Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.89 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:25.08.2016 Tiết PPCT: 01. Chương 1: §1:. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T1). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được các vấn đề thường phải giải quyết trong một bài toán quản lí và sự cần thiết phải có CSDL - Biết được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Nắm được các công việc liên quan đối với CSDL của một tổ chức. 2. Kỹ năng: II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị GV: - Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Một số bài toán quản lý. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Không 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Bài toán quản lý (15 phút). Phương pháp dạy học: Sử dụng pp thuyết trình, có sử dụng tranh ảnh. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp stt 1 2 3 4 5. Giới Đoàn Tóan tính viên Nguyễn An 12/08/89 Nam C 7,8 Trần Văn Giang 23/07/88 Nam K 6,5 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 Nữ K 7,5 Dõan Thu Cúc 12/05/89 Nữ C 6,5 Hồ Minh Hải 30/07/89 Nam C 7,5 Hình 1. Ví dụ hồ sơ lớp Họ tên. Ngày sinh. Hoạt động giáo viên - Để quản lý học sinh trong nhà trường, người ta thường lập các biểu bảng gồm các cột, hàng để chứa các thông tin cần quản lý. Một trong những biểu bảng được thiết lập để lưu trữ thông tin về điểm của hs như Hình 1. - Muốn quản lý thông tin về. Hoạt động học sinh - Quan sát Hình 1.. Lý Hóa Văn Tin 5,0 6,5 6,5 6,4 6,7. 6,5 7,0 7,5 7,1 8,3. 6,0 5,5 7,0 8,2 8,1. 8,5 7,5 6,5 7,3 7,5. Nội dung Công việc quản lí là rất phổ biến, có thể nói mọi tổ chức đều có nhu cầu quản lí. Công ty cần quản lí - Cột Họ tên, giới tính,ngày tài chính, vật tư, con sinh, địa chỉ, tổ, điểm tóan, người…khách sạn cần điểm văn, điểm tin... quản lí phòng thuê, - HS thảo luận theo nhóm các dịch vụ, khách theo yêu cầu của GV. thuê phòng, tài chính,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh điểm học sinh của lớp ta nên lập danh sách chứa các cột - Các công việc thường gặp nào? khi quản lý thông tin của HS trong nhà trường: - Chia lớp thành 8 nhóm yêu + Lập hồ sơ cầu các em thảo luận: Em + Cập nhật hồ sơ. hãy nêu lên các công việc + Tìm kiếm; thường gặp khi quản lý thông + Thống kê; tin của HS trong nhà trường? + Sắp xếp; - Yêu cầu 2 HS đại diện cho + Tổng hợp, phân nhóm hồ 2 nhóm lên bảng ghi kết quả sơ; câu trả lời, còn các nhóm còn + Tổ chức in ấn… lại phát biểu bổ sung. - HS lắng nghe và suy nghĩ.. Nội dung trang thiết bị…Bệnh Viện quản lí bệnh nhân, thuốc, các thiết bị, bác sĩ…. - Đó là các công việc thường gặp khi quản lý một đối tượng nào đó. Đặc điểm tất cả mọi thông tin của đối tượng đều chứa cùng một bảng dẫn đến hệ quả:một bảng thông tin đồ sộ chứa quá nhiều dữ liệu trên một bảng, chủ yếu được viết và lưu lên giấy. Nên khi thực hiện một công việc nào đó đều gặp khó khăn, vậy để khắc phục điều đó ta phải làm thế nào ? * Hoạt động 2: Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức (25 phút) Phương pháp dạy học: Vấn đáp, sử dụng các câu hỏi gợi mở. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Để - Ta nên ứng dụng -Tạo lập hồ sơ. khắc phục những khó khăn khi CNTT vào công việc - Cập nhật hồ sơ: Thêm, quản lí hồ sơ trên giấy thì ta quản lí. sửa, xóa. phải làm thế nào ? - Khai thác hồ sơ: Tìm - Chúng ta đã biết các công việc - Công việc xử lí bao kiếm, sắp xếp, thống thường gặp khi quản lí hồ sơ HS gồm: Tạo lập, cập kê, báo cáo. đó là các công việc xử lí trong nhật và khai thác hồ quản lí hồ sơ. Các em hãy nói sơ. một cách ngắn gọn các công việc xữ lý đó ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động giáo viên * Tạo lập hồ sơ: - Yêu cầu HS đọc SGK nêu ra các công việc trong việc tạo lập hồ sơ. - GV đưa ra thêm VD về bài toán quản lý cán bộ để HS liên hệ các công việc trong tạo lập hồ sơ. * Cập nhật hồ sơ: - Yêu cầu HS nêu một số VD về cập nhật hồ sơ HS và hồ sơ cán bộ. * Khai thác hồ sơ: - Việc tạo lập, lưu trữ và cập nhật hồ sơ là để khai thác chúng, phục vụ cho công việc quản lí. Công việc khai thác hồ sơ gồm các công việc nào? - Yêu cầu HS liên hệ các công việc thường làm khi khai thác Hồ sơ cán bộ.. Hoạt động học sinh. Nội dung. - Đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV. - HS liên hệ theo yêu cầu của GV. - HS nêu một số công việc trong cập nhật hồ - Công việc xử lí bao sơ như: Sửa, xoá, gồm: Tạo lập, cập nhật thêm... và khai thác hồ sơ. - Khai thác hồ sơ gồm các việc chính sau: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo. - HS liên hệ theo yêu cầu của GV.. - Khai thác hồ sơ gồm các việc chính sau: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.. 3. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó? Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học. Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS. DẶN DÒ: - Làm hết các bài tập GV yêu cầu. - Đọc trước phần 3a,b ở SGK. III. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 1 /09/2016. Tiết PPCT: 02..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1:. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T2). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm về CSDL, hệ CSDL. - Một số ứng dụng của CSDL trong cuộc sống - Biết được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. 2. Kỹ năng: Nhận biết được ý nghĩa của CSDL trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị GV: - Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Một số bài toán quản lý. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Em hãy nêu các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nêu câu hỏi sau: - Các công việc thường gặp khi quản lí - Trả lời thông tin của một đối tượng nào đó? - Nhận xét câu trả lời của bạn 2. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu (15 phút). Phương pháp dạy học: Sử dụng chủ yếu là pp thuyết trình, vấn đáp và học sinh thảo luận câu hỏi. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung * Khái niệm CSDL: Khái niệm CSDL: - Chúng ta đã làm quen với Cơ sở dữ liệu là một Hồ sơ lớp ở tiết trước. Yêu tập hợp các dữ liệu cầu HS thảo luận theo nhóm có liên quan, chứa và trả lời câu hỏi: Các đối thông tin của một tổ tượng nào cần quan tâm đến chức nào đó (như Hồ sơ lớp và cần quan tâm - Thảo luận và trả lời câu hỏi một trường học, một những vấn đề gì ? của GV. ngân hàng, một nhà - Phân tích cho HS thấy: máy…)được lưu trữ + Sự đa dạng của các yêu cầu. trên các thiết bị nhớ + Nguồn gốc của sự đa dạng nhằm đáp ứng nhu đó: Có nhiều người cùng khai cầu khai thác thông thác dữ liệu và mỗi người có tin của nhiều người yêu cầu và nhiệm vụ riêng. dùng với nhiều mục - Vậy để đáp ứng các yêu cầu đích khác nhau. khai thác thông tin, phải tổ chức thông tin thành một hệ Khái niệm Hệ quản thống với sự trợ giúp của trị CSDL: Là phần.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động giáo viên MTĐT. Với tốc độ truy xuất và xữ lý dữ liệu nhanh, máy tính trợ giúp đắc lực cho con người trong việc lưu trữ và khai thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Những thông tin về HS mà ta thường lưu trên giấy khi đưa vào lưu trữ trên máy đó chính là CSDL. - Yêu cầu HS đọc SGK về định nghĩa CSDL. - Xác định 3 yếu tố cơ bản trong định nghĩa CSDL: + Dữ liệu về hoạt động của một tổ chức + Được lưu trử ở bộ nhớ ngoài. + Nhiều người khai thác. - Yêu cầu HS cho một số ví dụ về CSDL trong thực tế. - CSDL của trường và hồ sơ của trường có khác nhau không? nếu khác thì khác ở điểm nào ? - GV nhấn mạnh yếu tố “ được lưu ở bộ hớ ngoài” là rất quan trọng của khái niệm CSDL. - VD cho HS thấy về yếu tố CSDL có nhiều người khai thác * Hệ quản trị CSDL: - Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi: + Phần mềm giúp người sử dụng có thể xây dựng, cập nhật CSDL và khai thác thông tin trong CSDL gọi là gì? + Các thành phần của hệ CSDL? - Giới thiệu cho HS xem hình. Hoạt động học sinh. - Đọc SGK. - Lắng nghe và ghi chép.. Nội dung mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là hệ quản trị CSDL (DataBase Management System).. - Trả lời theo yêu cầu GV. - Có khác nhau. Hồ sơ lưu trên giấy, CSDL lưu trên đĩa. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. - Trả lời câu hỏi của GV: - Hệ QTCSDL. - CSDL, QTCSDL và khai thác CSDL.. Hoạt động 2: Một số ứng dụng (20 phút). Phương pháp dạy học: Học sinh tự làm việc, quan sát và theo dõi SGK sau đó đưa ra kết quả theo y.c của Giáo Viên..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Yêu cầu HS đọc - Đọc SGK. Một số ứng dụng khác: SGK. - HS nêu một số ứng dụng Cơ sở giáo dục cần quản - Yêu cầu các em nêu khác lí thông tin về HS, giáo một số ứng dụng khác viên.. trong đời sống xã hội. Các hãng hàng không quản lí các chuyến bay, đại lí vé… Ngân hàng quản lí thông tin khách hàng, tài khoản… Cơ sở kinh doanh cần quản lí hóa đơn, mặt hàng, hàng tồn kho… để dưa ra chiến lược kinh doanh. …và các ứng dụng khác. 3. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. Câu 1: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư. Câu 2: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết? Câu 3: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng). V. DẶN DÒ: - Làm hết các bài tập GV yêu cầu. - Đọc trước phần 3c, d ở SGK III. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 09/08/2016. Tiết PPCT: 03.. §2:. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU(T1). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết khái niệm về Hệ QT CSDL - Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin. - Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL. - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. 2. Kỹ năng: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: - Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Hình minh hoạ. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với: Tính cấu trúc, Tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tín đọc lập, tính không dư thừa. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Các chức năng của hệ quản trị CSDL (15 phút). Phương pháp dạy học: PP thuyết trình, Học sinh tự làm việc, quan sát và theo dõi SGK sau đó đưa ra kết quả theo y.c của Giáo Viên. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung -Yêu cầu HS nêu các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức ? Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một - Hệ QTCSDL phải đáp tổ chức: Tạo lập hồ sơ, Cập ứng yêu cầu làm được tất cả nhật hồ sơ, Khai thác hồ sơ. a. Cung cấp môi các công việc đó. Vậy chức - HS đọc SGK. trường tạo lập CSDL năng của Hệ QTCSDL là gì - Trong CSDL người ? Yêu cầu HS đọc SGK sau ta dùng ngôn ngữ định đó tìm hiểu chức năng của nghĩa dữ liệu để khai Hệ QTCSDL. - Cung cấp môi trường tạo báo kiểu và cấu trúc a. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL: Thông qua ngôn dữ liệu lập CSDL ngữ định nghĩa dữ liệu, b. Cung cấp môi - Yêu cầu HS nêu ngắn người dùng khai báo kiểu trường cập nhật và gọn chức năng Cung cấp và các cấu trúc dữ liệu thể khai thác dữ liệu: môi trường tạo lập CSDL: hiện thông tin, khai báo các Cập nhật gồm: Thêm,.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động giáo viên - GV giải thích cho HS hiểu rõ hơn về Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thông qua Pascal. - Cũng trong Pascal để khai báo cấu trúc bản ghi Học sinh có 9 trường: hoten,ngaysinh, gioitinh, doanvien toan,ly,hoa,van,tin: - Trong CSDL người ta dùng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. - Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này.. Hoạt động học sinh ràng buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL - Type Hocsinh=record; Hoten:string[30]; Ngaysinh:string[10]; Gioitinh:Boolean; Doanvien:Boolean; Toan,ly,hoa,van,tin:real; End; - Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người ta thực hiện được các thao tác sau: Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, .... Nội dung sửa, xóa. Khai thác gồm: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo. c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL: - Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép. - Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. - Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. - Khôi phục CSDL khi có sự cố về phần cứng hay phần mềm. Quản lí các mô tả dữ - HS trả lời theo yêu cầu liệu. của GV. c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL: - Yêu cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này. Hoạt động 1: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL Phương pháp dạy học: PP thuyết trình,vấn đáp- Học sinh tự làm việc, quan sát và theo dõi SGK sau đó đưa ra kết quả theo y.c của Giáo Viên. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên - Yêu cầu HS đọc SGK rồi mô tả lại vai trò của từng người khi làm việc với hệ CSDL.. Hoạt động học sinh - Đọc SGK sau đó trả lời theo yêu cầu của GV: a. Người quản trị CSDL: là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL: - Quản lý các tài nguyên như hệ QTCSDL, và các phần mềm có liên quan. - Khi làm việc với hệ - Cấp phát các quyền truy cập CSDL em muốn giữ vai CSDL trò gì ? (Người quản trị - Duy trì các hoạt động hệ. Nội dung a. Người quản trị CSDL: là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL: - Quản lý các tài nguyên như hệ QTCSDL, và các phần mềm có liên quan. - Cấp phát các quyền truy cập CSDL.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh CSDL, Người lập trình thống nhằm thỏa mãn các ứng dụng, Người dùng) ? yêu cầu của các ứng dụng và Vì sao? của người dùng. b. Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng ngôn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao diện thân thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử dụng để thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy theo nhu cầu. c. Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối) Là người có thể không am hiểu gì về hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và khai thác CSDL. Người dùng thường được phân nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định khi truy cập và khai thác CSDL - Thảo luận và trả lời theo yêu cầu của GV.. Nội dung - Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và của người dùng. b. Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng ngôn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao diện thân thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử dụng để thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy theo nhu cầu. c. Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối) Là người có thể không am hiểu gì về hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và khai thác CSDL. Người dùng thường được phân nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định khi truy cập và khai thác CSDL. 3. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. Câu 1: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì? Câu 2:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao 4. DẶN DÒ: - Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK. Đọc trước phần 3, 4 bài Hệ quản trị CSDL. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 16 /09/2016. Tiết PPCT: 04.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §2:. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU(T2). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -Biết các bước xây dựng cơ sở dữ liệu. 2. Kỹ năng: Biết được quy trình xây dựng một CSDL và sau này dùng để xây dựng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: - Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Hình minh hoạ. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu cho phép ta làm những gì? -Trình bày sơ lược hoạt động của một hệ QTCSDL ? 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL (35 phút). Phương pháp dạy học: PP thuyết trình,vấn đáp- Học sinh tự làm việc, quan sát và theo dõi SGK sau đó đưa ra kết quả theo y.c của Giáo Viên. Hình thức tổ chức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Yêu cầu HS nêu các bước - Các bước giải bài giải bài toán trên máy tính ? toán trên máy tính: + Xác định bài toán - Tương tự như vậy để xây + Lựa chọn hoặc thiết dựng CSDL thường được tiến kế thuật toán hành theo các bước: + Viết chương trình Bước 1: Khảo sát + Hiệu chỉnh Bước 2: Thiết kế + Viết tài liệu Bước 3: Kiểm thử - Yêu cầu HS đọc SGK để biết về các bước xây dựng CSDL. - HS đọc SGK - Nêu một số VD để HS hiểu rõ hơn. - HS lắng nghe.. Nội dung Các bước xây dựng CSDL: Bước 1: Khảo sát Bước 2: Thiết kế Bước 3: Kiểm thử.. 3. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Nêu các bước xây dựng CSDL? Câu 2:Giả sử phải xây dựng CSDL quản lí điểm của HS, em hãy nêu các bước cùng nội dung tiến hành các bước đó.. HĐ của Giáo Viên HĐ của Học Sinh Đưa ra y.c đồng thời chia Thảo luận và lầm việc theo nhóm (Chia HS thành 3 nhóm. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhóm làm 3 công việc của 3 bước) Khảo sát (nhóm 1)………. Thiết kế (nhóm 2)………… GV theo dõi quá trình HS Kiểm thử (nhóm 3) thảo luận và góp ý nếu cần ……………. 4. DẶN DÒ: - Yêu cầu HS làm bài tập 4, 5, 6 ở SGK để chuẩn bị tiết sau ta học tiết Bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………..…….
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn: 23.09.2016 Tiết PPCT: 5 Bài tập và thực hành 1:. TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết xác định những công việc cần làm trong hoạt động quản lí một công việc đơn giản. - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản. 2. Kỹ năng: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12 2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Em hãy nêu các bước xây dựng CSDL? 2. Nội dung bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn trả sách, sổ quản lý sách...của thư viện trường THPT(10 phút). PP dạy học: Học sinh tự làm việc, vấn đáp, thuyết trình. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm hiểu nội qui Tìm hiểu nội quy thư viện. thư viện, thẻ thư viện, Thẻ thư viện phiếu mượn trả sách, sổ Hoạt động của thủ thư quản lý sách...của thư viện Phiếu mượn trả sách trường THPT. Sau đó yêu - HS trả lời theo yêu cầu Nội quy thư viện cầu HS trả lời các câu hỏi của GV. … của GV: - Hãy nêu cách thức mượn - Nội qui của thư viện: đọc tại chỗ, mượn về nhà ? + Thời hạn mượn sách: - Hãy nêu nội qui của thư + Số lượng sách được viện. mượn: + Qui ước một số sự cố khi mượn sách khi vi phạm nội qui. - Một số hồ sơ sổ sách: - Hồ sơ sổ sách của thư + Phiếu mượn sách. viện thường có những loại + Thẻ thư viện. nào ? + Sổ theo dõi sách trong kho. + Sổ theo dõi tình hình cho mượn... - Yêu cầu HS liên hệ thực - Các hoạt động chính của Các hoạt động chính của.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động giáo viên tế kể tên các hoạt động chính của thư viện.. Hoạt động học sinh thư viện: + Quản lí sách + Mượn/ trả sách - Hoạt động nào thuộc hoạt - Các hoạt động thuộc động quản lý sách ? hoạt động quản lý sách: + Nhập/ xuất sách vào ra - Hoạt động nào thuộc hoạt kho động mượn/trả sách? + Thanh lý sách + Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách)... - Các hoạt động thuộc hoạt động mượn/trả sách: + Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, tìm sách trong kho, ghi sổ mượn/trả và trao sách cho HS mượn. + Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, đối chiếu sách trả và phiếu mượn, ghi sổ mượn/ trả, ghi sự cố sách quá hạn hoặc hư hỏng(nếu có), cất sách vào kho. + Tổ chức thông tin về sách và tác giả: Giới thiệu sách theo chủ đề, chuyên đề, tác giả, sách mới.... Nội dung thư viện như: - Quản lí sách - Mượn/ trả sách - Nhập / xuất sách vào ra kho. - Thanh lý sách - Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách)... - Cho mượn: - Nhận sách trả - Tổ chức thông tin về sách và tác giả:. Hoạt động 2: Kể tên các hoạt động chính của thư viện (7 phút). Phương pháp giảng dạy: Học sinh thảo luận- làm bài, Sử dụng các câu hỏi vấn đáp dạng gợi mở sau đó kết luận. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế kể tên các hoạt động chính của thư viện. - Hoạt động nào thuộc hoạt động quản lý sách ? - Hoạt động nào thuộc hoạt động mượn/trả sách?. - Các hoạt động chính của thư viện: + Quản lí sách + Mượn/ trả sách - Các hoạt động thuộc hoạt động quản lý sách: + Nhập/ xuất sách vào ra kho + Thanh lý sách + Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách).... Các hoạt động chính của thư viện như: - Quản lí sách - Mượn/ trả sách - Nhập / xuất sách vào ra kho. - Thanh lý sách - Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách)... - Cho mượn: - Nhận sách trả.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Các hoạt động thuộc - Tổ chức thông tin về hoạt động mượn/trả sách: sách và tác giả: + Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, tìm sách trong kho, ghi sổ mượn/trả và trao sách cho HS mượn. + Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, đối chiếu sách trả và phiếu mượn, ghi sổ mượn/ trả, ghi sự cố sách quá hạn hoặc hư hỏng(nếu có), cất sách vào kho. + Tổ chức thông tin về sách và tác giả: Giới thiệu sách theo chủ đề, chuyên đề, tác giả, sách mới... Hoạt động 3: Liệt kê các đối tượng cần quản lý khi xây dựng CSDL quản lý sách Phương pháp giảng dạy: Học sinh thảo luận- làm bài, Giáo Viên Sử dụng các câu hỏi vấn đáp dạng gợi mở sau đó kết luận. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Theo em có các đối - Các đối tượng cần + Học sinh: Số thẻ, họ tên, tượng(con người, sự vật, sự quản lý trong thư viện: ngày sinh, giới tính, lớp, kiện) nào cần quản lý trong Học sinh, sách, tác giả, địa chỉ, thẻ có giá trị từ thư viện ? việc mượn trả sách, hoá đến ... đơn nhập sách, việc + Sách: Mã sách, tên sách, - Phân lớp thành 6 nhóm rồi thanh lý sách, việc đền loại sách, nhà xuất bản, yêu cầu HS thảo luận tìm ra bù sách... năm xuất bản, giá tiền, mã các thông tin chi tiết của đối - HS thảo luận tìm các tác giả, tóm tắt nội dung,... tượng. thông tin theo yêu cầu + Tác giả: Mã tác giả, tên - Sau khi HS trình bày yêu của GV: tác giả, ngày sinh, ngày cầu HS nhóm khác nhận xét + Học sinh: Số thẻ, họ mất( nếu có), tóm tắt tiểu và bổ sung. tên, ngày sinh, giới tính, sử... lớp, địa chỉ, thẻ có giá + Việc mượn trả sách: Mã trị từ đến ... thẻ, số phiếu, Ngày mượn, + Sách: Mã sách, tên ngày trả, mã sách, số lượng - Yêu cầu HS trả lời một số sách, loại sách, nhà xuất mượn... câu hỏi để HS hiểu rõ hơn bản, năm xuất bản, giá + Thanh lý sách: Số TT, về ý nghĩa các thông tin đó: tiền, mã tác giả, tóm tắt Mã số sách, số lượng. + Tại sao số thẻ mượn là nội dung,... + Hoá đơn nhập sách: Số thông tin chính về người + Tác giả: Mã tác giả, HĐ, Mã sách, SL nhập. đọc, mã sách là thông tin tên tác giả, ngày sinh, + Việc đền bù sách: Số.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> chính về sách? + Có thể giảm bớt những thông tin nào của đối tượng ? + Có thể tìm các sách của một tác giả hiện có trong thư viện bằng câu hỏi thoả mãn điều kiện nào ? +Làm thế nào biết được cuốn sách nào đó có còn trong thư viện hay không ?. ngày mất( nếu có), tóm hiệu biên bản đền bù, mã tắt tiểu sử... sách, SL đền bù, tiền đền + Việc mượn trả sách: bù... Mã thẻ, số phiếu, Ngày mượn, ngày trả, mã sách, số lượng mượn... + Thanh lý sách: Số TT, Mã số sách, số lượng. + Hoá đơn nhập sách: Số HĐ, Mã sách, SL nhập. + Việc đền bù sách: Số hiệu biên bản đền bù, mã sách, SL đền bù, tiền đền bù... - Trả lời theo yêu cầu của GV. Hoạt động 4: Xây dựng các bảng có trong CSDL thư viện (10 phút). Phương pháp giảng dạy: Học sinh thảo luận- làm bài theo nhóm, Giáo Viên tổng hợp và cuối cùng tổng kết các ý kiến. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Trên cơ sở đã thảo luận ở Các bảng có thể xây bài 3, các nhóm tiếp tục dựng: phát triển công việc của - Bảng người mượn. mình. Từ việc liệt kê - Bảng sách. thông tin về một đối tượng - Bảng thẻ đọc… đến chuyển thiết kế một bảng dữ liệu về đối tượng - Làm theo yêu cầu GV. này. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày bảng của mình. - Yêu cầu HS các nhóm - Các nhóm lên trình bày khác nhận xét và bổ sung. bảng của nhóm đã thiết kế. - GV hướng dẫn HS hình - Làm theo yêu cầu GV thành các câu hỏi để xác định nguyên nhân đưa các thông tin nào vào từng - Hs lắng nghe rồi trả lời bảng. các câu hỏi của GV từ đó + Khi cấp thẻ mượn cho có thể xây dựng tiếp các độc giả mới thì cập nhật câu hỏi khác. bảng nào ? + Khi bạn đọc mượn sách cập nhật vào bảng nào ?....
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ - Hệ thống lại các công việc mà các em đã thực hiện trong Bài tập và thực hành 1 từ đó cho HS biết được công tác quản lý của thư viện và biết một số công việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản. 4. DẶN DÒ: - Yêu cầu HS đọc trước bài 3: Giới thiệu Microsoft Access. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 29.09.2016. Tiết PPCT: 6 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL. 2. Kỹ năng: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Không 2. Nội dung bài: Hoạt động 1: Làm các bài tập ở SGK( 20 phút) PP dạy học/ kỹ thuật dạy học: Ôn tập và làm bài tập, kiểm tra- đánh giá và cho điểm. Hình thức dạy học: dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Gọi một số HS trả lời các câu hỏi ở SGK: Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa - HS say ngĩ và lên bảng Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép ta làm những trả lời. dữ liệu cho phép chúng gì? ta làm: - Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc Câu 2: các loại thao tác dữ Câu 2: Các loại thao tác liệu dữ liệu: Cập nhật CSDL: thêm, sửa, xóa Khai thác CSDL: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo… - HS trả lời theo yêu cầu Để đảm bảo các yêu cầu Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL lại GV, các HS khác lắng của một hệ CSDL, hệ phải có khả năng kiểm soát và nghe, sau đó bổ sung. quản trị CSDL phải có điều khiển các truy cập đến các bộ chương trình để CSDL ? Hãy nêu VD minh - HS trả lời, các HS kiểm soát và điều khiển.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh Nội dung hoạ. khác lắng nghe, sau đó các truy cập đến CSDL. Câu 4: Em muốn giữ vai trò gì bổ sung hoặc nêu ý kiến VD: tổ chức và điều khi làm việc với các hệ khác. khiển các truy cập đồng CSDL? Vì sao ? - HS trả lời, các HS thời. khác lắng nghe, sau đó Câu 5: Trong các chức năng bổ sung hoặc nêu ý kiến của hệ QTCSDL chức năng khác. nào là quan trọng nhất, vì sao? - HS trả lời, các HS khác lắng nghe, sau đó - Sơ lược về hoạt động bổ sung khi bạn trả lời của một hệ CSDL: chưa đầy đủ. Hoạt động 2 : Làm một số câu trắc nghiệm (20 phút). PP dạy học/ kỹ thuật dạy học: Ôn tập và làm bài trác nghiệm, kiểm tra- đánh giá và cho điểm. Hình thức dạy học: dạy học trên lớp. GV đưa ra một số trắc nghiệm yêu cầu hS trả lời: Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDL b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL d. Các câu trên đều đúng Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu c. Cập nhật, dữ liệu d. Câu b và c Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> d. Cả ba người trên Câu 7: Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các công việc sau, những công việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ. a. In hồ sơ b. Xoá một hồ sơ c. Xem nội dung hồ sơ d. Xoá 4 hồ sơ e. Sửa tên trong một hồ sơ f. Thêm hai hồ sơ Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào ? a. Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính. b. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ. c.* Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. d. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. Câu 9: Xét tệp lưu trử hồ sơ của HS, trong đó lưu trữ Họ tên, Giới tính, Đoàn viên và điểm tổng kết của môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Sử. Những việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm ? a. Tìm HS có điểm tổng kết môn Văn cao nhất b. Tìm HS có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất c. Tìm HS có điểm TB các môn thấp nhất d. Tìm các HS nam là đoàn viên có điểm môn lý cao nhất Câu 10:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c.* Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. d. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 11: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d.* Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 12: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b. Bán vé máy bay c. Quản lý học sinh trong nhà trường d. Tất cả đều đúng Câu 13: Hệ quản trị CSDL là: a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c.* Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 14: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a. CSDL, hệ QTCSDL b.* Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL d. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL, MTĐT Câu 15: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL : CSDL Hệ QTCSDL Giống nhau Khác nhau. Câu 16: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn b. Tính không dư thừa, tính nhất quán c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin d. Các câu trên đều đúng 3. CỦNG CỐ: - Nhận xét kết quả của tiết bài tập - Rút kinh nghiệm 4. DẶN DÒ VỀ NHÀ: - Chuẩn bị Bài 3, 4 ở Bài thực hành 1 IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn: 08.10.2016 Tiết PPCT: 7 Chương II: HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS § 3:. GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin - Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo - Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu. 2. Kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy nêu các chức năng của hệ QT CSDL ? 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Microsoft Access- Khả năng của Access; Các đối tượng chính của Access ( 17 phút). PP dạy học: dạy học vấn đáp, nêu vấn đề; giáo viên vừa đưa ra các minh họa về nội dung mới vừa diển giải hoặc hỏi để kiểm tra mức độ hiểu biết của HS. Hình thức tổ chức dạy học: dạy học trên lớp có hình ảnh minh họa. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Phần mềm Microsoft 1. Phần mềm Microsoft Access: - Lắng nghe. Access: Là một hệ QT - Giới thiệu để HS biết CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Microsoft Office dành cho Access. máy tính cá nhân và mạng 2. Khả năng của Access: cục bộ. - Yêu cầu HS tìm hiểu khả - HS tìm hiểu theo yêu 2. Khả năng của Access: năng của Microsoft cầu của GV. - Tạo lập CSDL thông qua Access. các bảng (Table) - Gọi HS đứng tại chổ nêu - Access cung cấp các - Tạo biểu mẫu, mẫu hỏi. các khả năng của Access. công cụ tạo lập, lưu trữ, - Lấy VD minh hoạ là bài cập nhật và khai thác dữ toán quản lý học sinh để liệu… HS có thể hình dung được - Lắng nghe GV. các khả năng của Access. 3. Các loại đối tượng 3. Các loại đối tượng chính của Access: chính của Access: Bảng (Table)..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Microsoft Access có các - Các đối tượng chính Mẫu hỏi (Query). đối tượng nào ? Access: bảng, mẫu hỏi, Biểu mẫu (Form); biểu mẫu, báo cáo, Báo cáo (Report); - Yêu cầu HS tìm hiểu các macro, môđun. đói tượng cơ bản. - Các đối tượng cơ bản: a)Bảng (Table): Dùng - GV chiếu lên màn hình để lưu dữ liệu. mỗi bảng các ví dụ minh hoạ về các chứa thông tin về chủ đối tượng bảng, mẫu hỏi, thể xác định và bao gồm biểu mẫu, báo cáo. nhiều hàng, mỗi hàng chứa thông tin về 1 cá thể xác định. b)Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc nhiều bảng. c)Biểu mẫu (form) : Giúp tạo giao diện thân thiệncho việc nhập hoặc hiển thị thông tin. d)Báo cáo (Report) được thiết kế để định dạng tính tóan, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. Hoạt động 2: Giới thiệu một số thao tác và làm việc với các đối tượng trên Access (20 phút) . PP dạy học: dạy học vấn đáp, nêu vấn đề; giáo viên vừa thao tác cho HS theo dõi vừa y.c HS giải thích hoặc trình bày lại. Hình thức tổ chức dạy học: dạy học trên lớp có hình ảnh minh họa. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh - HS đứng dậy trả lời.. -Cách1:Kích vào Start>Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access. Cách 2: Kích vào biểu 4. Một số thao tác cơ bản: tượng của Access trên a. Khởi động Access: thanh Shortcut Bar , hoặc - Hãy nêu cách khởi động của kích đúp vào biểu tượng. Nội dung -Cách1:Kích vào Start->Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access. Cách 2: Kích vào biểu tượng của Access trên thanh Shortcut Bar , hoặc kích đúp vào biểu tượng Access trên Desktop.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Microsoft Word. Access trên Desktop - Từ câu trả lời HS yêu cầu HS - HS quan sát. liên hệ để nêu cách khởi đông Access. - GV chiếu lên màn hình cho HS thấy màn hình Access sau khi khởi động:. Nội dung. File New…chọn Blank database b. Tạo CSDL mới: - HS đọc sách sau đó xuaats hiện hộp thoại - Yêu cầu HS tìm hiểu về cách quan sát các thao tác của File New Database tạo CSDL mới sau đó chiếu lên GV. chọn vị trí lưu tên màn hình cho HS tìm hiểu thao tệp và nhập tên tệp tác tạo CSDL mới. sau đó nháy Create. c. Mở CSDL đã có: - Yêu cầu HS tìm hiểu cách mở - Làm theo yêu cầu của Cách 1: Nháy chuột CSDL đã có sau đó chiếu lên GV rồi quan sát. lên CSDL đã có màn hình thao tác đó cho HS trong khung New thấy. File d. Kết thúc phiên làm việc với Cách 2: File Open… Access: - Có các cách sau: - Để kết thúc phiên làm việc với Cách 1: Kích vào Cách 1: Kích vào Access ta làm thế nào ? File/Exit. File/Exit. - Lưu ý HS trong việc lưu thông Cách 2: Kích vào nút Cách 2: Kích vào nút tin khi kết thúc phiên làm việc Close (X) ở bên phải Close (X) ở bên phải với Access. màn hình làm việc màn hình làm việc. 5. Làm việc với các đối tượng: a. Chế độ làm việc với đối tượng: - Khi làm việc với đối tượng có - Có 2 chế độ: những chế độ nào ? + Chế độ thiết kế: (Design View) dùng tạo b. Tạo đối tượng mới: mới các thành phần - Giới thiệu ch HS cách tạo đối như:Table, query, tượng mới: form,report theo ý của - Dùng phương pháp hướng dẫn người lập trình. từng bước của Access (Wizard) + Chế độ trang dữ liệu: - Dùng phương pháp tự thiết kế (Datasheet view) cho (Design View) phép hiển thị dữ liệu - Kết hợp hai phương pháp trên dưới dạng bảng, người (Wizard rồi Design lại). dùng có thể thực hiện các - Giải thích cho HS thuật ngữ thao tác như xem, xóa, Thuật sĩ (Wizard) hiệu chỉnh, thêm dữ liệu c. Mở đối tượng: mới. - Trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, nháy đúp lên tên một - HS lắng nghe và quan dối tượng để mở nó. sát..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ - Access là gì? Các chức năng chính của Access? - Nắm các đối tượng của Access, Cách khởi động và thoát khỏi Access? 4. DẶN DÒ: - Yêu cầu HS đọc trước bài 4: Cấu trúc bảng. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày soạn: 15/10/2016. Tiết PPCT : 08 § 4:. CẤU TRÚC BẢNG. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: + Cột(thuộc tính): tên, miền giá trị. + Hàng (bản ghi): bộ các giá trị của thuộc tính. + Khoá. - Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được khai báo khoá. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy nêu các loại đối tượng của Microsoft Access và chức năng của chúng ? 2. Nội dung bài: Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm chính của bảng. PP giảng dạy: Sử dụng kết hợp các phương pháp: phương pháp thuyết trình, phương pháp vấn đáp kết hợp các hình ảnh minh họa. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp; kết hợp trình chiếu; Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 1. Các khái niệm - Bảng(table): Dùng để lưu dữ chính: - Quan sát. liệu. mỗi bảng chứa thông tin - Trình chiếu lên màn về chủ thể xác định và bao hình 1 bảng của Access. - Bảng(table): Dùng để gồm nhiều hàng, nhiều cột. Yêu cầu HS trả lời câu lưu dữ liệu. mỗi bảng - các loại dữ liệu trong bảng: hỏi. chứa thông tin về chủ thể Kiểu dữ liệu: Số, Kí tự, - Bảng là gì ? xác định và bao gồm Boolean nhiều hàng, nhiều cột. - Gồm nhiều hàng, nhiều - Nêu các thành phần cột. Mỗi hàng gồm dữ của bảng ? liệu về các thuộc tính cá thể cần quản lý, mỗi cột thể hiện một thuộc tính cần quản lý của cá thể. - Trình chiếu về khái - Quan sát để nhớ khái.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung niệm về trường và bản niệm về trường và bản ghi rồi đưa ra ví dụ. ghi. - Em có nhận xét gì về - Có cùng một kiểu dữ liệu của bảng nằm chung. trên 1 cột ? - Trình chiếu về khái - Quan sát và ghi nhớ. niệm kiểu dữ liệu. - Kiểu dữ liệu: Số, Kí tự, - Hãy nêu một số kiểu Boolean dữ liệu đã biết ở Tin học 11 ? - HS quan sát và ghi nhớ. - Trình chiếu kiểu dữ liệu của Access và cho VD Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tạo và sửa cấu trúc bảng. PP giảng dạy: Sử dụng kết hợp các phương pháp: phương pháp thuyết trình, phương pháp vấn đáp kết hợp các hình ảnh minh họa. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp; kết hợp trình chiếu; Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 2. Tạo và sửa cấu trúc bảng: a. Tạo cấu trúc bảng: a. Tạo cấu trúc bảng: trong Objects chọn Table - Đưa ra VD: Thiết kế bảng - Hs quan sát và ghi Chọn create table in Hocsinh gồm các trường: Maso, nhớ. design view Hodem, ten, gioitinh, ngaysinh, Chọn tên trường trong diachi, to. Field Name - Trình chiếu và hướng dẫn HS - Hs quan sát và ghi Kiểu dữ liệu trong Data cách tạo bảng. nhớ. Type; Mô tả thuộc tính - Giới thiệu màn hình thiết kế của trường trong bảng. Descriptions.Chọn khóa - Giới thiệu cách tạo một trường. chính cho bảng. * Các tính chất của trường: - Các tính chất của Lưu cấu trúc bảng:File -> - Yêu cầu HS đọc một số tính trường: Field Size, save sau đó gỏ tên file rồi chất của trường ở SGK. Sau đó Format, Caption, chọn save. gọi một số HS mô tả các tính chất Default Value. đó. - HS quan sát và ghi b. Thay đổi cấu trúc - Trình chiếu mô tả và VD một số nhớ. bảng tính chất của trường. c. Xoá và đổi tên bảng: * Chỉ định khoá chính: - Thông tin đặc - Yêu cầu HS nhớ tại BTH 1. Đối trương của người tượng Người đọc, sách, … thì đọc là số thẻ, của thông tin nào là đặc trưng ? sách là mã sách... - Những thông tin này có trùng - Không trùng nhau. nhau không ? - Maso ở bảng - Khi xây dựng bảng thì thông tin Tacgia, SohiêuHD ở này trở thành khoá chính. Đưa ra bảng Nhapsach… một số VD rồi yêu cầu HS nêu.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung một số Vd về trường khoá chính - HS quan sát và ghi ở CSDL thư viện. nhớ. - Trình chiếu cách chọn khoá chính. - File -> save sau đó * Lưu cấu trúc bảng: gỏ tên file rồi chọn - Yêu cầu HS nêu cách lưu văn save. bản ở trên Word. - Lưu cấu trúc bảng củng gần giống như vậy, trình chiếu để HS - Trình bày cách thấy cách lưu cấu trúc bảng. thay đổi thứ tự các b. Thay đổi cấu trúc bảng. trường, thêm trường, - Yêu cầu HS đọc cách thay đổi xoá trường, thay đổi cấu trúc bảng ở SGK rồi trình khoá chính. bày lại. - Trình chiếu cho HS quan sát các - Trình bày cách xoá thao tác đó. bảng và đổi tên c. Xoá và đổi tên bảng: bảng. - Yêu cầu HS đọc cách xoá và đổi tên bảng ở SGK rồi trình bày lại. - Trình chiếu cho HS quan sát các thao tác đó. 3. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ - Nêu khái niệm về Trường, Bản ghi và kiểu dữ liệu ? - Yêu cầu một số em HS lên tạo một bảng có cấu trúc đơn giản. IV. DẶN DÒ: - Yêu cầu HS làm các bài tập ở nhà và đọc trước bài thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng. IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngày soạn :22.10.2016 Tiết PPCT : 09. Bài tập và thực hành 2:. TẠO CẤU TRÚC BẢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác cơ bản: khởi động và kết thúc Access Quan sát các đối tượng trên Access. Tạo CSDL mới. 2. Kỹ năng: - Tạo cấu trúc bảng theo mẫu, thực hiện chỉ định khóa chính và lưu nếu có thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK, vở ghi. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Access và cách tạo bảng trong Access. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Tìm hiểu về màn hình MS và tạo CSDL Quanli_HS(35 phút). Phương pháp dạy học: dạy học thực hành. Hình thức tổ dạy học: Dạy học trên phòng máy. Tên trường Mô tả Kiểu DL MaSo Mã học sinh AutoNumber HoDem Họ và đệm Text Ten Tên Text GT Giới tính Text NgSinh Ngày sinh Date/Time DoanVien Đoàn viên hay không Yes/No DiaChi Địa chỉ Text To Tổ Number Toan Điểm toán Number Van Điểm văn Number Hoạt động học sinh. Hoạt động giáo viên Nội dung - Yêu cầu HS khởi động - Khởi động Access - Làm theo yêu cầu của Access rồi quan sát màn GV. hình Access. Khởi động Microsoft - Yêu cầu HS đọc phần chú Access. ý trong SGK - Yêu cầu HS tạo CSDL - Tạo CSDL QuanLi_HS..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động học sinh. Hoạt động giáo viên Quanli_HS HS tạo CSDL - Sau khi đã tạo xong Quanli_HS. CSDL, trong CSDL tạo bảng Hocsinh có cấu trúc - Tạo bảng Hocsinh như SGK.. Nội dung. - Một số tùy chọn trong Field Properteis - GV giải đáp những thắc mắc và sửa chữa các sai sót của HS trong khi làm bài thực hành. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ VÀ ÔN TẬP. 1. Củng cố bài thực hành: - Giáo Viên nhắc lại nội dung thực hành. - Tổng hợp các lỗi mà học sinh thường mắc phải và cách giải quyết. 2. Bài tập và hướng dẫn học tập. - Y.c Các em về thực hành lại ở nhà và thực hành trước bài 3. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn :28.10.2016 Tiết PPCT : 10. Bài tập và thực hành 2:. TẠO CẤU TRÚC BẢNG (tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Có kỹ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khóa chính. - Biết chỉnh sửa cấu trúc bảng. 2. Kỹ năng: - Thực hiện chỉ định khóa chính và lưu cấu trúc bảng, chỉnh sửa trong chế độ thiết kế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK, vở ghi. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy chọn kiểu dữ liệu cho các trường sau đây: Mã số Tên mặt hàng Đơn giá Thành tiền Ngày bán. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Mở CSDL đã lưu trong bài thực hành trước và chỉ định khóa chính, lưu cấu trúc bảng. Phương pháp dạy học: dạy học thực hành. Hình thức tổ dạy học: Dạy học trên phòng máy. Tên trường Mô tả Kiểu DL MaSo Mã học sinh AutoNumber HoDem Họ và đệm Text Ten Tên Text GT Giới tính Text NgSinh Ngày sinh Date/Time DoanVien Đoàn viên hay không Yes/No DiaChi Địa chỉ Text To Tổ Number Toan Điểm toán Number Van Điểm văn Number Bài 2: Chỉ định khóa chính: Trường MaSo..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 3: Chuyển trường DoanVien xuống dưới trường NgSinh và trên trường DiaChi. Thêm các trường: lí, hóa, tin. Di chuyển các trường theo TT: Toán, Lí, Hóa, Văn, Tin Lưu và thoát khỏi Access. Hoạt động học sinh - Cách chỉ định khoá chính: 1. Chọn trường làm khoá chính 2. Edit -> Primary (Chọn nút ) - Làm theo yêu cầu GV.. Hoạt động giáo viên Nội dung - Gọi một HS đứng dậy nêu 1. Chọn trường làm khoá cách chỉ định khoá chính. chính 2. Edit -> Primary (Chọn nút ) - Yêu cầu HS chọn trường Maso làm khoá chính. - Gọi HS đứng dậy nêu cách thay đổi thứ tự của - HS trình bày cách thay trường. đổi thứ tự của trường. - Làm theo yêu cầu GV 1. Chọn trường Yêu cầu HS chuyển Thêm các trường: Lí, DoanVien bằng trường Doanvien xuống Hóa, Tin cách nháy chọn. dưới Ngsinh và trên trường 2. Kéo thả chuột (lên/ Diachi. xuống) tới vị trí - Yêu cầu HS thêm các mong muốn. trường Li, Hoa, Tin - Làm theo yêu cầu GV (Hình).. - Làm theo yêu cầu Giáo - Yêu cầu HS di chuyển các Viên: Lưu cấu trúc bảng. trường điểm để có thứ tự là: Toan, li, Hoa, Van, Tin. (hình). Y.C: Lưu cấu trúc bảng và thoát khỏi Access. - GV giải đáp những thắc mắc và sửa chữa các sai sót của HS trong khi làm bài thực hành..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Tổng kết và cho điểm - Tổng kết tiết thực hành, lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp và thái độ của một số HS. - Cho điểm và đánh giá tiết học. 2. hướng dẫn học tập - Các em về nhà thực hành lại và đọc trước bài 5 các thao tác cơ bản trên bảng..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập: Em hãy tạo bảng có cấu trúc như sau: Mã mặt hàng Tên mặt hàng Đơn giá. Ngày bán SL Thành Tiền. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn: 1.11.2016 Tiết PPCT: 11 KIỂM TRA 1 T I. MỤC TIÊU: a. Kỹ năng - Hs ôn lại kiến thức đã học về CSDL, hệ QT CSDL, về bảng và các đối tượng trong bảng. -Giáo viên thu được thông tin học tập của HS và đưa ra pp giảng dạy hợp lí. II. MA TRẬN ĐỀ A. Ma trận nhận thức TỔNG ĐIỂM THEO MT THANG ĐIỂM 10. TẦM QUAN TRỌNG (%). TRỌNG SỐ. 30. 2. 60. 3. 40. 1. 40. 2. Cấu trúc bảng. 30. 3. 90. 5. Tổng. 100. 7. 190. 10. CHỦ ĐỀ Một số khái niệm cb Hệ QT CSDL. B. Ma trận đề. CHỦ ĐỀ. MỨC ĐỘ Thông Vận hiểu(2) dụng(3). Nhận biết(1). Một số khái niệm cb. Cao hơn(4). 1 3. Hệ QT CSDL. 1 2. Cấu trúc bảng. 1 5. Tổng 2. 3. 5. 0. III. ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN a. Đề bài Câu 1 : Phân biệt CSDL với hệ QT CSDL. Câu 2 : Nêu các chức năng của hệ QT CSDL. Câu 3 : Nếu phải tạo CSDL quản lí bán hàng, theo em cần phải tạo và lưu trữ những thông tin nào..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> b. Đáp án. Câu Đáp án CSDL là tập hợp các thông tin được lưu trữ. 1 Hệ QT CSDL là phần mềm cho phép tạo và khai thác CSDL. CSDL được tạo ra thông qua một hệ QTCSDL nào đó. a. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL b. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu : Cập nhật : nhập, sửu, xóa ; 2 Khai thác : sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo... c. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Theo em cần phải : tạo và lưu trữ các thông tin : Bảng Mat_hang : Ma_hang (mã hàng) Ten_mat_hang (tên mặt hàng) Noi_sx (nơi sản xuất) Don_gia (đơn giá). Bảng : Khach_hang Ten_kh (tên khách hàng) 3 Gioi_tinh (Giới tính) Dia_chi (địa chỉ) Bảng : Hóa đơn. So_hoa_don (số hóa đơn). Ten_mat_hang No_ sx Don_gia Thanh_tien.. Điểm 3đ. 2đ. 5đ.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: 10.11.2016 Tiết PPCT: 12 § 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổ định lớp. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Tìm hiểu cách cập nhật dữ liệu (25 phút). Phương pháp giảng dạy: Dạy học thuyết trình. Giáo Viên nêu vấn đề, trình bày và y.c học sinh thực hiện lại hoặc tự thực hiện dựa vào hướng dẫn của Giáo Viên. Kĩ thuật dạy học: Dạy học trên lớp có máy chiếu. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 1. Cập nhật dữ liệu: Cập nhật dữ liệu là công Em hãy nhắc lại cạp nhật dữ - Cập nhật dữ liệu: Cập việc thay đổi dữ liệu gồm: liệu gồm những việc gì? nhật dữ liệu gồm thêm Thêm bản ghi. bản ghi, sửa bản ghi, Sửa bản ghi. - Em hiểu thế nào về cập nhật xóa bản ghi. Xóa bản ghi. dữ liệu ? - là công việc thay đổi dữ liệu - Yêu cầu HS đọc SGK để - HS quan sát và ghi tìm hiểu các thao tác cập nhật nhớ. dữ liệu, sau đó trình chiếu lên màn hình các thao tác đó cho HS thấy. - Khởi động Access và minh hoạ các thao tác đó rồi yêu cầu 1 HS lên thực hiện lại. - Quan sát GV thực hiện rồi tự mình thao tác. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu (10 phút). Phương pháp giảng dạy: Dạy học thuyết trình. Giáo Viên nêu vấn đề, trình bày và y.c học sinh thực hiện lại hoặc tự thực hiện dựa vào hướng dẫn của Giáo Viên. Kĩ thuật dạy học: Dạy học trên lớp có máy chiếu..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2. Sắp xếp và lọc: a. Sắp xếp: - Hãy nêu một số VD về sắp - Sắp xếp tên theo xếp dữ liệu ? anpha_b, Sắp xếp giảm dần của điểm… - Yêu cầu HS đọc SGK về - Đọc SGK theo yêu sắp xếp dữ liệu ? cầu GV. - Trình chiếu cách sắp xếp - Quan sát và ghi nhớ dữ liệu. - Làm theo yêu cầu GV - Yêu cầu HS thực hiện lại còn các HS còn lại quan thao tác sắp xếp trên máy. sát. b. lọc dữ liệu: - Hãy nêu một số VD về lọc - Lọc ra danh sách các dữ liệu ? HS ở tổ 2 - Yêu cầu HS đọc SGK về - Đọc SGK theo yêu lọc dữ liệu ? cầu GV. - Trình chiếu cách lọc dữ - Quan sát và ghi nhớ liệu: + : Lọc theo ô dữ liệu đang chọn + : Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu. - Làm theo yêu cầu GV + : Muốn hủy việc lọc để còn các HS còn lại quan đưa Table về như trước đó. sát. - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu trên máy.. Nội dung a. Sắp xếp 1. Chọn trường cần sắp xếp. 2. Dùng các nút lệnh Để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần. 3. Lưu kết quả xắp xếp.. : Lọc theo ô dữ liệu đang chọn + : Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu. + : Muốn hủy việc lọc để đưa Table về như trước đó.. IV TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP. - Nhắc lại lí thuyết: - Cập nhật dữ liệu: them, sửa, xóa; - Sắp xếp và lọc: sắp xếp, lọc; - Câu hỏi, bài tập: Trong bảng HOC_SINH đã học trong bài, em hãy chỉ ra các thao tác để lọc các HS nữ sinh sau ngày 1/9/1991; V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(38)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Ngày soạn: 10.11.2016 Tiết PPCT: 13 § 5:. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết các lệnh làm việc với bảng:tìm kiếm và thay thế, in dữ liệu 2. Kỹ năng: - Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, Thực hiện tìm kiếm và thay thế, In dữ liệu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh), máy chiếu projector. 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổ định lớp và câu hỏi bài cũ: Câu hỏi: Em hãy nêu các thao tác cập nhật dữ liệu và cách cập nhật dữ liệu Câu 2: Nêu cách lọc ra các học sinh là đoàn viên của tổ 4 trong CSDL QL_HS. 2. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tìm kiếm và thay thế (15 phút). Phương pháp giảng dạy: Dạy học thuyết trình. Giáo Viên nêu vấn đề, trình bày và y.c học sinh thực hiện lại hoặc tự thực hiện dựa vào hướng dẫn của Giáo Viên. Kĩ thuật dạy học: Dạy học trên lớp có máy chiếu.. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Yêu cầu HS nêu chức năng tìm - HS trả lời theo yêu kiếm ở trong Word. cầu GV. - Nêu vấn đề: Chức năng tìm kiếm ở Access cũng tương tự như trong Word. GV minh hoạ cho HS quan sát. - HS quan sát. Cùng HS giải thích các cụm từ: - làmtheo yêu cầu Find What GV. Look In Quan sát và nhận ra Search ý nghĩa các nút lện Match trong bảng Find Find Next and replace. Nội dung Cách 1: Chọn Edit Find. Cách 2: Nháy nút Cách 3: Ctrl + F..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoạt động 2: Cách in dữ liệu Phương pháp giảng dạy: Dạy học thuyết trình. Giáo Viên nêu vấn đề, trình bày và y.c học sinh thực hiện lại hoặc tự thực hiện dựa vào hướng dẫn của Giáo Viên. Kĩ thuật dạy học: Dạy học trên lớp có máy chiếu. HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ?Em hãy cho biết cách in Hs Nêu cách In trong C1: File Print dữ liệu trong Microsoft Word. C2: Nút lệnh Print Word C3: Ctrl + P - Tương tự như vậy ta cũng có cách in trong Access - Hãy nêu cách in dữ Nêu các thao tác in trong liệu trong Access AC. - Cùng HS giải thích các nút lệnh trong hộp thoại Print: Name: Print Rage All Pages From To Number of Copies …..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ Đưa ra bảng sau: STT Nút lệnh Chức năng 1 2 3 4 5 6 7 Yêu cầu HS điền đầy đủ thông tin cho bảng - Yêu cầu HS làm các bài tập SGK và đọc trước bài thực hành 2: Thao tác trên bảng. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...........................
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn: 25.11.2016 Tiết PPCT: 14 Bài tập và thực hành 3: THAO TÁC TRÊN BẢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác trên bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ. - Sử dụng các công cụ lọc, sắp xếp để kết xuất thông tin từ bảng. 2. Kỹ năng: - Nhập dữ liệu cho bảng - Biết cách lọc dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm, thay thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh). 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy nêu cách in một bảng trong CSDL; 2. Nội dung bài: Hoạt động 1: Nhập dữ liệu và lọc dữ liệu (20 phút) . PP dạy học: Sử dụng PP dạy học trong thực hành: HS tự làm việc, kiểm tra đánh giá, vấn đáp… Kỹ thuật/ hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. Sử dụng bảng HOC_SINH a) Hiển thị các học sinh nam trong lớp; b) Lọc ra danh sách các bạn chưa là đoàn viên; c) Tìm các HS có điểm ba môn toán, lí, hóa đều trên 8;. Hoạt động giáo viên - Yêu cầu HS mở CSDL Quanli_HS đã tạo ở tiết trước. - Yêu cầu HS nhập dữ liệu cho bảng. Có thể nhập dữ liệu khác SGK nhưng nên gõ đúng mẫu. - Yêu cầu HS sữ dụng các nút lệnh trên thanh di chuyển. Hoạt động học sinh - Làm theo yêu cầu.. - Gõ dữ liệu vào bảng ít nhất là 10 bản ghi. - Sữ dụng các nút di chuyển, nút thêm bản ghi mới. - Lọc DS HS nam, Lọc - Hướng dẫn HS lọc dữ liệu DS HS chưa đoàn viên …. 1. 2. 3. 4. 5.. Nội dung Nhập dữ liệu theo mẫu chỉnh sửa các lỗi có trong bảng xóa hoặc them bản ghi mới hiển thị DS các học sinh nam lọc ra danh sách.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoạt động giáo viên theo yêu cầu ở Bài 2 SGK. - Tuỳ vào trình độ HS có thể đưa ra một số yêu cầu phức tạp hơn.. Hoạt động học sinh. Nội dung các HS chưa là đoàn viên 6. Tìm các HS có 3 điểm toán, lí, hóa đều trên 8.. Hoạt động 2: lọc dữ liệu và tìm kiếm(20 phút). PP dạy học: Sử dụng PP dạy học trong thực hành: HS tự làm việc, kiểm tra đánh giá, vấn đáp… Kỹ thuật/ hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Yêu cầu HS mở CSDL - Làm theo yêu cầu. Quanli_HS đã tạo ở tiết trước. - Sắp xếp theo yêu cầu rồi - Yêu cầu HS sắp xếp dữ quan sát. liệu cho bảng theo các cột: + Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chử cái. + Sắp xếp điểm toán giảm dần. - Tìm kiếm theo yêu cầu. + Sắp xếp điểm văn tăng dần. - Yêu cầu HS tìm thông tin trong bảng: - Đề nghị GV sửa một số + Tìm những HS có điểm lỗi TB môn nào đó là 10 + Tìm HS có họ là Nguyễn. + Tìm tất cả HS có trong họ và tên từ Minh - Giải đáp một số thắc mắc của HS - Tuỳ vào trình độ HS có thể đưa ra một số yêu cầu phức tạp hơn. IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ - Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi thực hành. - Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức còn chưa nắm chắc. - Yêu cầu HS đọc trước bài 6: Biểu mẩu. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(43)</span> ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 01.12.2016 Tiết PPCT: 15 Bài tập và thực hành 3: THAO TÁC TRÊN BẢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Thực hiện được các thao tác trên bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ. - Sử dụng các công cụ sắp xếp và tìm kiếm để kết xuất thông tin từ bảng. 2. Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp, tìm kiếm, thay thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị GV: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh). 2. Chuẩn bị HS: Sách GK. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Bài cũ: Hãy nêu cách lọc theo mẫu; 2. HĐ 2: Bài 3 (20 phút). pp dạy học: dạy học trên phòng máy. Hình thức/kỹ thuật dạy học: Dạy học thực hành. Bài 3: a. Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái. b.Sắp xếp điểm toán theo thứ tự giảm dần để biết những bạn nào có điểm cao nhất. c. Sắp xếp điêm văn theo thứ tự giảm dần. HĐ của Giáo Viên y.c HS bật CSDL và bảng HOC_SINH Y.c Thực hiện theo câu a, b, c. HĐ của Học Sinh HS: Mở CSDL Thực hiện Sắp xếp: Tên HS SX Điểm toán giảm dần SX điểm văn giảm dần. Nội dung -Chọn một cột cần sx Nháy nút lệnh. Bài 4 (20 phút). pp dạy học: dạy học trên phòng máy. Hình thức/kỹ thuật dạy học: Dạy học thực hành. Bài 4:. Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung bình một môn nào đó là 10.. HĐ của Giáo Viên Y.c Các em căn cứ vào. HĐ của Học Sinh. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> cách tìm kiếm đã học và hướng dẫn mẫu SGK để tìm kiếm. HS: thực hiện tìm kiếm. IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ - Lưu ý HS một số lỗi các em thường gặp trong khi thực hành. - Lưu ý một số cách di chuyển trong bảng. - Dặn dò HS đọc lại một số kiến thức còn chưa nắm chắc. - Yêu cầu HS đọc trước bài 6: Biểu mẩu. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………….
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Ngày soạn: 12.12.2016 Tiết PPCT: 16, 17 ÔN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU a. Kiến thức: Củng cố và ôn lại các kiến thức đã học thông qua ôn tập lý thuyết và làm các bài tập. II. CHUẨN BỊ. a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, các bài tập và câu hỏi cho HS. b. Chuẩn bị của HS: Vở ghi, vở BT, sgk… III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (30 phút). PP dạy học: Dạy học theo pp thuyết trình kết hợp vấn đáp. Kỹ thuật dạy học: dạy học trên lớp. HĐ của Giáo Viên Ôn tập lại kiến thức theo các chủ đề: 1. CSDL 2. Hệ QT CSDL - Chức năng - Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL - các bước xây dụng CSDL. 3. Giới thiệu MicroSoft ACCESS. - Các đối tượng chính - Làm việc với các đối tượng. 4. Bảng và làm việc với bảng.. HĐ của HS. Nội dung. Ôn tập: 1. CSDL 2. Hệ QT CSDL 3. Giới thiệu MicroSoft ACCESS. Theo dõi GV và trả lời các 4. Bảng và làm việc với câu hỏi khi GV hỏi. bảng. Ghi chép bài.. 2. Hoạt động 2: Bài tập (15 phút). PP dạy học: Dạy học theo pp thuyết trình kết hợp vấn đáp. Kỹ thuật dạy học: dạy học trên lớp. Bài 1: Phân biệt CSDL với Hệ QT CSDL? HĐ của Giáo Viên HĐ của HS Nội dung ? Các em thảo luận hoặc HS: Làm bài. CSDL: Là tập hợp các tự làm bài trong 5 phút sau thông tin của một đối đó lên bảng làm bài tập tượng nào đó được lưu HS: lên bảng trả lời. trên bộ nhớ ngoài còn Hệ QTCSDL là Phần Mền cho phép tạo lập CSDL,.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> cập nhật và khai thác CSDL. Bài 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL chứa thông tin về việc bán hang, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì và các hoạt động lien quan. HĐ của Giáo Viên HĐ của HS Nội dung ? Các em thảo luận hoặc HS: Làm bài. Các thông tin cần lưu tự làm bài trong 5 phút sau trữ: đó lên bảng làm bài tập KHACH HANG: HS: lên bảng trả lời. Ma_KH Ten_KH GT DIA_CHI MAT_HANG: MA_MH TEN_MH DON_GIA HOA_DON: SO_HD NGAY_HD MA_KH MA_MH SO_LUONG DON_GIA THANH_TIEN Các công việc lien quan tới hoạt động bán hang: 1. Nhập hang vào kho 2. Nhập thông tin hang hóa vào CSDL 3. Bán hang, cập nhật vào CSDL 4. Xuất và ghi hóa đơn 5. … IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ -Nhận xét tiết học -Bài tập về nhà: Tạo CSDL : quản lí bán hàng có các bảng như trên vào máy tính. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………….
<span class='text_page_counter'>(47)</span>
<span class='text_page_counter'>(48)</span>