Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.43 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng Quý thÇy c« gi¸o VÒ th¨m líp dù giỜ LỚP 9a1. Tiết 61: Luyện tập MÔN: ĐẠI SỐ 9. Người thực hiện: Lê thiên Trung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 37/56: Giải các phương trình trùng phương: a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 b, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 1, Thế nào là phương trình trùng phương? Nêu các bước giải phương trình trùng phương? 2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu? 3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các bước giải p.trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 ) B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.. Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu. B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế. B3: Giải phương trình vừa nhận được B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm. Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 A.B.C = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 38/56: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:. a,. * Các bước giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 ) B2: Giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x.. b,. * Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế. B3: Giải phương trình vừa nhận được B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Giải phương trình:. a, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0 b, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2. * Các bước giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 ) B2: Giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh với điều kiện, thay t vào x2 = t để tìm x. * Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 A.B.C = 0 .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm: Hãy kiểm tra xem bài làm của bạn đúng hay sai. Sai ở đâu? Nếu sai em hãy sửa chữa lại cho đúng. Bạn Phú giải phương trình sau:. Bạn Toàn giải phương trình sau:.   x2 - 3x + 6 = x + 3  x2 - 4x + 3 = 0 (a= 1; b= -4; c=3) ta có a + b +c = 1 - 4 + 3 = 0 Phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 x2 =. Nên pt vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn bài tập …… a). Đặt x2 + x = t Ta có phương trình: ………………………..……………. Giải phương trình theo t: Thay t = ? vào x2 + x = t ta có phương trình: …………………………………………………………... Giải phương trình ta được nghiệm: x1 ; x2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b). Đặt. thì. Ta có pt theo t: Giải phương trình ta có nghiệm t: Thay t vào ta được pt mới và tìm ra nghiệm x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập về nhà: - Bài 37 (c,d); 38 (b,c,d,f); 39 (a,c); 40 (b,c,d) - Xem trước bài mới: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×