Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

PPCT TOAN 7 THM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN. TRƯỜNG THCS BẰNG PHÚC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. PHÂN PHỐI CÁC BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 7 MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI ( Thực hiện từ năm học 2016 – 2017 ) I.KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: Số tiết Số tuần thực hiện Tổng Đại số Hình học Cả năm 35 140 72 68 Học kỳ I 18 72 42 30 Học kỳ II 17 68 30 38 Hướng dẫn phân chia dạy Đại số và Hình học Đại số Hình học Học kì I 42 tiết 6 tuần đầu mỗi tuần 3 tiết (18 tuần) 12 tuần sau mỗi tuần 2 tiết Học kì II 30 tiết 4 tuần đầu mỗi tuần 1 tiết (17 tuần) 13 tuần sau mỗi tuần 2 tiết II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT: A. ĐẠI SỐ ( 72 tiết ) Chương Bài, Mục Số tiết Chương I SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC ( 23 tiết ). §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ §2. Cộng, trừ số hữu tỉ §3. Nhân, chia số hữu tỉ §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ §5. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( t1) §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( t2) Luyện tập chung. 30 tiết 38 tiết. Nội dung (Ghi rõ cần điều chỉnh hay lược bỏ phần nào). Thêm tiết. 6 tuần đầu mỗi tuần 1 tiết 12 tuần sau mỗi tuần 2 tiết 4 tuần đầu mỗi tuần 3 tiết 13 tuần sau mỗi tuần 2 tiết Tiết PPCT 1 2 3 4 5 6 7 8. Bài tập cần làm (trong sách HDH) Bài tập thêm (cho đối tượng nào). Bài tập tính giá trị biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> liên quan đến các phép tính về số hữu tỉ số thập phân. §7. Tỉ lệ thức.(t1) §7. Tỉ lệ thức.( t 2) §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (t1) §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.( t2) Luyện tập chung §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.(t1) §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn ( t2) §10. Làm tròn số.( t1) §10. Làm tròn số.(t2) §11. Số vô tỉ. §12. Số thực.(t1) §12. Số thực. ( t2) Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) ( t1) Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) (t2) Kiểm tra 45’ (Chương I) Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( 19 tiết ). Thêm tiết. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận ( t 1). 23 24. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận (t 2). 25. §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. (t1). 26. §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. (t2). 27. Bài tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch ( t 1). 28. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (t 2 ). 29. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. ( t1). 30. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. (t 2). 31. §5. Hàm số. (t 1). 32. §5. Hàm số. ( t 2). 33. §6. Mặt phẳng tọa độ ( t 1). 34. §6. Mặt phẳng tọa độ ( t 2). 35. §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). ( t 1). 36. §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) ( t 2 ). 37. Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) Ôn tập học kì I ( t1) Ôn tập học kì I ( t2) Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương III: THỐNG KÊ ( 10 tiết). 38 39 40 41 + 42. §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.. 43. §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.. 44. §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.. 45. §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. §3. Biểu đồ. §3. Biểu đồ.. 46. §4. Số trung bình cộng.. 47 48 49.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IV: BIỂU THƯC ĐẠI SỐ ( 20 tiết). §4. Số trung bình cộng.. 50. Ôn tập chương III. 51. Kiểm tra 45’ (Chương III). 52. §1. Khái niệm về biểu thức đại số. 53. §2. Giá trị của một biểu thức đại số. 54. §3. Đơn thức ( t 1 ). 55. §3. Đơn thức ( t 2 ). 56. §4. Đơn thức đồng dạng ( t 1). 57. §4. Đơn thức đồng dạng ( t 2). 58. §5. Đa thức. 59. §6. Cộng, trừ đa thức ( t 1). 60. §6. Cộng, trừ đa thức ( t 2). 61. §7. Đa thức một biến. 62. §8. Cộng, trừ đa thức một biến ( t 1). 63. §8. Cộng, trừ đa thức một biến ( t 2). 64. §9. Nghiệm của đa thức một biến.. 65. Luyện tập Ôn tập chương IV ( t1 ). 66. Ôn tập chương IV ( t2 ). 67. Ôn tập cuối năm phần Đại số ( t1) Ôn tập cuối năm phần Đại số ( t2) Kiểm tra cuối năm (cả số học và hình học). 68 69 70 +71.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trả bài kiểm tra cuối năm B. HÌNH HỌC ( 68 Tiết ) Chương Số tiết. Chương 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. (15 tiết). Bài, Mục. §1. Hai đường thẳng vuông góc.. 72 Nội dung (Ghi rõ cần điều chỉnh hay lược bỏ phần nào). Tiết PPCT. Bài tập cần làm (trong sách HDH) Bài tập thêm (cho đối tượng nào). 1. Hai đường thẳng song song ( t1 ) §1. Hai đường thẳng vuông góc.. 2. Hai đường thẳng song song ( t2 ) §2.Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song. ( t 1 ). 3. §2.Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song. ( t 2 ). 4. §3. Từ vuông góc tới song song.( t 1 ). 5. §3. Từ vuông góc tới song song( t 2 ). 6. §4. Luyện tập về hai đường thẳng song song và vuông góc ( t 1 ). 7. §4. Luyện tập về hai đường thẳng song song và vuông góc ( t 2 ). 8. § 5. Định lí. ( t 1 ). 9. § 5. Định lí. ( t 2 ). 10. § 6. Tổng ba góc của một tam giác ( t 1 ). 11. Dạy theo pp truyền thống Dạy theo pp truyền thống.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương 2: TAM GIÁC BẰNG NHAU (27 tiết). § 6. Tổng ba góc của một tam giác ( t 1 ). 12. § 7. Ôn tập chương I ( t 1). 13. § 7. Ôn tập chương I ( t 2). 14. Kiểm tra chương I. 15. § 1. Hai tam giác bằng nhau.( t 1). 16. § 1. Hai tam giác bằng nhau.( t 2). 17. §2. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có ba cạnh bằng nhau (cạnh - cạnh cạnh).(t 1). 18. §2. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có ba cạnh bằng nhau (cạnh - cạnh cạnh).(t 2). 19. §3. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau (cạnh - góc - cạnh) ( t 1). 20. §3. Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có hai cạnh và một góc xen giữa bằng nhau (cạnh - góc - cạnh) ( t 2). 21. §4.Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có một cạnh và hai góc kề bằng nhau (góc - cạnh - góc) ( t 1 ). 22. §4.Trường hợp hai tam giác bằng nhau nếu có một cạnh và hai góc kề bằng nhau (góc - cạnh - góc) ( t 2 ). 23. Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. ( t 1). 24.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 25. Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. ( t 2) §5. Tam giác cân. Tam giác đều.( t1) §5. Tam giác cân. Tam giác đều. ( t 2 Ôn tập học kì I ( t 1) Ôn tập học kì I ( t 2) Trả bài kiểm tra học kì I HỌC KÌ II. 26 27 28 29 30. §6. Định lí Pitago (thuận và đảo).( t 1). 31. §6. Định lí Pitago (thuận và đảo).( t 2). 32. §7. Luyện tập về tam giác cân, tam giác đêu và Định lí Pitago.( t 1 ). 33. §7. Luyện tập về tam giác cân, tam giác đêu và Định lí Pitago.( t 2). 34. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. ( t 1). 35. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. ( t 2). 36. Luyện tập. §9. Thực hành ngoài trời về tam giác,. Thêm tiết. 37. 38. tam giác bằng nhau. ( t 1) §9. Thực hành ngoài trời về tam giác, tam giác bằng nhau. ( t 2). 39. Bài tập về : Định lí py ta go; các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC (26 tiết). §10. Ôn tập chương. ( t 1). 40. §10. Ôn tập chương. ( t 2). 41. Kiểm tra chương II. 42. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.( t 1). 43. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.( t 2). 44. §2. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.( t 1). 45. §2. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.( t 2). 46. §3. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó.(t 1). 47. §3. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó.( t 2). 48. Luyện tập chung. §4. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.( t1) §4. Đường trung tuyến của tam giác.. Thêm tiết. 49. 50 51. Bài tập về quan hệ: góc và cạnh trong tam giác; ba cạnh trong tam giác; đường vuông góc và đường xiên. Đường xiên và hình chiếu của nó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.( t2) §5. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.( t1). 52. §5. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.( t2). 53. §6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.( t1). 54. §6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.( t2). 55. Luyện tập chung. Thêm tiết. 56. §7. Đường phân giác của một góc, đường phân giác của tam giác.(t1). 57. §7. Đường phân giác của một góc, đường phân giác của tam giác.(t2). 58. §8. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.( t1). 59. §8. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.(t2). 60. Luyện tập. §9. Đường cao của tam giác. Tính chất ba đường cao của tam giác.(t1). Thêm tiết. 61. 62. Bài tập về : Tính chất ba đường trung tuyến; ba đường trung trực của tam giác. Bài tập về: đường phân giác của một góc; ba đường phân giác trong tam giác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §9. Đường cao của tam giác. Tính chất ba đường cao của tam giác.(t2) §10. Ôn tập chương III.(t1) §10. Ôn tập chương III(t2) Ôn tập cuối năm ( t1) Ôn tập cuối năm ( t2) Trả bài kiểm tra cuối năm XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU. 63 64 65 66 67 68 Sơn Bằng, ngày 19 tháng 8 năm 2016 NGƯỜI LẬP PPCT Nguyễn Thị Hương.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×