Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bo de trac nghiem dia ly lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.55 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 12 Câu1. Những diễn biến thời sự kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu thế phát triển hiện nay là: a.Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn b.Liên kết khu vực bảo vệ nhau c.Toàn cầu hoá mọi hoạt động kinh tế, chính trị d.Câu b và câu c đúng Câu2. Con đường đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp, lâu dài do: a.Đất nước đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu b.Đường lối kinh tế hai miền trước đây khác biệt nhau, nay khó hoà nhập c.Thiếu vốn, công nghệ và lao động có tay nghề cao d.Tất cả đều đúng Câu3. Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta: a.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội b.Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa c.Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới d.Cả ba ý trên Câu4. Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế-xã hội xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp? a.Để người dân dược toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất b.Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi nghĩa vụ c.Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống Câu5. Sự dảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong số các vấn đề sau a. Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém b. Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội c. Sự phân hoá giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương d. Tình trạng tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm Câu6. Nguồn lực có vai trò như chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển a. Vốn và công nghệ nước ngoài b. Đường lối và chính sách của nhà nước c. truyền thống và kinh nghiệm sản xuất d. Tài nguyên thiên nhiên Câu7. Yếu tố giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối Asean a. Đường lối đổi mới của Việt Nam b. Vị trí địa lý c. Xu hướng chuyển từ đối đầu sang đối thoại của vùng d. Tất cả đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu8. Xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới có tác dụng a. Tăng tiềm lực kinh tế của các nước b. Thúc đẩy sự buôn bán trên phạm vi toàn cầu c. Tạo thời cơ thuận lợi để Việt Nam hoà nhập vào nền kinh tế thế giới d. Tất cả đều đúng Câu9. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế: a.EEC,ASEAN,WTO. b. ASEAN,OPEC,WTO. c. ASEAN,WTO,APEC. d. OPEC,WTO,EEC. Câu10. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất: a. Công nghiệp c. Nông- công nghiệp. b. Công- nông nghiệp d. Nông nghiệp lạc hậu. Câu11. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm: a. 1976. b. 1986. c. 1987. d. 1996. Câu12. Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát triển kinh tế- xã hội nước ta là: a. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội b. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa c. Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới d. Tất cả các ý trên Câu13. Những thành tựu to lớn sau khi tến hành cuộc đổi mới ở nước ta là: a. ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định b. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiêp hoá- hiện đại hoá và chuyển biến theo lãnh thổ c. Xoá dói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu d. Tất cả các ý trên Câu14. Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là: a. Đổi mới ngành nông nghiệp. b.Đổi mới ngành công nghiệp. c. Đổi mới về chính trị. d. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội. Câu15. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thòi kì đổi mới là: a. Các nước cắt viện trợ c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. b. Mĩ cấm vận d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề. Câu16. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trước đổi mới: a. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp b. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp c. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề d. Tất cả các ý trên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vị TRí ĐịA Lí Câu1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây a.á và ấn độ dương. b.á và TBD. c.á-âu, TBD, ÂĐD. d.á-âu và TBD. Câu2.Nước ta nằm ở vị trí: a.Rìa đông của Bán đảo đông dương. b.Trên Bán Đảo Trung ấn. c.Trung tâm Châu á. d.ý a và b đúng. Câu3.Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia. b.Lào,Campuchia. c.Trung Quốc,Campuchia. d.Lào,Campuchia. Câu4.Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh a.Bạc liêu. b.Cà mau. c. Sóc Trăng. d.Kiên giang. Câu5.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: a.Hà giang. b.Cao bằng. c.Lạng Sơn. d.Lào Cai. Câu6.Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh: a. Điện Biên. b.Lai Châu. c.Sơn La. d.Lào Cai. Câu7.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố): a.Quảng Ninh. b.Đà Nẵng. c.Khánh Hoà. d.Bình Thuận. Câu8.Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí a.23023’B-8030’ B. 102010’Đ-109024’Đ. b.23020’ B-8030’B. 102010Đ- 109024’Đ. c.23023’B-8034’B. 10210’Đ- 109024’Đ. d.23023’B-8030’B. 102010’Đ- 109020’Đ. Câu9.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển a.Cần Thơ. b.TP.HCM. c.Đà Nẵng. d.Ninh Bình. Câu10.Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta: a.25. b.28. c.29. d.31. Câu11.Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí : a. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất b Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ c. Có độ sâu dưới 20 m d. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu12. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng: a. Lãnh hải c. Vùng đặc quyền về kinh tế. b. Tiếp giáp lãnh hải d. Thềm lục địa. Câu13. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có: a. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu. b. Sinh vật đa dạng. c. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. d. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu. Câu14. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương, vị trí nước ta đóng vai trò là: a. Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc) b. Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và Đông Bắc Thái Lan c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai Câu15. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về: a. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á b. Phát triển cây cà phê, cao su c. Trồng được lúa, ngô khoai d. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thựcvà cây công nghiệp nhiệt đới Câu16. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam á , Việt Nam là nơi: a. Gặp gỡ của các nền văn minh cổ ấn Độ, Trung Quốc b. Các thế lực bành trướng luôn luôn dòm ngó c. Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại d. Tất cả đều đúng Câu17. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: a. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn Câu18. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lai: a. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn b. Giao thông Bắc- Nam trắc trở c. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn d. Khí hậu phân hoá phức tạp Câu 19. Vùng nước nội thuỷ của quốc gia là vùng nước: a. Có độ sâu dưới 100 mét b. Được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở c. Nơi đó quốc gia sở hữu có toàn quyền như trên lục địa d. Câu b+ câu c đúng Câu20. Theo công ước quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra b. Đường cơ sở trở ra c. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra d. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào Câu21. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc: a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới b. Phát triển kinh tế biển c. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới d. Tất cả các thuận lợi trên Tài nguyên thiên nhiên Câu1. Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là: a. Hệ thống các cơ sở hạ tầng b. Đường lối chính sách của đất nước c. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên d. Tất cả đều đúng Câu2. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để: a. Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp b. Biến thành hàng hoá trên thị trường bất động sản c. Sử dụng nó vào mục đích cư trú d. Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao Cau3. Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp nước ta lần lượt chiếm 28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nước. Như vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này lần lượt là: a. 28,4 và 35,1 triệu ha. b. 9,4 và 11,6 triệu ha. c. 8,0 và 9,3 triệu ha. d. 8,5 và 10,5 triệu ha. Câu4. Trong điều kiện nước ta, vai trò của đất nông nghiệp vẫn còn có ý nghĩa lớn khi: a. Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch b. Sự gia tăng dân số và phân bó dân cư vẫn còn tiếp diễn c. Quá trình đô thị hoá vẫn đang phát triển d. Sản xuất nông nghiệp vẫn còn là trọng tâm của nền kinh tế Câu5. Trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn chặt với: a. Quy mô diện tích b. Tập quán cach tác của cư dân trong vùng c. Biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng thích hợp d. Cơ cấu cây trồng vật nuôi thích hợp Câu6. Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Tạp trung phát triển cây công nghiệp dài ngày b. Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ c. Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi d. áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp Câu7. Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định lâu dài cần chú ý biện pháp: a. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến b. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ c. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực d. Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế Câu8. Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là: a. Khả năng thâm canh tăng vụ b. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích c. Độ màu mỡ của đất trồng d. Kinh nghiệm và tập quán canh tác Câu9. Điểm tương đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng bằng Sông Hồng và sông Cửu Long là: a. Quy mô diện tích đất phèn và đất mặn còn nhiều b. Khả năng tận dụng diện tích mặt nước để chăn nuôi thuỷ sản còn lớn c. Tính ổn định của khí hậu thời tiết d. Tất cả đều sai Câu10. Với diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người còn 0,05ha/người, ĐB Sông Hồng là nơi thể hiện ro nét nhất: a. Sự cần thiết của sản xuất nông nghiệp b. Sức ép của đân số lên việc sử dụng đất c. Yêu cầu cấp bách của công tác kế hoạch hoá gia đình d. Câu b+ c đúng Câu11. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền Trung, cần: a. Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nước b. Dẫn nước rửa mặn, rửa phèn c. Trồng cây chắn cát, chống xói mòn d. Câu a+ c đúng Câu12. Sự phong phú của nguồn tài nguyên thiên nhiên tại một nơi là cơ sở để phát triển: a. Các ngành sản xuất chuyên môn hoá b. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp c. Nguồn nguyên lieu phục vụ chế biến và xuất khẩu d. Vùng lãnh thổ sản xuất hợp lí và có hiệu quả Câu13. Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Nguồn gốc đá mẹ. b.Quá trinh bồi tụ. c. Điều kiện khí hậu. d. Kĩ thuật canh tác. Câu14. Đất phù sa ở đồng bằng chủ yếu được sử dụng để trồng lúa nước nhờ vào đặc điểm: a. có diện tích rộng. c. Khả năng giữ nước tốt. b. Độ phì cao vì được bồi đắp thường xuyên. d. Tất cả đều đúng. Câu15. Duyên hải miền Trung, loại đất phổ biến nào sau đây có thể cải tạo để thành đất nông nghiệp được: a. Đất mặn. b. Đất chua phèn. c. đất cát. d. Đất bạc màu dồi trung du. Câu16. Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của đất đỏ bazan ở nước ta: a. Đất mịn pha cát chứa nhiều mùn b. Hình thành trên vùng đất có phun trào dung nham c. Độ phì nhiêu cao nhờ tầng đất đày d. Có tuổi đời trên dưới một triệu năm Câu17. Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất là: a.Trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn b.Cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi c.Đắp đê ngăn lũ d.Xây hồ chứa để dự trữ nước tưới cho mùa khô Câu18. Đối với ĐB sông Hồng,vấn đề sử dụng nông nghiệp cần chú ý trước mắt là: a.Bảo đảm ngăn lũ. b.Dẫn phù sa để cải tạo đồng ruộng. c.Thau chua rửa mặn. c.Câu a+b đúng. Câu19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa nươc ta giống với khí hậu nhiệt đới gió mùa ấn Độ ở chỗ: a. Gío mùa Đông Bắc lạnh ít mưa b. Gío mùa Tây Nam nóng, mưa nhiều c. Mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt d.Trên các cao nguyên thường có hiện tượng fơn Câu20. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta thể hiện qua tình trạng: a.Từ tháng 5 đến tháng10 miền Bắc, Nam thừa nước, miền Trung thiếu nước b.Từ tháng 11đến tháng 4 miền trung thiếu nước,miền Bắc ,miền Nam thừa nước c.Mùa hạ, miền Trung bão, lũ,miền Nam gió lớn d.Mùa đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam gió Tây Nam ẩm Câu21. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới: a. Tây Bắc c. Tây Nguyên. b. ĐB sông Hồng d. Bắc Trung Bộ. Câu22. Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước ta là nhờ: a. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng c. Sự phân bố theo bắc nam của địa phương d. Tất cả đều sai Câu23. Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên a. Tháng 5 đến tháng 10. b. Tháng 1 đến tháng 3. c. Tháng 10 đến tháng 12. d. Tháng 3 đén tháng 5. Câu24. Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở vùng nào nước ta: a. ĐB Sông Cửu Long. b. Duyên hải miền Trung. c. Tây Bắc. d. Đông Bắc. Câu25. Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn quốc: a. ĐB sông Cửu Long. b. Duyên hải miền Trung. c. Tây Nguyên. d. ĐB sông Hồng. Câu26. Khu vực có kiểu khí hậu khô hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng: a. Tây Bắc. b. Đông Bắc. c. Cực Nam trung Bộ. d. Bán đảo Cà Mau. Câu27. Biện pháp nào là không thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta: a. Tích cực thâm canh tăng vụ. b. Phân bố thời vụ hợp lí. c. Dự báo thời tiết để phòng tránh. d. Trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi. Câu28. Trên dải đất miền Trung, khu vực có tần suất bão trong năm cao nhất (24%) là: a. Thanh- Nghệ- Tĩnh. b. Nam- Ngãi- Bình(Định). c. Bình- Trị- Thiên. d. Khánh- Ninh- Bình(Thuận). Câu29. Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho: a. Mùa thu hoạch nông sản rải đều b. Nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng c. Nguồn nông sản nước ta đa dạng, phông phú d. Tất cả đều đúng Câu30. Từ lâu, trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là sự lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp nước ta, vì: a. Phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa b. Có đủ lương thực nuôi sống được nhiều người c. Tận dụng lao động mộy cách hợp lí giữa 2 kì thu hoạch d. Tất cả đều đúng Câu31. Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của: a. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước b. Sự phân hoá khí hậu theo mùa c. Tính chất nhiệt ẩm trong năm d. Nguồn lao động nông nhàn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu32. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng: a. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. b. Đông Bắc và ĐB sông Hồng. c. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ d. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên Câu33. Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sông ngòi vùng đồng bầng sông Cửu long: a.Phát triển công nghiệp thuỷ điện. b.Trồng lúa nước và cây ăn quả. c.Chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ. d.Phát triển giao thông và du lịch. Câu34. Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của: a.Sự phân bố lượng mưa. b.Sự phân bố dân cư. c.Sự phân bố các dạng địa hình. d.Tât cả đều sai. Câu35. Nguồn thuỷ năng trên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất a.Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc b.Đông Nam Bộ vàTây Bắc c.Tây Nguyên và Nam Trung Bộ. d.Nam Trung Bộ và ĐB sông Hồng. Câu36. Nhà máy thuỷ điệnYa-li có công suất lớn thứ 2 ở nước ta nằm trên hệ thống sông: a.Sông Hồng. b.Sông Đồng Nai. c.Sông Xê Xan. d.Sông Xrêpôk. Câu37. Nguồn nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho cư dân đô thị hoặc các khu công nghiệp ở nước ta là: a. Sông suối. b. Hồ thuỷ lợi. c. Nước ngầm. c. Nước mưa. Câu38. Tài nguyên ở nước ta hiện nay không còn được xem là vô tận vì: a.Tình trạng khí hậu thất thường. b.Do dân số tăng nhanh. c.Sự ô nhiễm nguồn nước. d.Sự nóng lên của trái đất. Câu39. Công trình thuỷ điện sông Đà có vai trò: a.Cung cấp năng lượng cho thuỷ điện và nước tưới cho nông nghiệp b.Điều tiết lũ và cải tạo luồng lạch giao thông ở hạ lưu c. Phát triển chăn nuôi thuỷ sản và du lịch trên miềnTây Bắc d.Tât cả đều đúng Câu40. Tính chất nào sau đây không phải làđặc điểm của sông ngòi duyên hải miền Trung: a. Chế độ nước thất thường. b. Lũ lên xuống chậm và kéo dài. c. Dòng sông ngắn và dốc. d. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát. Câu41. Mạng lươi sông ngòi ở vùng nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác: a.ĐB sông Cửu Long. b. Bắc Trung Bộ. c. Nam Trung Bộ. d. Đông Bắc. Câu42. Do đặc diêm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’ a.Chế đô nước lên xống thất thường b.Lũ lên chậm và rút chậm c.Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước d.Địa hình thấp so với mực nước biển.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu43. Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của: a. ảnh hưởng địa hình vá hướng gío. b. Hướng gió và mùa gió. c. Vĩ độ và độ cao. d. Câu a +b đúng. Câu 44. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông miền : a. Tây Bắc. b. Đông Bắc. c. Duyên Hải Miền Trung. d. Tây Nguyên. Câu45. Sự phong phú của các loài sinh vật biển nước ta là do: a. Nhiệt độ nước biển nóng và độ mặn cao b.Vùng biển nước ta rộng và sâu c.Vùng thềm lục địa nước ta ấm và nông, có nhiều dòng hải lưu ven biển d.Tất cả đều sai Câu 46. Có giá trị thiết thực đối với đời sống và sản xuất ở nước ta hiện nay là nhờ sự phong phú của các loài sinh vật: a. 2000 loài cá. b. 700 loài chim. c. 300 loài thú. d. 7000 loài thực vật bậc cao. Câu47. Gía trị cung cấp của rừng đối với sự phát triển của công nghiệp là: a. Chất đốt hàng ngày. b. Nguyên liệu cho nghành gỗ giấy. c. Nguồn nước cho thuỷ điện. d. Hạn chế lũ lụt và xói mòn. Câu48. Phong trào trồng rừng ngày càng mạnh, điều đó cho thấy a. Nhu cầu cuỉ gỗ ngày càng tăng b. Diện tích rừng có giá trị giảm sút c. Nhân dân đã ý thức vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất d. Câu a+b đúng Câu49. Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện nay: a. Đất đai bị xói mòn mạnh b. Hệ sinh thái rừngngày càng giảm c. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút d. Nguồn nước ngầm dang cạn kiệt Thực hành Dựa vào bảng số liệu về sự suy thoái tài nguyên rừng thời kì 1976- 1995, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây sau khi đã xử lý số liệu: (đơn vị: 1000 ha) Năm. 1976. 1980. 1990. 1995. Tông diện tích có rừng. 11.169,3. 10.608,3. 9.175,6. 9.802.2. Rừng tự nhiên. 11.076,7. 10.186,0. 8.430,7. 8.252,5. Rừng trồng. 92,6. 422,3. 744,9. 1.047,7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu50. Từ năm 1976 đến năm 1995, diện tích rừng tự nhiên của nước ta đã dảm bao nhiêu triệu ha: a. 2,0. b. 1,8. c. 2,8. d. 3,2. Câu51. Tính trung bình mỗi năm cả nước mát máy vạn ha: a. 19,5. b. 25,2. c. 36,4. d. 14,8. Câu52. Tính chung từ năm 1990 đến 1995, Tài nguyên rừng có cải thiện nhờ a. Nạn phá rừng đã dảm. c. Rừng tái sinh nhanh. b. Diện tích trồng rừng tăng lên. d. Tất cả đều sai. Câu53. Tính đến năm 1995, diện tích rừng che phủ chỉ còn: a. 28,7%. b. 30,5%. c. 27,2%. d. 29,6%. Câu54. Trong thời gian từ 1976-1995, tổng diện tích rừng đã có xu hướng: a. Tiếp tục dảm mạnh b. Tăng liên tục c. Đã có sự phục hồi từ sau năm 1990 d. Câu b+ c đúng Câu 55. Vùng núi có diện tích rừng che phủ thấp nhất là: a. Tây Nguyên c. Đông Bắc. b. Tây Bắc d. Đông Nam Bộ. Câu56. Trong khoảng thời gian từ 1976 đến 1995, đồng thời với diện tích rừng tự nhiên dảm là sự tăng lên của nguy cơ: a. Rừng cỏ xa van. b. Đất trống đồi núi trọc. c. Nạn lũ lụt và xói mòn. d. Tất cả đều đúng. Câu57. Đặc điểm nào không phải là của khóang sản nước ta: a.Phong phú đa dạng b. Có trữ lượng lớn c. Phân bố không đều d. Tập trung chủ yếu ở Bắc Bọ và Bắc Trung Bộ Câu 58. Khoáng sản nào là cơ sở năng lượng của vùng kinh tế trọng điểm phía nam: a. Than đá. b. Thuỷ điện. c. Dầu khí. d. Nang lượng mặt trời. Câu59. Nước ta có thế mạnh về luyện kim màu với quy mô lớn nhờ vào nguồn khoáng sản: a. Quặng sắt, than đá. b. Đồng, vàng. c. Thiếc, bôxit. d. Chì, kẽm. Câu60. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều loại khoáng sản trữ lượng đứng đầu nước ta là: a. Đồng, vàng, crôm. b. Thiếc, crôm, sắt. c. Sắt, titan, boxit. d. Cả ba đều sai. Câu61. Dựa vào nguồn nguyên liệu rẻ tiền, dễ khai thác phục vụ cho nhu cầu to lớn của thị trường nội địa, đó là ngành công nghiệp: a. Khai thác than. b. Sản xuất xi măng. c. Khai thác dầu khí. d. Luyện gang, thép.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu62. Những khó khăn về điều kiện kinh tế- xã hội cơ bản đối với ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta là: a. Mỏ nằm phân tán ở địa bàn hiểm trở b. Thiếu nguồn nước để sàng tuyển quặng vào mùa khô c. Thiếu nguồn năng lượng và mạng lưới giao thông d. Câu a+b đúng Câu63. Sự kết hợp giữa nguồn thuỷ điện rẻ tiền kề với nguồn khoáng sản bôxit có trữ lượng rất lớn là thế mạnh tương lai của ngành CN luyện nhôm ở: a. Tây Bắc. b.Đông Bắc. c.Tây Nguyên. d.Đông Nam Bộ. Câu64.Với kiêu khai thác thủ công,sơ chế như hiện nay,thì nguy cơ trước mắt đối với nguồn khoáng sản là: a.Sự cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên b.Sự ô nhiễm môi trường c.Cả 2 đều sai d.Cả 2 đều đúng Câu65.Tài nguyên dầu khí ở nước ta tập trung với trữ lượng lớn chủ yếu ở vùng: a.Bể trầm tích Sông Hồng. c.Bể trầm tích Thổ Chu-Mã Lai. c.Bể trầm tích Cửu Long. d.Bể trầm tích Nam Côn Sơn. Câu66. Than, sắt, mâng nằm kề nhau là lợi thế giúp nhau cho trung tâm công nghiệp nào tiến hành chuyên môm hoá cao: a.Việt Trì. b. Thái Nguyên. c.Hạ Long. d. Bắc Giang. Câu67. Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nươc ta đó là: a. Cát trắng. b. Muối. c. Dầu mỏ. d. Sa khoáng ti tan. Câu68. Các tỉnh NamTrung Bộ là khu vực có nguồn hải sản phong phú nhờ nằm kề ngư trường lớn: a. Cà Mau-Kiên Giang. b. Hoàng Sa-Hoàng Sa. c. Ninh Thuận-Bình Thuận. d. Hải Phòng. Câu69. Sản lượng của ngành CN khai thác dầu mỏ năm 1999 là: a.12 Triệu tấn. b.16 Triệu tấn. c.18 Triệu tấn. d.15Triệu tấn. Câu70. Gía trị xuất khẩu của ngành công nghiêp khai thác dầu mỏ năm1999 là: a. 1,8 tỉ USD. b. 2.5 tỉ USD. c. 2,3 tỉ USD. d. 2,0 tỉUSD. Câu71. Cảng biển nước sâu vừa là trung tâm lọc dầu lớn nhất nước ta là: a. Cam Ranh. b. Dung Quất. c.Vũng Tàu. d. Cái Lân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu72. Đối với khách du lịch thì bãi tăm sạch,đẹp,khí hậu tốt,hoạt động được quanh năm ở nước ta là: a. Hạ Long-Bãi Cháy. b. SơnTrà-Hội An. c. NhaTrang-Đại Lãnh. d. VũngTàu-Cônđảo. Câu73. Yếu tố khí hậu có ảnh hưởng xấu kéo dài đối với các ngành kinh tế biển là: a. Gío fơn Tây Nam. b. Gío mùa Tây Bắc. c. Gío mùa Tây Nam. c. d. Bão. Câu74. Để tài nguyên mang lại hiệu quả kinh tế cao,cần chú ý khai thác theo hướng a. Nên tập trung đầu tư cho một ngàng then chốt b. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển c. Phát triển kinh tế biển tổng hợp d. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường Câu75. Với chiều dài 3260 km,bơ biển nước ta chạy dài từ : a. Hải Phòng đến Cà Mau. b. Móng Cái đến Hà Tiên. c. Quảng Ninh đến Phú Quốc. d. Hạ Long đến Rạch Gía. Câu 76. Ngồun tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp hoá chất cơ bản: a. Cát trắng. b. Dầu khí. c. Ti tan. d. Muối ăn. Câu77. Loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được khai thác đúng mức hiện nay là: a.Đất. b.Biển. c.Rừng. d.Khoán sản. Câu78. Loại khoáng sản khai thác tương đối dễ và sử dụng phổ biến nhất nước ta chính là: a. Quặng bô xít. b . Quặng sắt. c. Vật liệu xây dựng. d. Qặng thiếc. Câu79. Với trình độ kinh tế, kĩ thuật của nước ta thì loại tài nguyên chiếm vị trí quan trọng nhất là: a. Biển. b. Đất. c.Rừng. d.Khoáng sản. Câu80. Trong số các mỏ khoán sản phục vụ nghành chế biến phân lân ở nước ta hiện nay, chiếm trữ lượng lớn là; a.Mỏ đầu và khí. b.Mỏ than đá. c.Mỏ aptít. d.Mỏ bô xít. Câu81. Hệ đất feralit nâu đỏ có đặc điểm: b. Thường được canh tác để trồng cây lương thực, thực phẩm c. Không thích hợp với các loại cây công nghiệp khó tính như cây cao su d. Rất thuận lơị cho việc trồng rừng Câu82.Tình trạng tài nguyên rừng ở nước ta bị khai thác quá mức đã kéo theo:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Việc mở rộng thêm đất canh tác b. Sự phát triển mạnh nghành khai thác chế biến lâm sản c. Nạn xói mòn đất đai và khô kiệt nguồn nước d. Tất cả đều sai Câu82. Tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta đã đem đến cho sản xuất nông nghiệp: a. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ với nguồn nước dồi dào b. Nạn úng ngập và xói mòn đất đai trầm trọng c. Tình trạng lũ bão và hạn, rét thất thường d. Tất cả đều đúng Câu83. Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậuViệt Nam được thể hiện đặc điểm: a. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng b. Gío mùa Đông Bắc lạnh và khô, gió mùa Tây Nam nóng và ẩm ướt c. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô d. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm Câu84. Trong quá trình khai thác các nguồn lực tự nhiên để làm giàu cho đất nước, chúng ta cần: a. Có kế hoạch khai thác hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên b. Chú ý hạn chế tính thất thường của khí hậu và thời tiết c. Thường xuyên quan tâm và bảo vệ môi trường và giữ cân bằng sinh thái d. Tất cả ý trên đều đúng Câu85. Nếu biết khai thác tổng hợp giá trị của mạng lưới sông ngòi đày đặc, lượng nước phong phú thì đó là thế mạnh của: a. Công nghiệp năng lượng c. Giao thông vận tải. b. Nông nghiệp d. Tất cả các nghành trên. Câu86. Sự suy giảm nhanh chóng nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta là hậu quả trực tiếp của: a. Trình độ công nghệ khai thác lạc hậu b. Dân số gia tăng nhanh c. Thiếu qui hoạch, tổ chức trong khai thác d. Cả 3 nguyên nhân trên Câu87. Tính chất nền tảng của khí hậu Việt Nam là: a. Nhiệt đới c. Cân bằng âm dương. b. Gío mùa d. Tất cả các tính chất trên. Câu 88.Vị trí địa lí có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành lãnh thổ tự nhiên Việt Nam? a. Quyết định tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của tự nhiên Việt Nam b. Sự phong phú về khoáng sản c. Sự phong phú về các khu hệ thục vật và động vật d. Cả 3 câu đều đúng Câu.89. Hệ thống đảo ven bờ nước ta tập trung ở khu vực nào nhiều nhất?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Ven bờ vịnh Bắc Bộ. b. Ven bờ Bắc Trung Bộ. c. Ven bờ Nam Trung Bộ. d. Ven bờ vịnh Thái Lan. Câu90. Cây trồng ở Việt Nam phong phú do ảnh hưởng quyết định của nhân tố nào? a. Do ảnh hưởng của chế độ gió mùa b. Do lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam c. Do ảnh hưởng của địa hình d. Do tất cả các nguyên nhân trên Câu91.Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam? a. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau b. Đất phù sa cổ c. Đất phù sa mới d. Đất mùn trên núi Câu92. Đất feralít nào chiếm ưu thế ở vùng núi Việt Nam? a. Đất feralít trên đá măc ma ba giơ b. Đất feralít tren đá mắc ma a xit c. Đất feralít trên đá trầm tích d. Đất feralít trên đá biến chất Câu93. Các nguồn lực để phát triển KT-XH đất nước bao gồm: a. Điêù kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc dân, dân cư và lao động, đường lối chính sách. nguồn. b. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sơ hạ tầng, tài nguyên con người, đường lối chính sách c. Tài nguyên khoáng sản, dân cư, nguồn vốn, đường lối chính sách d. Tài nguyên thiên nhiên,nguồn nhân lực,đường lối chính sách Câu93. Tại sao nước ta có thể phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạngvề sản phẩm? a. Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa c. Do đất đai phong phú. b. Do ảnh hưởng của địa hình d. Tât cả các nguyên nhân trên. Câu94. Tài nguyên đất có vị trí quan trọng, trong đó đất nông nghiệp chiếm khoảng 24% đất tự nhiên, tương đương với...(triệu ha) a. 33triệu ha. b. 8 triệu ha. c. 7 triệu ha. d. 24 triệu ha. Câu95. Bô xít, than, dầu khí, theo thư tự có nhiều ở: a.Cao Bằng, Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi b.Nghệ An, Hạ Long, Bạch Hổ c.Tây Nguyên, Thái Nguyên, Đà Nẵng d.Tây Nguyên, Quảng Ninh, ngoài khơi Vũng Tàu Câu96. Tài nguyên đất gồm có 2 loại chủ yếu: a. Đất đầm lầy và đất núi cao. b. Đất hoang mạc và đất đồng cỏ. c. Đất phù sa và đất feralít. d. Đất ngập mặn vàđât đồi núi. Câu97. Đặc điểm của khí hậu Việt Nam là:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá b. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa không có sự phân hoá c. Nhiệt đới gió mùa có sự phân hoá d. Nhiệt đới gió mùa không có sự phân hoá Câu98. Khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn Việt Nam là: a. Than đá, vàng, kim cương. b. Uranium, bạc đá quý. c. Dầu khí, than đá Uranium. d. Bô xít, vật liệu xây dựng, dầu khí. Câu99. Loài thực vật và động vật nào chiếm ưu thế ở Việt Nam a. Các loài bản địa. b. Các loàithuộc luồngHimalaia. c. Các loài thuộc luồng Hoa Nam. d. Các luông thuộc ấn độ-Mian ma. Câu100. Để sử dụng hợp lí đi đôi với bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên, cần: a. Chống xói mòn đất đai. b. Phát triển hệ sinh thái. c. Khai thác có chiến lược với công nghệ cao. d. Tất cả đúng. Câu101. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam giảm theo hướng nào? a. Theo chiều vĩ tuyến. b. Theo chiều cao. c. Theo chiều kinh tuyến. d. Câu a+b đúng DÂN CƯ VÀ NGUÔN LAO ĐỘNG. i. Chọn đáp án đúng nhất Câu1. ’’Việc phát triển kinh tế-xã hội vùng đân tộc ít ngưởi nước ta cần chú trọng hơn nữa’’ do: a. Các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng b. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu c. Sự phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp d. Trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn này Câu2. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ: a. Cuối thế kỷXX. b. Thập kỷ 30 của thế kỉ XX. c. Thập kỉ 40 của thế kỉ XX. d. Thập kỉ 50 của thế kỉ XX. Câu3. Với tốc độ gia tăng như hiện nay đân số nước ta mỗi năm sẽ tăng thêm khoảng: a. 0,7 đến 0,9 triệu người. b. 1,1 đến 1,3 triệu người. c. 1,5 đến 1,8 triệu người. d. Trên 2 triệu người. Câu4. Dân số nưới ta trẻ thể hiện rõ nét qua: a. Cơ cấu lao động. b. Cơ cấu nhóm tuổi. c. Tỉ lệ sinh cao. d. Tỉ lệ tử thấp. Câu5. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm giai đoạn 1921-2002 của nước ta cao nhất vào thời a. 1943-1951. b. 1954-1960. c.1989- 1999. d.1965-1970. Câu6. Sức ép dân số đến: a. Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống c. An ninh lương thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế d. Lao động- việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế Câu7. Điều nào dưới đây thể hiện rõ nét nhất tính bất hợp lí trong sự phân bố đân cư ở nước ta: a. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng b. Dân cư thưa thớt ở miền núi, trung du c. Các đồng bằng ở tình trạng đất chật người đông, miền núi và trung du có dân cư thưa thớt trong khi vùng này tập trung nhiều khoáng sản của đất nước d. Ngay giữa các đồng bằng mật độ dân cư cũng có sự chênh lệch lớn Câu 8. ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm: a. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước b. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị c. Phân bố lại dân cư d. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội Câu 9. Việc phan bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì: a. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp b. Dân cư nước ta chủ yếu tập trung ở các đồng bằng c. Sự phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí d. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp nước ta hiện còn cao Câu 10. Dân số nước ta đang có xu hướng già đi thể hiện ở : a. Tuổi thọ trung bình của người đân tăng b. Tỉ lệ nhóm tuổi trên độ tuổi lao động tăng c. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động giảm d. Tất cả các ý trên Câu 11. Dân số nước ta đang có xu hướng già đi do: a. Tỉ lệ sinh giảm b.Tỉ lệ tử giảm c. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng d. Kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội Câu 12. Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi trong những năm gần đây khiến: a. Tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta b. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động c. Làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư d. Tài nguyên và môi trưởng các vùng nhập cư bị suy giảm Câu 13. Năm 2003 dân số hoạt động kinh tế của nước ta là 41,3 triệu người trong đó 39,5 triệu người là trong độ tuổi lao động và 1,8 triệu người là: a.Trên độ tuổi lao động. b.Trên độ tuổi lao động đang làm việc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c.Dưới độ tuổi lao động đang làm việc. d.Người nội trợ ,người đi học. Câu 14. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồng lao động nước ta: a.Cần cù, sáng tạo. b.Có nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp. c.Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp d.Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao Câu 15. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ: a.Số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên b.Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế c.Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hứơng nghiệp d.Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn Câu 16. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về nguồn lao động của nước ta hiện nay: a.Có chất lượng ngày càng nâng cao b.Lực lượng lao động có trình độ còn mỏng c. ở các thành phố lớn lực lượng lao động có trình độđã đáp ứng được nhu cầu trong khi ở nông thôn vẫn thiếu nhiều. d.Chất lượng lao động nước ta chưa được nhu cầu hiện tại Câu 17. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các vùng đồng bằng gây ra khó khăn do: a.Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động b.Khó khăn cho việc bố trí, sắp xếp việc làm c.Thiếi hụt lao động nhất là lao động có trình độ ở miền nuío,trung du-nơi giàu về tài nguyên d.ý a + b đúng Câu 18. Quỹ thời gian lao động chưa được tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở: a.Vùng nông nghiệp nông thôn. b. Các xí nghiệp quốc doanh. c. Các xí nghiệp liên doanh. d. ý a+ b đúng. Câu 19. Cơ cấu sư dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do: a. Tác động của Cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới b. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành cơ cấu lãnh thổ c. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng đượcnâng cao d. Năng suất lao động nâng cao Câu 20. ’’Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương,chú ý thích đáng đến hoạt động các ngành dịch vụ’’ là phương hướng giải quyết việc làm ở : a. Vùng nông thôn nước ta. b.Vùng trung du nước ta. c.Vùng miền núi nước ta. d.Vùng đô thị nước ta. Câu 21. Chỉ số phát triển con người HDI là tổng hợp của 3 yếu tố chính: a. GDP bình quân theo đầu người,chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân b. GDP, chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân c. Chỉ số giáo dục, tỉ suất chết, GDP bình quân theo đâu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d. Tỉ lệ lao dộng có trình độ kĩ thuật, GDP hoặc GNI bình quân theo đầu người, tuổi thọ bình quân Câu 22. ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá: a. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh b. Đời sốngcủa người dân thành thị ngày càng được nâng cao c. Dân cu tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn d. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị Câu 23. Trong kháng chiến chống Mỹ, có thời điểm tỉ lệ dân thành thị ở miền Nam tăng đột ngột lớn: a. Nhiều đô thị được mở rộng và hình thành trong thời gian này b. Nền kinh tế được đầu tư phát triển mạnh, nhất là ở các đô thị c. Người dân tư phát chuyển vào các đô thị d. Chính sách dồn dân của chính quyền Nguỵ Câu 24. Trong giai đoạn 1965-1972 quá trình đô thị hoá miền Bắc bị chững lại do: a. Khủng khoảng kinh tế b. Mĩ tiến hành ném bom phá hoại các đô thị c. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn d. Tất cả các ý trên Câu 25. Các đô thị ở Việt Nam có quy mô không lớn, phân bố tản mạn, nếp sống xen kẽ giữa thành thị và nông thôn đã làm cho: a. Hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế b. Qúa trình phổ biến lối sống thị vào nông thôn nhanh hơn c. Sư thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị d. Tỉ lệ đô thị hoá giữa các vùng khác nhau Câu 26. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là: a. Số dân của đô thị. b. Chức năng của đô thị. c. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị d. Tỉ lệ dân số tham gia vào hoạt động SX phi nông nghiệp Câu 27. Việc sư dụng lao động nhiều nhất hiện nay là thuộc ngành: a.Nông- lâm - ngư nghiệp. b. Công nghiệp. c. Xây dựng. d. Dịch vụ. Câu 28. Năm 2005 dân số nước ta đứng thứ: a.14 thế giới. b. 15 thế giới. c.13 thế giới. d.16 thế giới. Câu 29. Các dân tộc ít người của nước tacư trú chủ yếu ở: a. Đồng bằng vên biển. b. Trung du và cao nguyên. c.Cao nguyên và miền núi. d. Tất cả các ý trên. Câu 30. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm: a. 54 dân tộc. b.dân tộc. c.64 dân tộc. d.56 dân tộc. Câu31.Vấn đề Đang và Nhà Nước ta dang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a.Các dân tộc ít người tập trung ở miền núi b.Trình độ dân trí của các dân tộc ít người cồn thấp c.Sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc d.Mức sống của các dân tộc ít người còn thấps Câu 32. Khu vực có mật độ dân số cao nhất nmước ta là: a.Đồng bằng sông Cửu Long. b.Đồng bằng sông Hồng. c.Duyên hải miền trung. d.Đông Nam Bộ. Câu 33. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, với tốc độ gia tăng tự nhiên 1,32%, thì dân số năm 2004 là: a. 81,96 triệu người. b. 81,76 triệu người. c. 81,86 triệu người. d.81,66 triệu người. Câu34. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất nước ta là: a.Bắc Trung Bộ. b. Tây Nguyênc. Đông Bắc. d.Tây Bắc. Câu35. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long vì: a. Đất đai phì nhiêu hơn c.Giao thông thuận tiện hơn. b. Khí hậu thuận lợi hơn d. Có lịch sử định cư sớm. Câu 36. Trung du, miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng vì: a.Sông suối có độ dốc lớn c.ít tài nguyên thiên nhiên. b. Khí hậu phân hoá theo độ cao d. Kinh tế- xã hội chưa phát triển. Câu37. Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số tư nhiên ở nước ta vì: a.Dân số đông. b. Phân bố dân cư không đều. c.Dân số tăng nhanh. d.Nước ta có nhiều thành phần dân tộc. Câu38. Đồng bằng sông Hồng có bình quân diện tích đất nông nghiệp thấp nhất cả nước vì: a. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp c.Lịch sử định cư sớm nhất. b.Mật độ dân số đông nhất cả nước d. Nghành nông nghiệp phát triển mạnh. Câu39. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già đi do: a. Tỉ suất sinh giảm. b.Tuổi thọ trung bình của người dân tăng. c.Thực hiện tốt chính sách dân só và nâng cao chất lượng cuộc sống d.Số người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng Câu 40. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng và các đô thị vì: a. Có lịch sử khai thác sớm. b.Điiêù kiện tự nhiên thuận lợi. c.Mạng lưới giao thông thuận tiện. c.Tất cả các ý trên. Câu 41. Chủ trương phân bố lại dân cư nước ta nhằm mục đích: a.Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và sức lao động của mỗi vùng b.Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội giữa các vùng c.Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu viiệc làm d.Tất cả các ý trên Câu 42. Trong những năm gần đây,tình trạng di dân tự do đã dẫn đến:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a. Bổ sung kịp thời lực lượng lao động cho miền núi b. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm nghiêm trọng,ô nhiễm môi trường c. Tài nguyên đất được sử dụng hiệu quả hơn d. Khai thác hiệu quả tài nguyên khoáng sản Câu43. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở nước ta là: a.Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật hạn chế b.Sức ép lớn đối với phát triển kinh tế –xã hội,tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống c.Đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế d. Qúa trình đô thị hoá diiễn ra nhanh chóng Câu44. ý nào sau đây không thuộc đặc điểm phân bố dân cưở nước ta: a. Tập trung đông ở đồng bằng. b.Sống chủ yếu ở nông thôn. c.Tập trung đông ở các thành phố d. Đồng bằng Sông Hồngcó mật độ dân số cao nhất trong cả nước Câu45. Để nâng cao chất lượng nguồn lao độngở nước ta cần phải: a.Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm. b. Phát triển giáo dục và đào tạo. c. Phát triển các ngành thủ công mĩ nghệ. c. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề. Câu46. Biện pháp chủ yếuđể giải quyết tình trạng thiéu việc làmở thành thị nước ta hiện nay là: a.Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn b. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước c.Hợp tác lao động quốc tế d. Phát triển các cơ sở công nghiệp và dịch vụ quy mô nhỏ Câu 47. Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta hiện nay là: a. Đồng bằng sông Cửu Long. b. đồng bằng sông Hồng. c. Đông Nam Bộ. d.Duyên hải miền Trung. Câu 48. Tỉ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi ở nước ta giảm do: a.Đào tạo được nhiềuy,bác sỹ c.Kết hợp đông tây y chữa bệnh. b.Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt d. Xây dựng nhiều cơ sở khám chữa bệnh. Câu 49.ý nào sau đây không thuộc ưu điểm của nguồn lao động nước ta: a. Cần cù, chụi khó, có nhiều kinh nghiệm sản xuất b. Nguồn lao động dồi dào c. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ d. Tỉ lệ lao động có trình độ cao còn ít Câu50. Đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là: a.Dồi dào,sáng tạo,có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lượng ngày càng cao b.Đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng yêu cầu hội nhập c. Dồi dào, cần cù,kinh nghiệm sản xúât phong phú, phân bố hợp lí d. Dồi dào, năng động,lao động có trình độ chiếm ưu thế Câu51. Hiện nay lực lượng lao động của nước ta đang chuyển từ khu vực kinh tế nhà nước sang:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> a.Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. b.Khu vực dịch vụ. c. Khu vực công nghiệp xây dựng. d.Khu vực ngoài quốc doanh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×