Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tn cua bo 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI TUYỂN SINH 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN_ ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Gọi A là giao điểm của đường thẳng y = –2x + 4 với trục tung , D là giao điểm của đường thẳng y = –x – 2 với trục hoành. Thì AD bằng: A. 3 2 B. 2 5 C. 2 3 D. 2 3 Câu 2: Số đo góc AIB trong hình vẽ là: 0 0   ( Biết M 32 ; sñ BC nhoû 68 ). A. 770 B. 1030 C. 800 D. 980 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Thì AH là: A. 3,6cm B. 5,4 cm C. 6,4cm D. 4,8cm 0  Câu 4: Cho hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O:R) Với A,B là hai tiếp điểm. biết AMB 90 thì OM tính theo R là: A. R 2 B. R 3 C. 2R D. 4R 2. 2 2 3 3 : 2  1 1  3 , ta được kết quả : Câu 5: Thực hiện phép tính 3 6 6   6 3 A. B. 3 C.. D.. . 6 6. 5 5 Câu 6: Phương trình x2 + 9x – 10 = 0 có hai nghiệm x2; x2 thì x1  x2 bằng: A. 9999 B. –9999 C. –99999 D. 99999 2 Câu 7: Phương trình x –2(m – 3)x –2m + 5 = 0 có hai nghiệm có tổng bằng 14 khi: A. m > 10. B. m < 10 C. m = 10 D. m 10. 2. Câu 8: Giá trị của A = A. A = 3.  1  2  . 1  2  B. A = 1. 2. bằng : C. A = 2. D. A = 4. 3 2 Câu 9: Hàm số y = 3  10 x + 2009 A. Đồng biến trên R B. Đồng biến khi x < 0 C. Đồng biến khi x > 0 D. Nghịch biến trên R 2 2 Câu 10: Phương trình: x – 6x + m – 31 = 0 có nghiệm bằng –3 khi: A. m = –4 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 2 1 1  4 x x2 2 1 Câu 11: Cho phương trình: x –2mx + 4m – 7 = 0 có hai nghiệm thỏa thì: x12  x22. bằng: A. 9 B. 12 C. 16 D. 14 Câu 12: Cho tam giác ABC , O là giao điểm các đường trung trực của tam giác , D , E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Biết OD > OE , OE = OF . Vậy : A. BC = CA và AB < AC B. BC > CA và AB < CA C. BC = CA và CA = AB D. BC = AC và AB > AC Câu 13: Giá trị của A =. 175  75  112  48 . 50 32 bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 2. A. 5 B. C. 0,8 D. 1,25 Câu 14: Một mặt phẳng cắt hình cầu (O; 15cm), bán kính của đường tròn mặt cắt bằng 9cm thì khoảng cách từ O đến mặt cắt là A. 12cm B. 9cm C. 7 cm D. 6cm Câu 15: Cho đường tròn (O , R) , trong các dây có độ dài dưới đây , dây nào gần tâm nhất ? R 3 A. R 2 B. R C. R 3 D. 2 Câu 16: Cho hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O) Với A,B là hai tiếp điểm. biết số đo độ của   cung lớn AB là 2160 thì AMB có số đo là A. 720 B. 1080 C. 440 D. 360 Câu 17: Parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = 2x – m + 9 cắt nhau tại gốc toạ độ khi A. m = 0 B. m = –9 C. m = 9 D. m = 2 Câu 18: Phương trình : 5 x2 –12x + 1= 0 có: A. Hai nghiệm phân biệt cùng âm. B. Hai nghiệm bằng nhau. C. Hai nghiệm phân biệt cùng dương. D. Hai nghiệm trái dấu 2  Câu 19: Một hình cầu có diện tích là 36 cm . bán kính hình cầu là : A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 3 cm 6  2x Câu 20: Điều kiện xác định của y = x  1 là: A. x 3 B. x ≤ 3 và x 1. C. x ≤ 3 D. x  3 và x 1 Câu 21: Phương trình: x – 6x + m – 2m – 2 = 0 có tích hai nghiệm là –3 khi: A. m =1 hoặc m = 2 B. m = 1 C. m = –2 D. m = –1 2. Câu 22: Giá trị của B =. 2. 5 2 5  2 bằng: 94 5 2 B.. A. 9 4 5 C. 9  4 5 D. 9 2 5 Câu 23: Cho hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O:R) Với A,B là hai tiếp điểm. biết AMB 60 0 thì chu vi tam giác ABM tính theo R là: A. 2R 5 B. 2R 3 C. 3R 3 D. 3R 2 Câu 24: Hàm số y = (m2 + 2m + 1)x2 đồng biến khi x > 0 thì : A. m < –1 B. m  –1 C. m = –1 D. m > –1 Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng R . Biết diện tích xung quanh bằng diện tích đáy của nó . Độ dài đường sinh bằng : A. R B. 2R C. R D. 2R Câu 26: Cho tam giác đều ABC có cạnh là 4 3 , đường cao AH . Vẽ đường tròn tâm A bán kính  AH cắt AB tại D và cắt AC tại E . Diện tính hình giới hạn bới cung DE , đoạn DB,BCvà CE bằng : A. 8 (2 3  ) (đvdt) B. 4 (2 3  ) (đvdt) C. 6(2 3  ) (đvdt) D. 3 (2 3  ) (đvdt) Câu 27: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 36 , BH = 4 . Hệ thức nào sau đây đúng ? A. tgB = 8tgC B. tgB = 6tgC C. tgB = 10tgC D. tgB = 4tgC Câu 28: Họ đường thẳng (d) : (m + 2)x +(m – 3)y – m + 8 = 0 luôn đi qua 1 điểm cố định A có tọa độ là : A. (1 ; 2) B. (–2 ; 1) C. (–1 ; 2) D. (2 ; 1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×