Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 9 Tong ket chuong I Quang hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ THỐNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Tự kiểm tra: 1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “Khi nào ta nhìn thấy một vật ?”: A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. 2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. Ảnh ảo bé hơn vật và ở gần gương hơn vật. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương. C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng: trong suốt và ……………. đồng tính ánh Trong môi trường ……………… đường thẳng sáng truyền đi theo ……………… 4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh sáng: a. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới pháp tuyến của gương ở điểm tới ……….và đường ……………..………………… góc tới i’ = i b. Góc phản xạ bằng …………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì? Độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gương thế nào so với độ lớn của vật và khoảng cách từ vật đến gương ? Ảnh ảo Độ lớn bằng vật Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng ? Giống nhau: đều là ảnh ảo. Khác nhau : ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi gương phẳng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Khi vật ở khoảng nào thì gương cầu lõm cho ảnh ảo? Ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật ? Khi một vật ở gần sát gương cầu lõm thì ảnh là ảnh ảo và lớn hơn vật..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. Viết 3 câu có nghĩa, trong mỗi câu có 4 cụm từ chọn trong 4 cột dưới đây. gương cầu lõm hứng được trên màn chắn. bé hơn vật ảnh ảo gương phẳng không hứng được trên màn bằng vật ảnh thật gương cầu lồi lớn hơn vật Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và bằng vật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 9: Cho một gương phẳng và một gương cầu lồi có cùng kích thước. So sánh vùng nhìn thấy của chúng khi đặt mắt ở cùng một vị trí. - Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật - Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.. O. O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Vận dụng: Nh ìn. C1: Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương. b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1, S2 và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương. c. Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của cả hai điểm sáng trong gương? Gạch chéo vùng đó.. th ấ. yc. ảS. Nhìn thấy S’1 S1 S2. S’2. S’1. Nhìn thấy S’2. ’ 1. và S. ’ 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C2: Một người đứng trước 3 cái gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm), cách các gương một khoảng bằng nhau (gần sát gương). Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có những tính chất gì giống nhau, khác nhau?. Người Gương phẳng. Gương cầu lồi.  giống nhau: đều là ảnh ảo.  khác nhau: ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi nhỏ hơn trong gương phẳng, ảnh nhìn thấy trong gương phẳng nhỏ hơn trong gương cầu lõm.. Gương cầu lõm. ảnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. C3 Cho hình sau:ai nhìn thấy ai?. An. Thanh. An. Hµ. Thanh. Tủ đứng H¶i. H¶i. Hµ An. . An Thanh H¶i Hµ. Thanh.   .  . H¶i. Hµ. . . .  . .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. Trò chơi ô chữ: Theo hàng ngang: 1. Vật hắt lại ánh sáng từ vật khác chiếu vào nó (7ô) 2. Vật tự nó phát ra ánh sáng (9ô) 3. Cái mà ta nhìn thấy trong gương phẳng (5ô) V Ậ T S ÁN G 4. Các chấm sáng mà ta nhìn thấy trên trời NGUỒ N S Á NG ban đêm khi không có mây (5ô) ẢN H ẢO 5. Đường thẳng vuông góc với mặt gương NG Ô I S AO (9ô) PH Á P TU YẾN 6. Chổ không nhận được ánh sáng trên màn chắn V Ù NG T Ố I (7ô) GƯƠ NG P H ẲNG 7. Dụng cụ để soi ảnh của mình hằng ngày (10ô). Từ hàng dọc là gì?. ÁNH SÁNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DẶN DÒ 1. Ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8. 2. Xem lại các bài tập đã giải và các bài tập trong SBT. Luyện thêm về cách vẽ tia phản xạ trên gương phẳng và ảnh tạo bởi gương phẳng. 3. Tiết sau kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VÒ NHµ •Häc từ tiết 1 đến tiết 8 •Lµm tất cả các bài tập trong sách bài tập •Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhìn thấy S’1. R1. R2. Nhìn thấy cả S’1 và S’2. S1•. G1 G2. S2 •. Nhìn thấy S’2 K. I •. S2 ’. •. S ’1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Vận dụng: C1: Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương. b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1, S2 và hai chùm tia phản xạ tương ứng trên gương. c. Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của cả hai điểm sáng trong gương? Gạch chéo vùng đó. S1• S2 •.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập củng cố: 1. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Tính giá trị góc tới. A. 600. B. 300. C. 200. D. 100..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập củng cố: 2. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ tạo với đường pháp tuyến của gương một góc 400. Tính giá trị góc tới. A. 400. B. 300. C. 200. D. 100..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập củng cố: Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. a.Vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương. b. Vẽ một tia tới SI sao cho tia phản xạ thu được đi qua một điểm A cho trước.. •A S• I S•.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> V Ậ T S Á N G N G U Ồ N S Á N Ả N H Ả O N G Ô I S A O P H Á P T U B Ó N G Đ E G Ư Ơ N G P H Ẳ. G. Y Ế N N N G.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×