Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD - ĐT BẮC NINH. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 - 2017. TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ——————————–. Môn: Toán học (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút —————————. ĐỀ SỐ 02. Câu 1. Quỹ tích tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(m + 1)x + 2 (m là tham số) là đường cong có phương trình A. y = −2x3 − 3x2 + 3x + 2.. B. y = 4x3 − 3x2 − 3x. C. y = 4x3 + 3x + 2. D. y = 2x3 − 3x2 + 2. 1 Câu 2. Cho các số thực x, y thỏa mãn sin x + sin y = và cos 2x + cos 2y = m. Giá trị của m là 2 7 1 A. − ≤ m ≤ . 2 4. 1 3 ≤m≤ . C. 0 ≤ m ≤ 2. D. Cả A, B, C đều sai. 2 4 1 Câu 3. Tìm m để hàm số y = − x3 − mx2 + mx − 2 nghịch biến trên tập xác định. 3 B.. A. −1 ≤ m ≤ 0.. B. −2 ≤ m ≤ 0. C. 1 ≤ m ≤ 2. 1 Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số y = − x3 − x + 7 là 3 A. 1.. B. 2.. D. −2 ≤ m ≤ 2.. C. 3.. D. 0.. C. −4.. D. 1.. Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y = x3 + 3x2 − 4 là A. 0.. B. −2.. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có A0 , B 0 , C 0 , D0 lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0 B 0 C 0 D0 và S.ABCD. 1 1 . B. . 2 4 4 Câu 7. Cực tiểu của hàm số y = x − 2x2 − 3 là A.. A. 1.. C.. B. −3.. 1 . 8. D.. 1 . 16. C. −1.. D. −4.. C. 2.. D. 3.. Câu 8. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 2016 là A. 0.. B. 1.. 3 Câu 9. Cho tam giác ABC có cos 2A − cos 2B + cos 2C = . Chọn đáp án đúng nhất. 2 A. ABC là tam giác đều. b = 1200 . C. Tam giác ABC cân tại B và B. B. Tam giác ABC cân tại B. D. Cả B và C đều đúng. 1−x Câu 10. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình 2+x A. x = 1.. B. x = −2.. C. y = −1.. Câu 11. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. x = 3.. 2x + 5 là đường thẳng có phương trình x−3 5 C. y = − . 2. B. x = −5.. Câu 12. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =. D. y = −2.. 3x − 1 là điểm x+2. D. y = 2. Trang 1/4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. I(3; −1). Câu 13. Hàm số y =. B. I(3; 1).. C. I(−2; 3).. D. I(3; 2).. 2x − 5 đồng biến trên tập x+3 B. (−∞; 3) .. A. R.. D. R\ {−3} .. C. (−3; +∞) .. 1 Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 5 3 A. Song song với đường thẳng x = 1. C. Có hệ số góc dương.. B. Song song với trục hoành. D. Có hệ số góc bằng −1.. Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y =. (m + 1)x − 2m + 1 không có tiệm cận x−1. đứng? B. m = −5.. A. m = 3.. C. m = 2.. D. Đáp số khác.. Câu 16. Phương trình 3x5 + 15x3 + x − 2016 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 5.. B. 3.. C. 0.. Câu 17. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là √ √ √ a3 . 2 a3 . 2 a3 . 3 A. . B. . C. . 3 4 2 x+2 đi qua điểm I(3;1)? Câu 18. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x−3 A. 0.. B. 1.. C. 2.. D. 1. √ a3 . 3 D. . 4. D. 3.. 1 Câu 19. Hàm số y = 1 − x4 đồng biến trên khoảng 2 A. (−∞; 0) .. B. (1; +∞) .. Câu 20. Tìm m để hàm số y = A. m = −1.. C. (−3; 4).. D. (−∞; 1) .. x2 + (m + 1)x − 1 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. 2−x C. m ∈ (−1; 1).. B. m > 1.. 5 D. m ≤ − . 2. x2 + (m + 1)x − 1 nghịch biến trên toàn bộ tập xác định của nó. Câu 21. Tìm m để hàm số y = 2−x 1 B. m = − . 2. 5 D. m ≤ − . 2 2 2x − 2x − 3 Câu 22. Tìm m để đường thẳng y = x + m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = . x−3 5 A. m < − . 2. A. m = 1.. B. m = 13.. 5 C. m = − . 2. C. Cả A và B đều đúng.. D. Đáp số khác.. Câu 23. Hàm số y = x3 + 3x2 − 2 đồng biến trên tập A. (−∞; −2) và (0; +∞) .. B. (−∞; −2) ∪ (0; +∞) .. C. (−2; 0) .. D. R.. Câu 24. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − x − 7 A. Có hệ số góc lớn nhất.. B. Có hệ số góc nhỏ nhất.. C. Có hệ số góc là 0. D. Có hệ số góc là. Câu 25. Các điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 3x2 + 2 là. 2 . 3. Trang 2/4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. x = −1.. B. x = 5.. Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = A. 3. Câu 27. Hàm số y =. C. x = 0.. D. x = 1, x = 2.. 4 là x2 + 2 C. −5.. B. 2.. D. 10.. x−2 x+3 B. Đồng biến trên (−∞; −3) ∪ (−3; +∞) . D. Đồng biến trên từng khoảng xác định.. A. Đồng biến trên tập xác định. C. Đồng biến trên R\ {−3} . Câu 28. Cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. 4.. B. 2.. Câu 29. Giao điểm của đồ thị hàm số y = A. M (2; 2).. C. 0.. D. 1.. x2 − 2x − 2 với đường thẳng y = x + 1 là x−2. B. M (2; −3).. C. M (−1; 0).. D. M (0; 1).. Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)(x2 + x + 4) với trục hoành là A. 2.. B. 3.. C. 0.. D. 1.. Câu 31. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 tại tâm đối xứng của đồ thị có phương trình là A. 3x + y + 1 = 0.. B. 3x − y − 1 = 0.. C. 2x + y − 2 = 0.. D. y = 3x + 1.. 0. Câu 32. Cho hai hàm số f (x) = x3 và g(x) = 2x + cos. πx f (1) . Giá trị 0 là 2 g (0). 6 6 . B. . 2−π π Câu 33. Cho hàm số y = sin 2x. Tính ∆y theo x và ∆x là A.. C.. 3 . 2. D. 2.. A. 2 sin(2x + ∆x)∆x. C. 2 cos(x + ∆x) sin ∆x.. B. 2 cos(2x + ∆x) sin ∆x. D. −2 cos(2x + ∆x) sin ∆x. ( x3 − 2x nếu x ≥ 1 Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì hàm số f (x) = có đạo hàm trên R ? ax + b nếu x < 1 A. a = −1, b = 2.. B. a = −1, b = −2.. C. a = 1, b = −1.. D. a = 1, b = −2.. Câu 35. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d đạt cực đại bằng 2 tại điểm 0 và đạt cực tiểu bằng −2 tại điểm 2. Tính f (−1). A. −2.. B. −1.. C. 0.. D. 1.. Câu 36. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4} . Câu nào sau đây là đúng? A. Số tập con của X là 16. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6.. B. Số tập con gồm 2 phần tử của X là 8. D. Cả A, B và C đều đúng.. Câu 37. Một dãy 5 ghế dành cho 3 nam sinh và 2 nữ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi nếu 2 nữ sinh nhất định phải ngồi gần nhau? A. 12.. B. 24.. Câu 38. Hàm số y = x4 − 2x2 − 2017 có mấy cực tiểu?. C. 36.. D. 48. Trang 3/4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0.. B. 1.. C. 2.. D. 3.. Câu 39. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 − x + 2016m nghịch biến trên khoảng (1; 2). 11 A. m ≤ − . B. m ≤ −1. C. m ≤ −2. D. m ≥ 1. 4 Câu 40. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3mx + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt? 1 1 1 1 B. m > . C. m < . D. m > . A. m ≤ . 4 2 2 4 0 Câu 41. Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng ∆ : 2x − y + 1999 = 0 và đi qua điểm M (−1; 2). Tính khoảng cách từ N (0; 9) đến ∆. √ D. 9. A. 5. B. 4. C. 5. Câu 42. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 : x − y − 2 = 0, d2 : 3x − y − 5 = 0, và vuông góc với d3 : x − 4y − 1 = 0 là A. 4x + y − 2 = 0.. B. 4x + y −. Câu 43. Đường thẳng. 11 = 0. 2. C. 4x + y + 9 = 0.. D. 4x + y + 4 = 0.. x y + = 1 đi qua M (−2; −4) và cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác vuông a b. cân. Giá trị ab là B. −4.. A. 36.. C. 36 hoặc −4.. D. 36 hoặc 4.. Câu 44. Cho tam giác ABC với A(4; 5), B(−6; −1), và C(1; 1). Phương trình đường cao AH là A. 7x + 2y − 38 = 0.. B. 2x + 7y − 38 = 0.. C. 7x − 2y + 38 = 0. D. 2x − 7y − 38 = 0. ( x = −2 − 4t Câu 45. Khoảng cách từ điểm M (2; −3) đến đường thẳng gần bằng giá trị nào nhất? y= 2 + 3t A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4.  √ π π Câu 46. Phương trình 4(sin4 x + cos4 x) + 3 sin 4x = 2 có bao nhiêu nghiệm x ∈ − ; ? 2 2 A. 5.. B. 2.. C. 3.. Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của m để phương trình sin x + cos2 A. 0.. B. 2.. D. 4.. x = m − 1 có nghiệm là 3 C. 3.. D. 1.. Câu 48. Cho tam giác ABC có sin A + sin B + sin C = 1 + cos A + cos B + cos C. Chọn đáp án đúng nhất. A. ABC là tam giác đều. C. ABC là tam giác tù.. B. ABC là tam giác vuông. D. Cả A, B và C đều sai.. Câu 49. Cho x, y ∈ (0; π) , cot x − cot y = x − y, 5x + 8y = 2π thì x + y bằng π 4π 2π . B. . C. . D. Kết quả khác. 13 13 13 √ Câu 50. p Cho ~u, ~v lần lượt là vectơ chỉ phương của các đường thẳng d1 , d2 . Giả sử |~u| = 1, |~v | = 2, √ |~u − ~v | = 3 + 2. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 . A.. A. 1200 .. B. 600 .. C. 450 .. ———————————— Hết ————————————. D. 300 . Trang 4/4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×