Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai tap va thuc hanh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. Môn: Tin học Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 03 câu được in trong 01 trang. NĂM HỌC 2011 - 2012. Bài 1 - PHANTICH. (8 điểm) – File bài làm phantich.pas Cho số nguyên dương n, hãy phân tích n thành tích các thừa số nguyên tố. Dữ liệu vào: File văn bản phantich.inp chứa số nguyên n. Dữ liệu ra: File văn bản phantich.out ghi lần lượt các thừa số nguyên tố tìm được theo thứ tư không giảm, các số ghi ra trên cùng một dòng. Giới hạn: 1 < n ≤ 1014. Ví dụ: phantich.inp phantich.out Giải thích: 360 = 23x32x5 360 2 2 2 3 3 5 Bài 2 - VHTH. (8 điểm) – File bài làm vhth.pas Mọi số hữu tỉ đều có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, 32 12 1 2.1(3) 2.(0) 0.0(142857) chẳng hạn: 15 ; 6 ; 70 . Cho trước n, m hãy biểu diễn n phân số m dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.. 0.0 (142857) Chu ky. Dữ liệu vào: File văn bản vhth.inp chứa 2 số n và m trên cùng một dòng. Dữ liệu ra: File văn bản vhth.out chứa đáp án của bài toán. Lưu ý rằng biểu diễn không được chứa số 0 vô nghĩa ở đầu hay ở cuối và chu kỳ phải là đoạn lặp lại ngắn nhất. Giới hạn: Các số n, m nguyên dương và có giá trị không vượt quá 100. Ví dụ: vhth.inp vhth.out 1 70 0.0(142857) Bài 3 - XAUFIB. (4 điểm) – File bài làm xaufib.pas Cho 3 xâu khác rỗng SA, SB, SR, độ dài của các xâu SA và SB không vượt quá 10, độ dài xâu SR không vượt quá 15. Dãy xâu F 0,F1, F2, ..., Fn được xây dưng bằng phép ghép xâu (+) theo qui tắc: F0=SA, F1=SB, Fk+1=Fk-1+Fk; k=1,2,...,n-1. Hãy xác định số lần xuất hiện của SR trong Fn. Dữ liệu vào: File văn bản xaufib.inp có cấu trúc: - Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương n (1 < n  35). - Ba dòng tiếp theo chứa các xâu SA, SB, SR, mỗi xâu trên một dòng. Dữ liệu ra: File văn bản xaufib.out chứa số lần xuất hiện tìm được.. Ví dụ: xaufib.inp xaufib.out 6 4 A B BAB. Giải thích F6 = ABBABBABABBAB BAB xuất hiện 4 lần trong F6 tại các vị trí: 3, 6, 8 và 11.. Yêu cầu và giới hạn kỹ thuật:  Ghi chính xác tên file bài làm và file dữ liệu vào ra.  Trên các file dữ liệu, 2 số cạnh nhau trên một dòng luôn cách nhau một khoảng trắng.  Mỗi bài có 60% số test có kích thước dữ liệu nhỏ.  Thời gian chạy mỗi bài không quá 1 giây / 1 test.. ------ HẾT-----Họ và tên thí sinh:…………………………………… Chữ ký của giám thị số 1……………... Chữ ký của giám thị số 2……………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×