6875 Câu 34. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 54,4 B. 26,2 C. 42,6 D. 46,4 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72 Câu 36. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,075 C. 0,3 D. 0,15 Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 29,54% B. 28,29% C. 24,7% D. 30,17% Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 31 B. 41 C. 51 D. 21 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 23,4 B. 46,8 C. 43,2 D. 21,6 Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 224,0 B. 280,0 C. 666,67 D. 400,0 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 004. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 02. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, NaOH, CaCO3 B. Na, NaCl, CuO C. Na, CuO, HCl D. NaOH, Cu, NaCl Câu 03. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. C2H5COOH và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO Câu 04. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 05. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. pent-2-en B. 2,3-điclobut-2-en C. isobutilen D. but-2-en Câu 06. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 07. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng D. X đứng đầu dãy đồng đẳng Câu 08. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 09. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Natrifomat, vinylaxetilen, eten B. Axetandehit, but-2-in, etin C. Etylfomat, vinylaxetilen, etin D. Axetandehit, but-1-in, eten Câu 10. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. 1-etyl-3-metylbenzen B. Cumen C. 1,3,5-trimetylbenzen D. Propylbenzen Câu 11. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4-metylpentan-2-ol. B. 4,4-đimetylbutan-2-ol. C. 2-metylpentan-4-ol D. 4-metylhexan-2-ol Câu 12. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 13. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4 B. C2H5OH, C2H4, C2H2 C. C2H5OH, C2H2, HCOOH D. CH3COOH, C2H2, HCOONa Câu 14. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 15. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. HCHO B. (CHO)2 C. CH2= CH-CHO D. CH3CHO Câu 16. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-2-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 17. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 7 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 18. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH B. CH3OCH3, CH3CHO C. C4H10, C6H6 D. C2H5OH, CH3OCH3 Câu 19. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Toluen + KMnO4 + H2SO4 B. Stiren + Br2 C. Benzen + Cl2 (as) D. Toluen + Cl2 (as) Câu 20. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Oxi hóa cắt mạch butan B. Oxi hóa andehit axetic C. Lên men giấm D. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit Câu 21. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 22. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanal B. etan C. etanol D. axit etanoic Câu 23. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. pentan B. 2,2-đimetylpropanan C. 2,2-đimetylbutan D. 2-metylbutan Câu 24. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Thu khí metan từ khí bùn ao C. Lên men ngũ cốc D. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 7,84 C. 11,2 D. 5,6 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 21 B. 31 C. 51 D. 41 Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 6,215 B. 4,6875 C. 5,7840 D. 5,7857.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 28. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 24,34% B. 38,09% C. 52,92% D. 22,75% Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 21,6 B. 46,8 C. 23,4 D. 43,2 Câu 30. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,70 B. 21,06 C. 21,24 D. 20,88 Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 28,29% B. 24,7% C. 29,54% D. 30,17% Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit propionic. B. anđehit butiric. C. anđehit acrylic D. anđehit axetic Câu 33. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,075 Câu 34. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 27,5% B. 35,0% C. 42,5% D. 37,5% Câu 35. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 54,4 B. 26,2 C. 46,4 D. 42,6 Câu 36. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0; sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 100 ml. B. 75 ml. C. 200 ml. D. 150 ml.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 37. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 19,22 B. 9,62 C. 7,36 D. 10,34 Câu 38. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 41,44 B. 6,16 C. 2,24 D. 4,48 Câu 39. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 19,41 C. 10,80 D. 28,02 Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 280,0 B. 666,67 C. 400,0 D. 224,0 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(21)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 005. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 02. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4-metylhexan-2-ol B. 4,4-đimetylbutan-2-ol. C. 2-metylpentan-4-ol D. 4-metylpentan-2-ol. Câu 03. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Oxi hóa andehit axetic B. Oxi hóa cắt mạch butan C. Lên men giấm D. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit Câu 04. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (3), (4) Câu 05. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. Propylbenzen B. 1,3,5-trimetylbenzen C. 1-etyl-3-metylbenzen D. Cumen Câu 06. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 07. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanol B. etan C. axit etanoic D. etanal Câu 08. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 6 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 09. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Thu khí metan từ khí bùn ao C. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas D. Lên men ngũ cốc Câu 11. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 13. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-2-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 14. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. pentan B. 2,2-đimetylbutan C. 2,2-đimetylpropanan D. 2-metylbutan Câu 15. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 16. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Na, NaOH, CaCO3 B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Cu, NaCl D. Na, NaCl, CuO Câu 17. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO B. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO C. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 18. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C4H10, C6H6 C. CH3OCH3, CH3CHO D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH Câu 19. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. CH3CHO B. (CHO)2 C. CH2= CH-CHO D. HCHO Câu 20. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. pent-2-en B. 2,3-điclobut-2-en C. but-2-en D. isobutilen Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Axetandehit, but-2-in, etin B. Etylfomat, vinylaxetilen, etin C. Axetandehit, but-1-in, eten D. Natrifomat, vinylaxetilen, eten Câu 22. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. C2H5OH, C2H4, C2H2 B. CH3COOH, C2H2, C2H4 C. C2H5OH, C2H2, HCOOH D. CH3COOH, C2H2, HCOONa Câu 23. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Stiren + Br2 B. Toluen + KMnO4 + H2SO4 C. Toluen + Cl2 (as) D. Benzen + Cl2 (as) Câu 24. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom C. X đứng đầu dãy đồng đẳng D. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 5,7840 B. 6,215 C. 5,7857 D. 4,6875 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 21,6 B. 43,2 C. 23,4 D. 46,8 Câu 27. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 22,75% C. 24,34% D. 52,92%.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 B. 11,2 C. 5,6 D. 6,72 0 Câu 29. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t . sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 100 ml B. 200 ml C. 75 ml D. 150 ml Câu 30. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,075 D. 0,15 Câu 31. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 9,62 B. 7,36 C. 19,22 D. 10,34 Câu 32. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 28,02 C. 10,80 D. 19,41 Câu 33. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 35,0% B. 42,5% C. 27,5% D. 37,5% Câu 34. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 6,16 B. 4,48 C. 2,24 D. 41,44 Câu 35. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,88 B. 21,06 C. 21,24 D. 20,70 Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 30,17% B. 29,54% C. 28,29% D. 24,7% Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 224,0 B. 666,67 C. 280,0 D. 400,0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit propionic. B. anđehit butiric. C. anđehit acrylic D. anđehit axetic Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 21 B. 51 C. 31 D. 41 Câu 40. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 42,6 B. 54,4 C. 26,2 D. 46,4 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 006. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. (CHO)2 B. CH2= CH-CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 02. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Benzen + Cl2 (as) B. Toluen + KMnO4 + H2SO4 C. Toluen + Cl2 (as) D. Stiren + Br2 Câu 03. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 10 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 04. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4,4-đimetylbutan-2-ol. B. 2-metylpentan-4-ol C. 4-metylpentan-2-ol. D. 4-metylhexan-2-ol Câu 05. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (2) Câu 06. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etan B. axit etanoic C. etanol D. etanal Câu 07. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4 B. CH3COOH, C2H2, HCOONa C. C2H5OH, C2H4, C2H2 D. C2H5OH, C2H2, HCOOH Câu 08. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH C. C4H10, C6H6 D. CH3OCH3, CH3CHO Câu 09. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 10. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 12. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 B. C2H5COOH và HCOOC2H5 C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO Câu 13. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Etylfomat, vinylaxetilen, etin B. Axetandehit, but-1-in, eten C. Axetandehit, but-2-in, etin D. Natrifomat, vinylaxetilen, eten Câu 14. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò C. Lên men ngũ cốc D. Thu khí metan từ khí bùn ao Câu 15. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, CuO, HCl B. NaOH, Cu, NaCl C. Na, NaCl, CuO D. Na, NaOH, CaCO3 Câu 16. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. 2-metylbutan B. pentan C. 2,2-đimetylbutan D. 2,2-đimetylpropanan Câu 19. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. propen và but-2-en B. eten và but-1-en C. 2-metylpropen và but-1-en D. eten và but-2-en Câu 20. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. Propylbenzen B. 1-etyl-3-metylbenzen C. 1,3,5-trimetylbenzen D. Cumen Câu 21. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Lên men giấm B. Oxi hóa andehit axetic C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Oxi hóa cắt mạch butan Câu 22. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X đứng đầu dãy đồng đẳng B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng D. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng Câu 23. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. isobutilen B. pent-2-en C. 2,3-điclobut-2-en D. but-2-en Câu 24. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 25. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 4,48 B. 41,44 C. 6,16 D. 2,24 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 5,6 C. 7,84 D. 11,2 Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 4,6875 B. 5,7840 C. 5,7857 D. 6,215 Câu 28. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 0,075 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 23,4 B. 43,2 C. 21,6 D. 46,8 Câu 30. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 19,22 B. 10,34 C. 9,62 D. 7,36 Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 280,0 B. 666,67 C. 400,0 D. 224,0 Câu 32. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,88 B. 20,70 C. 21,24 D. 21,06 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 31 B. 41 C. 21 D. 51 Câu 34. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 26,2 B. 54,4 C. 42,6 D. 46,4 Câu 35. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lit́ CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 24,34% B. 22,75% C. 52,92% D. 38,09% Câu 36. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 35,0% B. 37,5% C. 42,5% D. 27,5% Câu 37. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 10,80 C. 19,41 D. 28,02 Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit axetic B. anđehit propionic. C. anđehit acrylic D. anđehit butiric. Câu 39. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0. sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 200 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 24,7% B. 28,29% C. 29,54% D. 30,17% ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(31)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 007. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. 2,2-đimetylpropanan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylbutan D. pentan Câu 02. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 03. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. Na, NaOH, CaCO3 B. NaOH, Cu, NaCl C. Na, NaCl, CuO D. Na, CuO, HCl Câu 04. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 05. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 06. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Toluen + Cl2 (as) B. Toluen + KMnO4 + H2SO4 C. Benzen + Cl2 (as) D. Stiren + Br2 Câu 07. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. CH3OCH3, CH3CHO B. C4H10, C6H6 C. C2H5OH, CH3OCH3 D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH Câu 08. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. Propylbenzen B. 1-etyl-3-metylbenzen C. Cumen D. 1,3,5-trimetylbenzen Câu 09. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 10. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. Oxi hóa cắt mạch butan B. Lên men giấm C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Oxi hóa andehit axetic Câu 11. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Lên men ngũ cốc C. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas D. Thu khí metan từ khí bùn ao Câu 12. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng B. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng C. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom D. X đứng đầu dãy đồng đẳng Câu 13. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Axetandehit, but-1-in, eten B. Axetandehit, but-2-in, etin C. Etylfomat, vinylaxetilen, etin D. Natrifomat, vinylaxetilen, eten Câu 14. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. CH2= CH-CHO B. (CHO)2 C. HCHO D. CH3CHO Câu 16. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. but-2-en B. 2,3-điclobut-2-en C. isobutilen D. pent-2-en Câu 17. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 10 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (2), (3) B. (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (3) Câu 19. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 20. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 21. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-2-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 22. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là: A. etanal B. etanol C. axit etanoic D. etan Câu 23. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4 B. C2H5OH, C2H4, C2H2 C. CH3COOH, C2H2, HCOONa D. C2H5OH, C2H2, HCOOH Câu 24. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4,4-đimetylbutan-2-ol. B. 4-metylhexan-2-ol C. 2-metylpentan-4-ol D. 4-metylpentan-2-ol gam Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 34 hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 11,2 C. 5,6 D. 7,84 Câu 26. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 42,5% B. 37,5% C. 35,0% D. 27,5% Câu 27. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 52,92% B. 22,75% C. 24,34% D. 38,09%.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 28. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 10,80 C. 28,02 D. 19,41 Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 400,0 B. 666,67 C. 224,0 D. 280,0 Câu 30. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit acrylic B. anđehit axetic C. anđehit propionic. D. anđehit butiric. 0 Câu 31. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t . sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 75 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100 ml Câu 32. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 21,06 B. 21,24 C. 20,70 D. 20,88 Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 5,7840 B. 4,6875 C. 6,215 D. 5,7857 Câu 34. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 26,2 B. 54,4 C. 42,6 D. 46,4 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 31 B. 21 C. 51 D. 41 Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 24,7% B. 29,54% C. 30,17% D. 28,29%.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 37. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,075 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 Câu 38. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4,0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 19,22 B. 7,36 C. 10,34 D. 9,62 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 23,4 B. 43,2 C. 21,6 D. 46,8 Câu 40. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 6,16 B. 41,44 C. 4,48 D. 2,24 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(36)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT THANH OAI-A (Đề thi gồm 04 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2017 MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút -không kể thời gian phát đề) Mã đề: 008. Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:............. Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.. Câu 01. Cho các phát biếu sau: a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong etanol và trong nước ở 660C b) Tính axit của phenol mạnh hơn rượu etanol c) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5 là gốc phenyl) f) Phenol tác dụng được với dung dịch Br2, HCHO, HNO3 đặc g) Phenol làm quì tím hóa đỏ h) Nhóm OH của phenol không bị thay thế bởi gốc axit như OH của ancol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 02. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra andehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, HCOONa B. C2H5OH, C2H4, C2H2 C. C2H5OH, C2H2, HCOOH D. CH3COOH, C2H2, C2H4 Câu 03. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là: A. 1,3,5-trimetylbenzen B. Propylbenzen C. Cumen D. 1-etyl-3-metylbenzen Câu 04. Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai: A. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng C. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom D. X đứng đầu dãy đồng đẳng Câu 05. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. Natrifomat, vinylaxetilen, eten B. Axetandehit, but-1-in, eten C. Etylfomat, vinylaxetilen, etin D. Axetandehit, but-2-in, etin Câu 06. Cho các phát biểu sau: a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì X là anken b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và theo một hướng nhất định e) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> f) Những hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 07. Đốt cháy x mol andehit A tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác, x mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4x mol Ag. A là chất nào trong số các chất sau: A. HCHO B. CH2= CH-CHO C. (CHO)2 D. CH3CHO Câu 08. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 09. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học: A. 2,3-điclobut-2-en B. isobutilen C. pent-2-en D. but-2-en Câu 10. Người ta đã sản xuất khí metan để thay thế một phần cho nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây: A. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò B. Lên men các chất hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogas C. Thu khí metan từ khí bùn ao D. Lên men ngũ cốc Câu 11. Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen Những phát biểu không đúng là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (3), (4) Câu 12. Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na, X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 B. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO C. C2H5COOH và HCOOC2H5 D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO Câu 13. Tên thay thế (theo IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 là: A. 4-metylpentan-2-ol. B. 4-metylhexan-2-ol C. 2-metylpentan-4-ol D. 4,4-đimetylbutan-2-ol. Câu 14. Phản ứng nào sau đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm: A. Toluen + Cl2 (as) B. Stiren + Br2 C. Benzen + Cl2 (as) D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 Câu 15. Cho 2 anken tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) thì chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. eten và but-1-en B. propen và but-2-en C. eten và but-2-en D. 2-metylpropen và but-1-en Câu 16. Cho dãy các chất: C2H2,C2H4, CH3CHO, CH3CH2COOH, C2H5ONa . Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 17. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. etanol B. axit etanoic C. etanal D. etan Câu 18. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic là: A. Oxi hóa cắt mạch butan B. Oxi hóa andehit axetic C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Lên men giấm Câu 19. Số liên kết σ (xích ma) trong phân tử propen là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 20. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau: A. C4H10, C6H6 B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH C. C2H5OH, CH3OCH3 D. CH3OCH3, CH3CHO Câu 21. Cho các chất sau: etilenglicol, axit fomic, glixerol, propan-1,3- điol, axit oxalic, ancol bezylic, andehit acrylic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 22. Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etilenglicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 e) Đun nóng etanol với H2SO4 đặc, ở 1400C thu được etilen Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 23. Dung dịch axit acid axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. NaOH, Cu, NaCl B. Na, NaCl, CuO C. Na, NaOH, CaCO3 D. Na, CuO, HCl Câu 24. Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1, thu được tối đa 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hidrocacbon X là chất nào sau đây: A. pentan B. 2,2-đimetylbutan C. 2-metylbutan D. 2,2-đimetylpropanan Câu 25. Dẫn hỗn hợp 0,01mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa lượng dư dd AgNO3 trong NH3,bình (2) chứa dd Br2(dư) thấy khối lượng dd trong bình (1) giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình (2) đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+b là: A. 19,22 B. 10,34 C. 9,62 D. 7,36 Câu 26. Cho 7,64 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit hỗn hợp X (đktc) được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là: A. 20,70 B. 21,24 C. 20,88 D. 21,06 Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là: A. 6,215 B. 4,6875 C. 5,7840 D. 5,7857 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 46,8 B. 21,6 C. 23,4 D. 43,2 Câu 29. Hỗn hơ ̣p X gồ m ancol etylic và hai ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu đươ ̣c 13,05 gam nước và 13,44 lit́ CO2 (đktc). Phầ n trăm khố i lươ ̣ng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 22,75% C. 24,34% D. 52,92% Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%, 70% , 80%. Giá trị của V là : A. 280,0 B. 666,67 C. 224,0 D. 400,0 Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 28,02 B. 17,22 C. 10,80 D. 19,41 Câu 32. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,075 C. 0,2 D. 0,15 0 Câu 33. Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t , sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư). Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 100 ml B. 200 ml C. 75 ml D. 150 ml Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổ n hơ ̣p X gồm CH2(COOH)2 ,CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 11,2 B. 7,84 C. 5,6 D. 6,72 Câu 35. Cho K dư vào 75 gam dung dịch CH3COOH 16% thấy có V lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị của V là : A. 4,48 B. 6,16 C. 41,44 D. 2,24 Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit acrylic B. anđehit axetic C. anđehit propionic. D. anđehit butiric. Câu 37. Đun 72,8 gam hai ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp X, Y (Mx < My) thu được 0,3 mol anken; 21,3 gam ete và ancol dư. Đốt cháy hết lượng anken và ete thu được 2,15 mol nước. Đốt cháy hết lượng ancol dư cần 2,25 mol O2 được 2,1 mol nước. Phần trăm khối lượng của ancol X trong phản ứng ete hóa là: A. 35,0% B. 42,5% C. 37,5% D. 27,5%.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn a mol andehit X thu được 3a mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: A. 21 B. 41 C. 51 D. 31 Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etilenglicol tác dụng với Na dư thu được 10,752 lit H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lit O2 (đktc) thu được 30,6 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 29,54% B. 28,29% C. 30,17% D. 24,7% Câu 40. Tiến hành crăckinh 17,4 (g) C 4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4(g) và có V (lít) hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m(g) hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là: A. 42,6 B. 54,4 C. 26,2 D. 46,4 ………………………….HẾT………………………...

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TN100 tổng hợp đáp án 8 đề (lớp 12) (đáp án có một số câu sai do lỗi phần mềm) 1. Đáp án đề: 001 01. { - - -. 07. - | - -. 13. - | - -. 19. - - } -. 02. - - - ~. 08. - - - ~. 14. - - } -. 20. { - - -. 03. - | - -. 09. - - } -. 15. - | - -. 21. - | - -. 04. - - } -. 10. - - - ~. 16. { - - -. 22. { - - -. 05. { - - -. 11. - - } -. 17. - - - ~. 23. - - } -. 06. - - - ~. 12. - - - ~. 18. - | - -. 24. { - - -. 01. - - - ~. 07. - - - ~. 13. - - - ~. 19. - - } -. 02. { - - -. 08. - - } -. 14. - - } -. 20. { - - -. 03. - | - -. 09. - | - -. 15. - - - ~. 21. - | - -. 04. { - - -. 10. - - - ~. 16. { - - -. 22. - - - ~. 05. - | - -. 11. { - - -. 17. - - } -. 23. { - - -. 06. - - } -. 12. - | - -. 18. - | - -. 24. - - } -. 01. { - - -. 07. { - - -. 13. - - } -. 19. - - - ~. 02. - - - ~. 08. - - } -. 14. { - - -. 20. - - } -. 03. - | - -. 09. - | - -. 15. - | - -. 21. - - - ~. 04. - - - ~. 10. - - - ~. 16. - - } -. 22. - - } -. 05. - | - -. 11. { - - -. 17. - | - -. 23. { - - -. 06. - - - ~. 12. - | - -. 18. { - - -. 24. - - } -. 2. Đáp án đề: 002. 3. Đáp án đề: 003. 4. Đáp án đề: 004.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 01. - | - -. 07. - | - -. 13. { - - -. 19. - - } -. 02. - - } -. 08. { - - -. 14. - - - ~. 20. { - - -. 03. - - - ~. 09. - - - ~. 15. { - - -. 21. - - - ~. 04. - | - -. 10. - - } -. 16. - - } -. 22. - | - -. 05. { - - -. 11. { - - -. 17. - - - ~. 23. - - - ~. 06. - - } -. 12. - | - -. 18. - | - -. 24. - - } -. 01. { - - -. 07. - | - -. 13. - | - -. 19. - - } -. 02. - - - ~. 08. - - } -. 14. - - } -. 20. { - - -. 03. { - - -. 09. { - - -. 15. - | - -. 21. - - } -. 04. - - - ~. 10. - - - ~. 16. - - } -. 22. - - - ~. 05. { - - -. 11. - | - -. 17. - - - ~. 23. - | - -. 06. - - - ~. 12. - - } -. 18. - | - -. 24. { - - -. 01. { - - -. 07. - - - ~. 13. { - - -. 19. - - } -. 02. - - } -. 08. - | - -. 14. - | - -. 20. { - - -. 03. - - - ~. 09. { - - -. 15. - - - ~. 21. - - - ~. 04. - - } -. 10. - | - -. 16. - | - -. 22. { - - -. 05. - | - -. 11. - - - ~. 17. - - - ~. 23. - - } -. 06. - - } -. 12. - - } -. 18. { - - -. 24. - | - -. 5. Đáp án đề: 005. 6. Đáp án đề: 006. 7. Đáp án đề: 007.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 01. - | - -. 07. - - } -. 13. - - } -. 19. - - } -. 02. - - - ~. 08. - | - -. 14. { - - -. 20. - | - -. 03. - | - -. 09. { - - -. 15. - - } -. 21. - - } -. 04. { - - -. 10. - - - ~. 16. - - - ~. 22. - - - ~. 05. - - - ~. 11. - - } -. 17. - | - -. 23. { - - -. 06. { - - -. 12. - - - ~. 18. { - - -. 24. - | - -. 01. { - - -. 07. - - } -. 13. { - - -. 19. - - } -. 02. - | - -. 08. - | - -. 14. - - } -. 20. - | - -. 03. - - } -. 09. - - - ~. 15. - | - -. 21. { - - -. 04. { - - -. 10. - | - -. 16. - - - ~. 22. - - - ~. 05. - - } -. 11. { - - -. 17. - | - -. 23. { - - -. 06. - - - ~. 12. - - - ~. 18. - - - ~. 24. - - } -. 8. Đáp án đề: 008.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TN100 tổng hợp đáp án 8 đề (16 câu bài tập)lớp 12 1. Đáp án đề: 001 01. - - - ~. 05. - - - ~. 09. - - - ~. 13. - | - -. 02. { - - -. 06. { - - -. 10. - - } -. 14. - - } -. 03. - | - -. 07. - - - ~. 11. - | - -. 15. - | - -. 04. { - - -. 08. - - } -. 12. - - } -. 16. { - - -. 01. - - - ~. 05. - - - ~. 09. - | - -. 13. - - } -. 02. - - } -. 06. { - - -. 10. - - - ~. 14. { - - -. 03. - - - ~. 07. - | - -. 11. - | - -. 15. - | - -. 04. - - } -. 08. { - - -. 12. { - - -. 16. - - } -. 01. - | - -. 05. - | - -. 09. { - - -. 13. - - } -. 02. - - - ~. 06. - - - ~. 10. - - } -. 14. { - - -. 03. - | - -. 07. { - - -. 11. - - - ~. 15. - - } -. 04. - - - ~. 08. - - } -. 12. { - - -. 16. - | - -. 01. { - - -. 05. { - - -. 09. { - - -. 13. { - - -. 02. - | - -. 06. - - - ~. 10. - - } -. 14. - - } -. 03. - - - ~. 07. - | - -. 11. - - - ~. 15. - - - ~. 04. - | - -. 08. - - } -. 12. - | - -. 16. - - } -. 2. Đáp án đề: 002. 3. Đáp án đề: 003. 4. Đáp án đề: 004. 5. Đáp án đề: 005.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 01. - - - ~. 05. - - - ~. 09. - - } -. 13. - | - -. 02. - | - -. 06. { - - -. 10. { - - -. 14. { - - -. 03. { - - -. 07. - - } -. 11. - - } -. 15. - - } -. 04. - | - -. 08. - - - ~. 12. - - - ~. 16. - | - -. 01. - | - -. 05. - - } -. 09. - | - -. 13. { - - -. 02. - - - ~. 06. { - - -. 10. - - } -. 14. - - } -. 03. - | - -. 07. - - - ~. 11. - - - ~. 15. - - - ~. 04. { - - -. 08. { - - -. 12. - - } -. 16. - | - -. 01. { - - -. 05. - | - -. 09. - - } -. 13. - - - ~. 02. - - - ~. 06. { - - -. 10. - | - -. 14. { - - -. 03. - | - -. 07. - - } -. 11. - - } -. 15. - - - ~. 04. - - - ~. 08. - | - -. 12. { - - -. 16. - - } -. 01. - - } -. 05. - | - -. 09. { - - -. 13. - | - -. 02. { - - -. 06. { - - -. 10. - - - ~. 14. - - - ~. 03. - - } -. 07. - | - -. 11. - | - -. 15. - - } -. 04. - - - ~. 08. - - } -. 12. { - - -. 16. - - - ~. 6. Đáp án đề: 006. 7. Đáp án đề: 007. 8. Đáp án đề: 008.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×