Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap ve hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mơn :


Tốn


Tiết : 167 Tuần: 34
Lớp : 3


ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC


<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS :


- Ơn tập, củng cố về góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.


- Ơn tập, củng cố tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Phấn màu


<b>-</b> Bảng phụ, thước kẻ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> Nội dung dạy học


<b>Phương pháp, hình thức </b>
<b>tổ chức dạy học</b>
5’


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>



Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình vng,
hình chữ nhật


<i><b>* Kiểm tra, đánh giá</b></i>
- 4 nhắc lại


- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
28’


B. Bài mới


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<i>Ơn tập về hình học</i>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Trong hình bên:</b></i>


a) Có 7 góc vng:


- góc vng đỉnh A; cạnh AM, AE.
- góc vng đỉnh M; cạnh MA, MN.
- góc vng đỉnh N; cạnh NM, NE.
- góc vng đỉnh E; cạnh EA, EN.
- góc vng đỉnh M; cạnh MB, MN.
- góc vng đỉnh N; cạnh NM, ND.
- góc vng đỉnh C; cạnh CB, CD.


b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M.



<i><b>* Trực tiếp</b></i>


- GV giới thiệu, ghi tên bài –
HS ghi vở


* Luyện tập, thực hành
<i><b>- HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>- HS làm bài vào vở</b></i>
- 3 HS chữa miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thời</b>


<b>gian</b> Nội dung dạy học


<b>Phương pháp, hình thức </b>
<b>tổ chức dạy học</b>
(Vì MA = MB)


Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm N.
(Vì NE = ND)


c) Xác định được I là trung điểm của đoạn thẳng
AE, K là trung điểm của đoạn thẳng MN.


<i><b>Bài 2: Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là</b></i>
35cm, 26cm, 40cm.


<i>Bài giải:</i>



<i>Chu vi hình tam giác là:</i>
<i>35 + 26 + 40 = 101 (cm)</i>


<i>Đáp số: 101cm</i>


<i>? Chu vi hình tam giác trên là bao nhiêu cm? Nêu </i>
<i>cách tính?</i>


<i>? Muốn tình chu vi hình tam giác ta làm thế nào?</i>
<i><b>Bài 3: Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều</b></i>
dài 125m, chiều rộng 68m.


<i><b>Bài giải:</b></i>


<i>Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:</i>
<i>(125 + 68) x 2 = 386 (m)</i>
<i> Đáp số: 386m.</i>


<i>? Chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên là bao nhiêu</i>
<i>m? Nêu cách tính?</i>


<i>? Muốn tình chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?</i>
<i><b>Bài 4: Một hình chữ nhật và một hình vng có</b></i>
cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m,
chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vng.


<i>Bài giải:</i>


<i>Chu vi hình chữ nhật là:</i>
<i>(60 + 40) x 2 = 200 (m)</i>



<i>Cạnh hình vng là:</i>


<i><b>- 1 HS đọc u cầu </b></i>
<i><b>- HS làm bài vào vở</b></i>
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét


<b>* Vấn đáp</b>


<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>- HS làm bài vào vở</b></i>
- 1 HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét


<b>* Vấn đáp</b>


<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>- HS làm bài vào vở</b></i>


- 1 HS làm bài vào bảng phụ,
gắn bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thời</b>


<b>gian</b> Nội dung dạy học


<b>Phương pháp, hình thức </b>


<b>tổ chức dạy học</b>
<i>200 : 4 = 50 (m)</i>


<i><b>Đáp số: 50m.</b></i>


<i>? Cạnh hình vng là bao nhiêu? Nêu cách tính?</i>


<b>* Vấn đáp</b>
2’


C. Củng cố – dặn dò


- Chú ý đơn vị khi giải các bài tốn hình học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×